Giáo án môn Toán Đại số lớp 8
Số trang: 41
Loại file: doc
Dung lượng: 1.35 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mỗi phân thức được coi là đa thức đại số với mẫu bằng 1.Mọi số thực đều là phân thức.Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức.Phải biết vận dụng tính chất linh hoạt của phân thức và quy tắc đổi dấu để tìm phân thức bằng phân thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Toán Đại số lớp 8Chöông 2 : Phaân thöùc ñaïi soá Naê m hoïc : 2009- 2010Tuầ n: . . . .Ngày so ạ n : . . . . / . . . . / . . . . . CHƯƠ NG II: PHÂN THỨC Đ ẠI S Ố . Tiế t: 23 BÀI 1 : PHÂN THỨC Đ ẠI S Ố .I.M ụ c ti ê u :- HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số.- HS hiểu khái niệm hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chấtcơ bản của phân thức.- Rèn kỹ năng giải các lọai bài tập .II.Chu ẩ n b ị c ủ a th ầ y và tròGV: Bảng phụ đề bài các bài tập HS : Chuẩn bị bài ở nhà.III Tiế n trìn h bài d ạ y :1. Ki ể m tra bài cũ :( 3 ph ú t ) HS:Nhắc lại định nghĩa phân số đã học ở lớp 7 ? Cho ví dụ ? Giới thiệu bài mới .2. Dạ y bài m ớ i :Ho ạ t đ ộ n g c ủ a th ầ y và trò Ghi b ả ngHo ạ t đ ộ n g 1 : Đ ị nh ng h ĩ a ( 12 1. Đ ị nh ng hĩ aphú t )Gv: Nhận xét các biểu thức có dạngAB Phân thức đại số là một biểua. ; b. c. A thức có dạngHS: các biểu thức A và B trong các Bbiểu thức trên là đa thức . Trong đó: A, B là những đaGV: Những biểu thức như trên gọi thức.là phân thức. B khác đa thức 0GV: Vậy thế nào là phân thức đại số A: tử thức(tử).? B: mẫu thức(mẫu).HS: Phân thức đại số là một biểu Ví dụ : A 4x - 8 -7thức có dạng Trong đó: A, B là ; ;... B 9x + 2 5x-1 10x - 3 những đa thức. B khác đa thức 0 8x + 9; 11x 2 −6x -7;...GV: Giới thiệu A: tử thức(tử); B: mẫuthức(mẫu). 3 0,1, ;...GV: Xác định tử thức và mẫu thức 2trong các biểu thức trên ? Chú ý:HS:. . . . -Mỗi đa thức được coi là phânGV: Thực hiện ?1 thức đại số với mẫu bằng 1.HS: cho VD? -Mọi số thực đều là phân thức. GV: Vì sao đa thức được coi là phânGV: Đoàn Thị Ngọc Hạnh Trang 47 Tröôøng THCS ThanhPhuùChöông 2 : Phaân thöùc ñaïi soá Naê m hoïc : 2009- 2010thức ?HS: Mỗi đa thức được coi là phânthức với mẫu bằng 1.GV: Số thực có phải là phân thứckhông?HS: Mọi số thực đều là phân thức. 3x 2 + 1GV: Cho biểu thức 2 x có là phân 2. Hai phâ n th ứ c b ằ n g 3x + 1 nha u .thức đại số không ? Hai phân thức và gọi là bằngHS: Nhận xét : Không là phân thức nhau nếu A.D=B.Cđại số vì tử và mẫu không là đa Ta viết : A C = nếu AD =BCthức. B D VD : Giải thích vì saoHoạt động 2: Hai ph â n th ứ c b ằ n g x - 1 = 1nh a u . (8 phú t ) x2 - 1 x + 1 Ta có: (x – 1).( x+1) = x2- 1GV: nhắc lại hai phân số bằng nhau (x2-1).1 = x2-1? ⇒ ( x – 1).( x+1) = (x2-1).1 a c x-1 1HS: = ⇔ a.d = b.c Nên 2 = b d x -1 x+1GV: Vậy tương tự, hai phân thức ?3: vì 3x2y.2y2= 6x2.y3bằng nhau khi nào ? 6xy 3.x=6 A C x2.y3HS: = nếu AD =BC B D ?4: vì x.(3x+6)=3x2+6xHS: Một vài học sinh nhắc lại. 3. (x 2HS: làm theo nhóm và trình bài lại +2x)= 3x2+6xkết quả. ?5 : Quang nói sai , Vân nói(x – 1).( x+1)= x2- 1 đúng.(x2-1).1=x2-1⇒ x – 1).( x+1)=(x2-1).1 x-1 1Nên 2 = x -1 x+1Cho HS làm ?3, ?4 , ?5Để củng cố hai phân thức bằngnhau.HS làm theo nhómVà ngăn ngừa sự sai lầm khi làmtoán.bằng 1.3. Luy ệ n t ậ p – Củ ng c ố : ( 20 ph ú t )Bài 1 trang 36 :GV: Đoàn Thị Ngọc Hạnh Trang 48 Tröôøng THCS ThanhPhuùChöông 2 : Phaân thöùc ñaïi soá Naê m hoïc : 2009- 2010 5 y 20 xya. = vì 5y.28x=7.20xy=140xy 7 28 x 3 x( x + 5) 3 xb. 2( x + 5) = 2 vì 3x(x+5).2 = 3x.2 (x+5)= 6x (x+5) x + 2 ( x + 2)( x + 1)c. = vì (x+2).(x2-1) = (x+2). (x-1) (x+1) x −1 x −1 2Bài 3 : (. . .)(x-4)=x(x 2 -16) = x(x + 4) (x -4)Vậy biểu thức cần chọn là x(x + 4)=x2 + 4x.4. Hướ ng d ẫ n h ọ c ở nh à : ( 2 ph ú t ) - Xem lại các bài tập đã sửa- Làm các bài tập 1(d, e) , 2, trang 36 và Bài 1, 2,3 trang 15, 16 (SBT) = = = o0o = = =Tuầ n : . . ..Ngày so ạ n : . . . . / . . . . / . . . . . Tiế t 24 TÍNH CHẤT CƠ B Ả N CỦA PHÂN THỨC.I.M ụ c ti ê u : - HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thứcvà hiểu được qui tắcđổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức. - HS biết vận dụng linh hoạt tính chất cơ bản của phân thức và quitắc đổi dấu để tìm phân thức bằng phân thức đã cho. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, sáng tạo.II.Chu ẩ n b ị c ủ a th ầ y và tròGV:Bảng phụ đề bài các bài tập.HS :Xem lại các tính chất cuả phân số.III Tiế n trìn h bài d ạ y ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Toán Đại số lớp 8Chöông 2 : Phaân thöùc ñaïi soá Naê m hoïc : 2009- 2010Tuầ n: . . . .Ngày so ạ n : . . . . / . . . . / . . . . . CHƯƠ NG II: PHÂN THỨC Đ ẠI S Ố . Tiế t: 23 BÀI 1 : PHÂN THỨC Đ ẠI S Ố .I.M ụ c ti ê u :- HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số.- HS hiểu khái niệm hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chấtcơ bản của phân thức.- Rèn kỹ năng giải các lọai bài tập .II.Chu ẩ n b ị c ủ a th ầ y và tròGV: Bảng phụ đề bài các bài tập HS : Chuẩn bị bài ở nhà.III Tiế n trìn h bài d ạ y :1. Ki ể m tra bài cũ :( 3 ph ú t ) HS:Nhắc lại định nghĩa phân số đã học ở lớp 7 ? Cho ví dụ ? Giới thiệu bài mới .2. Dạ y bài m ớ i :Ho ạ t đ ộ n g c ủ a th ầ y và trò Ghi b ả ngHo ạ t đ ộ n g 1 : Đ ị nh ng h ĩ a ( 12 1. Đ ị nh ng hĩ aphú t )Gv: Nhận xét các biểu thức có dạngAB Phân thức đại số là một biểua. ; b. c. A thức có dạngHS: các biểu thức A và B trong các Bbiểu thức trên là đa thức . Trong đó: A, B là những đaGV: Những biểu thức như trên gọi thức.là phân thức. B khác đa thức 0GV: Vậy thế nào là phân thức đại số A: tử thức(tử).? B: mẫu thức(mẫu).HS: Phân thức đại số là một biểu Ví dụ : A 4x - 8 -7thức có dạng Trong đó: A, B là ; ;... B 9x + 2 5x-1 10x - 3 những đa thức. B khác đa thức 0 8x + 9; 11x 2 −6x -7;...GV: Giới thiệu A: tử thức(tử); B: mẫuthức(mẫu). 3 0,1, ;...GV: Xác định tử thức và mẫu thức 2trong các biểu thức trên ? Chú ý:HS:. . . . -Mỗi đa thức được coi là phânGV: Thực hiện ?1 thức đại số với mẫu bằng 1.HS: cho VD? -Mọi số thực đều là phân thức. GV: Vì sao đa thức được coi là phânGV: Đoàn Thị Ngọc Hạnh Trang 47 Tröôøng THCS ThanhPhuùChöông 2 : Phaân thöùc ñaïi soá Naê m hoïc : 2009- 2010thức ?HS: Mỗi đa thức được coi là phânthức với mẫu bằng 1.GV: Số thực có phải là phân thứckhông?HS: Mọi số thực đều là phân thức. 3x 2 + 1GV: Cho biểu thức 2 x có là phân 2. Hai phâ n th ứ c b ằ n g 3x + 1 nha u .thức đại số không ? Hai phân thức và gọi là bằngHS: Nhận xét : Không là phân thức nhau nếu A.D=B.Cđại số vì tử và mẫu không là đa Ta viết : A C = nếu AD =BCthức. B D VD : Giải thích vì saoHoạt động 2: Hai ph â n th ứ c b ằ n g x - 1 = 1nh a u . (8 phú t ) x2 - 1 x + 1 Ta có: (x – 1).( x+1) = x2- 1GV: nhắc lại hai phân số bằng nhau (x2-1).1 = x2-1? ⇒ ( x – 1).( x+1) = (x2-1).1 a c x-1 1HS: = ⇔ a.d = b.c Nên 2 = b d x -1 x+1GV: Vậy tương tự, hai phân thức ?3: vì 3x2y.2y2= 6x2.y3bằng nhau khi nào ? 6xy 3.x=6 A C x2.y3HS: = nếu AD =BC B D ?4: vì x.(3x+6)=3x2+6xHS: Một vài học sinh nhắc lại. 3. (x 2HS: làm theo nhóm và trình bài lại +2x)= 3x2+6xkết quả. ?5 : Quang nói sai , Vân nói(x – 1).( x+1)= x2- 1 đúng.(x2-1).1=x2-1⇒ x – 1).( x+1)=(x2-1).1 x-1 1Nên 2 = x -1 x+1Cho HS làm ?3, ?4 , ?5Để củng cố hai phân thức bằngnhau.HS làm theo nhómVà ngăn ngừa sự sai lầm khi làmtoán.bằng 1.3. Luy ệ n t ậ p – Củ ng c ố : ( 20 ph ú t )Bài 1 trang 36 :GV: Đoàn Thị Ngọc Hạnh Trang 48 Tröôøng THCS ThanhPhuùChöông 2 : Phaân thöùc ñaïi soá Naê m hoïc : 2009- 2010 5 y 20 xya. = vì 5y.28x=7.20xy=140xy 7 28 x 3 x( x + 5) 3 xb. 2( x + 5) = 2 vì 3x(x+5).2 = 3x.2 (x+5)= 6x (x+5) x + 2 ( x + 2)( x + 1)c. = vì (x+2).(x2-1) = (x+2). (x-1) (x+1) x −1 x −1 2Bài 3 : (. . .)(x-4)=x(x 2 -16) = x(x + 4) (x -4)Vậy biểu thức cần chọn là x(x + 4)=x2 + 4x.4. Hướ ng d ẫ n h ọ c ở nh à : ( 2 ph ú t ) - Xem lại các bài tập đã sửa- Làm các bài tập 1(d, e) , 2, trang 36 và Bài 1, 2,3 trang 15, 16 (SBT) = = = o0o = = =Tuầ n : . . ..Ngày so ạ n : . . . . / . . . . / . . . . . Tiế t 24 TÍNH CHẤT CƠ B Ả N CỦA PHÂN THỨC.I.M ụ c ti ê u : - HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thứcvà hiểu được qui tắcđổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức. - HS biết vận dụng linh hoạt tính chất cơ bản của phân thức và quitắc đổi dấu để tìm phân thức bằng phân thức đã cho. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, sáng tạo.II.Chu ẩ n b ị c ủ a th ầ y và tròGV:Bảng phụ đề bài các bài tập.HS :Xem lại các tính chất cuả phân số.III Tiế n trìn h bài d ạ y ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình toán học tài liệu học môn toán sổ tay toán học phương pháp dạy học toán môn Toán Đại số lớp 8Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 1) - GS. Vũ Tuấn
107 trang 393 0 0 -
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 230 0 0 -
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 2) - GS. Vũ Tuấn
142 trang 136 0 0 -
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 113 0 0 -
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 92 0 0 -
69 trang 65 0 0
-
7 trang 56 1 0
-
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 54 0 0 -
0 trang 44 0 0
-
31 trang 38 1 0