Danh mục

Giáo án môn Toán lớp 6 : Tên bài dạy : LUYỆN TẬP tính chất của đẳng thức

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 109.42 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu: - Củng cố cho HS các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vếtrong đẳng thức - Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển ve á, quy tắc dấu ngoặc để tính nhanh, tính hơp lý. - Vận dụng giải các bài tón thực tế. II. chuẩn bị của GV và HS: - GV: - HS: đồ dùng học tập… III. Tiến trình dạy học:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Toán lớp 6 : Tên bài dạy : LUYỆN TẬP tính chất của đẳng thức LUYỆN TẬP tính chất của đẳng thứcI. Mục tiêu: - Củng cố cho HS các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vếtrong đẳng thức - Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển ve á, quy tắc dấu ngoặc để tính nhanh, tính hơp lý. - Vận dụng giải các bài tón thực tế.II. chuẩn bị của GV và HS: - GV: - HS: đồ dùng học tập…III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ-phát biểu quy tắc chuyển vế. HS1:Làm Bt 63/ 87 3-2+x=5 x= 5 – 3-2 x= 4- phát biểu quy tắc dấu ngoặc HS:Làm BT 92/ SBT 65 a/ (18+29)+(158 – 18 -29) = 18 + 29 +158 – 18 – 29 =(18-18) + (29 - 29) + 158 =158 b/ (13- 135 + 49) – (13 + 49) = 13-135 + 49 – 13+49 =(13-13) + (49 - 49) –135 = -135 Hoạt động 2: luyện tập1.bài 66/ SGK 87tìm số nguyên x biết: HS: tính trong ngoăïc rồi chuyển vế hay thực hiện mở ngoặc rối chuyển vế.4-(27-3) = x – (13 - 4)-GV: bài tập này có thể làm HS: cách 1:bằng những cách nào? 4-24= x- 9GV: gọi 2 HS lên làm 2 cách 4-24+9=x -11 =x x=-11 cách 2: 4-27+3 = x –13+4GV: gọi hs khác nhận xét bài 4 – 27 + 3+13 –4=xlàm của bạn -27 + 3 +13=x x= - 11 HS:2.Bài 104/SBT 66 Cách 1:9-25= (7 – x) – (25 + 7) 9-25=7-x – 32 x= 7 – 32 – 9 +25 x = -9 cách 2: 9-25 = 7 – x – 25 –7GV: gọi hs khác nhận xét bài x= - 25 +25 –9làm của bạn x = -93. bài 67 SGK /87 HS: (-37) + (-112) =GV: yêu cầu HS nêu lại các = - (37+112)quy tắc công trừ số nguyên. = - 149GV: yêu cầu HS thực hiện vào HS: (-42) + 52 = 10bảng con . HS: 13 –31 = - 18GV: thu một số bài tiêu biểu đễ HS: 14 –24 –12 = - 10 – 12=-22nhận xét. Chỉ rõ chỗ sai của HS HS: (-25) + 30 – 15= 5 – 15 =nếu có = - 10GV: gọi 5 HS lên bảng trìnhbày bài giải HS: thay đổi vị trí các số hạng và nhóm4. bài 70 SGK/ 88GV: gọi HS nhắc lại quy tắc các hạng thích hợp để tính.cho các số hạng vào trong ngoặc a/ 3784 +23-3785-15. =( 3784-3785)+(23-15)GV: yêu cầu HS nêu cách làm: = -1 +8 =7 b/ 21+22+23+24 –11 –12 –13 –14GV: gọi 2 HS thực hiện = (21-11)+(22-12)+(23-13)+(24-14) =10+10+10+10 =40GV: gọi hs khác nhận xét bài HS: tình nhanh là áp dụng các quy tắclàm của bạn tính chất đã học để giải bài toán một cách hơp lý.5. bài 71 SGK/ 88GV: thế nào là tính nhanh? HS: a/ -2001+ (1999+2001) = -2001 + 1999+2001GV: gọi 2 HS làm bài =(-2001+2001) + 1999 = 0 + 1999 =1999 b/ (43 – 863) – (137 – 57) =43 – 836 – 137 +57 = (43+57) – (863GV: gọi hs khác nhận xét bài + 137)làm của bạn. = 100 – 1000 =- 9006.bài 68 SGK/88GV: gọi 1 HS đọc đề.GV: đề bài yêu cầu làm gì?GV: làm thế nào để tính được? HS: tính hiệu số bàn thắng thua trongGV: gọi 1 HS lên trình bày trên mùa giải.bảng HS: lầy số bàn thắng trừ cho số bàn thua. HS: hiệu số bàn thắng thua trong mùa giải năm ngoái:GV: gọi hs khác nhận xét bài 27 – 48 = - 21làm của bạn. hiệu số bàn thắng thua trong mùa giải năm nay:7. bài 69 SGK/88GV: gọi 1 HS đọc đề. 39 –24 = 15GV: đề bài yêu cầu làm gì? ĐS: năm ngoái: -21GV: làm thế nào để tính được? năm nay:15GV: gọi các HS lần lượt lên HS: tìm số độ chênh lệch trong ngàylàmGV: thành phố nào có độ HS: làm phép tính trừchênh lệch cao nhất? Hoạt động 3: .trò chơiGV: chọn ra ba đội là 3 tổtrong lớp. Các em thi với nhaucùng tìm ra đáp án ch ...

Tài liệu được xem nhiều: