Thông tin tài liệu:
MỤC TIÊU: HS hiểu thế nào là hai số đối nhau Vận dụng được quy tắc trừ hai phân số Có kỹ năng tìm được số đối của một số, 5thực hiện phép trừ phân số Mối quan hệ giữa phép cộng phân số và phép trừ phân số II. CHUẨN BỊ : GV: HS: dụng cụ học tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Toán lớp 6 : Tên bài dạy : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ PHÉP TRỪ PHÂN SỐI. MỤC TIÊU: HS hiểu thế nào là hai số đối nhau Vận dụng được quy tắc trừ hai phân số Có kỹ năng tìm được số đối của một số, 5thực hiện phép trừphân số Mối quan hệ giữa phép cộng phân số và phép trừ phân sốII. CHUẨN BỊ : GV: HS: dụng cụ học tậpIII. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Nội dung ghi bảng Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ:GV: 1. quy tắc phép cộng phânsố : + 3 ; 2 + 2 ; 3 3 5 5 32. quy tắc phép trừ hai sốnguyên? Hoạt động 2: số đối: 3GV: ta có: 3 + 1. số đối: =0 ta 5 5 định nghĩa: 3 số đối cùa phânnói là 5 hai số gọi là đối nhausố 3 . Vậy hai phân số nếu tổng của chúng bằng 5 HS: hai số đối nhau 02 2 được gọi là hai ;3 3thế nào? =a a =a GV: vậy thế nào là hai b b b HS: hai số gọi là đốisố đối nhau? nhau nếu tổng của chúngYêu cầu HS: làm ?2. bằng 0GV: tìm phân số đốicủa phân số a . b a a HS: số đối của la ; GV: tìm s đối của phân b b a asố - a ? ; b b b aGV: hãy so sánh ; ba a ;b bGV: vì sao các phân số a a HS: số đối của _ la b btrên đều bằng nhau. = a vì a =a HS: b b b ; a ;a a đều la số b b b a đối của b Hoạt động 3: phép trừ phân số 1 232 = - =1GV: yêu cầu HS: làm 2.phép trừ phân số : HS: - 3 999 9 quy tắc:?3 1 +{ 2 }= 3 + 2 = 1 3 9 9 99 muốn trừ 1 phân số cho 1 2 = 1 +{ 2 } vậy: - 1 phân số ta cộng số bị 3 9 3 9 trừ với số đối của số trừ HS: là hai số đối nhau a c = a +{ c } ...