Danh mục

Giáo án môn Toán lớp 6 : Tên bài dạy : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 144.45 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

MỤC TIÊU: HS nắm vững tính chất cơ bản của phân số. HS vận dụng các tính chất cơ bản để giải các BT, viết được 1 phân số có mẫu âm thành mẫu dương. HS bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ. II. CHUẨN BỊ : GV: HS: dụng cụ học tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Toán lớp 6 : Tên bài dạy : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐTÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐI. MỤC TIÊU: HS nắm vững tính chất cơ bản của phân số. HS vận dụng các tính chất cơ bản để giải các BT, viết được1 phân số có mẫu âm thành mẫu dương. HS bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ.II. CHUẨN BỊ : GV: HS: dụng cụ học tậpIII. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Nội dung ghi bảng Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ1. Nêu định nghĩa phân HS1: trả lời a csố bằng nhau? Viết dạng nếu ad=bc = b dtổng quát? 1 3 4 =1 = vì (-1).(-6) = 2.3; vì (-4).(-2) = 2 6 2 8BT: giải thích vì sao? = 1 5 1.8;1 3 = ; 4= 1 ;  10 22 6 2 8 vì (-1).(-10) = 2.5; = 1 5 10 2 HS2:2. viết các phân số sau  52 52 = ; 31 =  31  71 71  33 33dưới dạng mẫu dương: 2 = 7 ;  2 = 4 ;  14 = 7 ;  14 = 4 52 31 ;  14  14 2 2 4 7 4 7 71  33từ đẳng thức: (-2).(-14)=4.7 hãy lập các phân sốbằng nhau?GV: nhận xét cho điểm. Hoạt động 2: nhận xétGV: (dựa vào BT 1 đưa 1. Nhận xét:vấn đề): từ định nghĩa 2 sgk/9phân số bằng nhau ta cóthể biến đổi 1 phân số đãcho thành phân số bằngvới nó. Ta cũng có thểlàm điều này dựa vào cáctính chất cơ bản của phânsố. Các tính chất này làgì? Ta cùng tìm hiểu. HS: nhân với (-3) 1 3GV: có =. Hãy 2 6nhận xét xem ta đã nhâncả tử và mẫu của phân sốthứ 1 với bao nhiêu đểđược phân số thứ 2? .(-3) 1 3GV: = 2 6 HS: nếu ta nhân cả tử và .(-3) mẫu của một phân số choGV: vậy ta rút ra nhận cùng một số thì ta đượcxét gì? một phân số bằng với phân số đã choGV: tương tự từ HS: chai cả tử và mẫu của4 =1 ta rút ra nhận xét phân số cho (-2) 28 HS: -2 là ước chung cùa –gì? 4 và 8GV:-2 có quan hệ gì với HS: nếu ta chia cả tử và–4 và 8? mẫu của một phân số choGV: vậy ta rút ra nhận cùng một ƯC của chúngxét gì? thì ta được một phân số bằng với phân số đã choGV: dựa vào ?1 giảithích lại ?1GV: gọi HS làm ?2 Hoạt động 3: tính chất cơ bản của phân sốGV: từ những nhận xét HS: phát biểu tính chất cơ 2. Tính chất cơ bản bản của phân số SGK/10 của phân số:trên hãy rút ra các tínhchất cơ bản của phân số? sgk/10 a = a.mGV: (trở lại BT kiểm tra HS: nhân cả tử và mẫu của với m Z, b b.mbài cũ): từ tính chất cơ các phân số 1 với –1 thì m 0bản của phân số hãy giải được phân số 2. a = a:n với n  b b:n  52  52.(1) 52thích vì sao? = =;  71  71.(1) 71 ƯC(a,b) 52 52 = ; 31 =  31 = 31.  (1) =  31 31 71 71  33 33 ...

Tài liệu được xem nhiều: