Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : ôn tập học kì I (tiếp)
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 130.22 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
A.Mục tiêu: +Ôn tập về số thực, khái niệm về căn bậc hai. +Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, các bài toán liên quan, khái niệm hàm số và đồ thị hàm số. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: +Bảng tổng hợp kiến thức. +Bảng phụ, thước thẳng, máy tính. -HS: +Bảng phụ nhóm,
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : ôn tập học kì I (tiếp) ôn tập học kì I (tiếp)A.Mục tiêu:+Ôn tập về số thực, khái niệm về căn bậc hai. +Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, các bài toán liên quan, khái niệm hàm số và đồ thị hàm số.B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: +Bảng tổng hợp kiến thức. +Bảng phụ, thước thẳng, máy tính. -HS: +Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.C.Tổ chức các hoạt động dạy học:I. ổn định lớp (1 ph)II. Ôn tập (42 ph) HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập về số thực HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng-Thế nào là số vô tỉ? Lấy ví dụ về số 5.Số vô tỉ, khái niệm căn bậc hai, sốvô tỉ thực.-HS nêu ĐN về số vô tỉ và lấy VD a, Số vô tỉ: là số viết dưới dạng sốvề số vô tỉ. thập phân vô hạn không tuần hoàn.-Nêu khái niệm về căn bậc hai, b, Căn bậc hainhững số nào không có căn bậc hai Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.-Số âm không có căn bậc hai-Một số dương a có mấy căn bậc Số dương a có hai căn bậc hai, mộthai? số dương kí hiệu là và một số aBài 1: Hãy tìm căn bậc hai của 121; âm kí hiệu là Số 0 chỉ có một a.0; 144; -25 và tìm căn bậc hai: 49; 64; 12 0 0-2 HS tìm trên bảng, cả lớp làm ra c, Số thực: Số vô tỉ và số hữu tỉvở sau đó nhận xét bài của bạn. được gọi chung là số thực. Kí hiệu:-Số thực là gì ? Kí hiệu số thực ? R.-Hãy biểu diễn số thực trên trục Số thực lấp đầy trục số vì vậy trục 2số. số còn gọi là trục số thực. Hoạt động 2: Ôn tập về hàm số và đồ thị HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng-Nêu ĐN hai đại lượng tỉ lệ thuân. 1.Đại lượng tỉ lệ thuân-Khi nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ a, ĐN: Nếu đại lượng y liên hệ vớisố tỉ lệ là k thì x tỉ lệ thuận với y đại lượng x theo công thức y = kxtheo hệ số tỉ lệ (với k là hằng số khác 0) thì ta nới y tỉ lệlà bao nhiêu. thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.-y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ kthì x HĐ của Thầy và Trò Ghi bảngtỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 1 . b, TC: Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận k với nhau thì :-Nêu tính chất hai đại lượng tỉ lệ +Tỉ số hai giá trị tương ứng luônthuận. không đổi-HS viết công thức biểu thị tính chất +Tỉ số hai giá trị bất kì của đạihai đại lượng tỉ lệ thuận. lượng này bằng tỉ số hai giá trị-Nêu ĐN hai đại lượng tỉ lệ nghịch. tương ứng của đại lượng kia.-Khi nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ 2.Đại lượng tỉ lệ nghịchsố tỉ lệ là k thì x tỉ lệ nghịch với y a, ĐN: Nếu đại lượng y liên hệ vớitheo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu. a đại lượng x theo công thức hay y-y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ xk thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số xy = a (a là hằng số khác 0) thì tatỉ lệ là k. nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ-Nêu tính chất hai đại lượng tỉ lệ lệ a.nghịch. b, TC: Nếu hai đại lượng tỉ lệ-HS viết công thức biểu thị tính chất nghịch với nhau thì:hai đại lượng tỉ lệ nghịch. +Tích hai giá trị tương ứng luôn-Cho HS làm bài tập 2 (đưa ra bảng không đổi.phụ) +Tỉ số hai giá trị bất kì của đạiG: Gọi số sp bác thứ nhất làm được lượng này bằng nghịch đảo của tỉ sốIII. Đánh giá bài dạy (2 ph). -Hoàn thiện các bài tập trên lớp -Ôn tập chuẩn bị cho thi học kì I ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : ôn tập học kì I (tiếp) ôn tập học kì I (tiếp)A.Mục tiêu:+Ôn tập về số thực, khái niệm về căn bậc hai. +Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, các bài toán liên quan, khái niệm hàm số và đồ thị hàm số.B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: +Bảng tổng hợp kiến thức. +Bảng phụ, thước thẳng, máy tính. -HS: +Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.C.Tổ chức các hoạt động dạy học:I. ổn định lớp (1 ph)II. Ôn tập (42 ph) HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập về số thực HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng-Thế nào là số vô tỉ? Lấy ví dụ về số 5.Số vô tỉ, khái niệm căn bậc hai, sốvô tỉ thực.-HS nêu ĐN về số vô tỉ và lấy VD a, Số vô tỉ: là số viết dưới dạng sốvề số vô tỉ. thập phân vô hạn không tuần hoàn.-Nêu khái niệm về căn bậc hai, b, Căn bậc hainhững số nào không có căn bậc hai Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.-Số âm không có căn bậc hai-Một số dương a có mấy căn bậc Số dương a có hai căn bậc hai, mộthai? số dương kí hiệu là và một số aBài 1: Hãy tìm căn bậc hai của 121; âm kí hiệu là Số 0 chỉ có một a.0; 144; -25 và tìm căn bậc hai: 49; 64; 12 0 0-2 HS tìm trên bảng, cả lớp làm ra c, Số thực: Số vô tỉ và số hữu tỉvở sau đó nhận xét bài của bạn. được gọi chung là số thực. Kí hiệu:-Số thực là gì ? Kí hiệu số thực ? R.-Hãy biểu diễn số thực trên trục Số thực lấp đầy trục số vì vậy trục 2số. số còn gọi là trục số thực. Hoạt động 2: Ôn tập về hàm số và đồ thị HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng-Nêu ĐN hai đại lượng tỉ lệ thuân. 1.Đại lượng tỉ lệ thuân-Khi nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ a, ĐN: Nếu đại lượng y liên hệ vớisố tỉ lệ là k thì x tỉ lệ thuận với y đại lượng x theo công thức y = kxtheo hệ số tỉ lệ (với k là hằng số khác 0) thì ta nới y tỉ lệlà bao nhiêu. thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.-y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ kthì x HĐ của Thầy và Trò Ghi bảngtỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 1 . b, TC: Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận k với nhau thì :-Nêu tính chất hai đại lượng tỉ lệ +Tỉ số hai giá trị tương ứng luônthuận. không đổi-HS viết công thức biểu thị tính chất +Tỉ số hai giá trị bất kì của đạihai đại lượng tỉ lệ thuận. lượng này bằng tỉ số hai giá trị-Nêu ĐN hai đại lượng tỉ lệ nghịch. tương ứng của đại lượng kia.-Khi nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ 2.Đại lượng tỉ lệ nghịchsố tỉ lệ là k thì x tỉ lệ nghịch với y a, ĐN: Nếu đại lượng y liên hệ vớitheo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu. a đại lượng x theo công thức hay y-y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ xk thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số xy = a (a là hằng số khác 0) thì tatỉ lệ là k. nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ-Nêu tính chất hai đại lượng tỉ lệ lệ a.nghịch. b, TC: Nếu hai đại lượng tỉ lệ-HS viết công thức biểu thị tính chất nghịch với nhau thì:hai đại lượng tỉ lệ nghịch. +Tích hai giá trị tương ứng luôn-Cho HS làm bài tập 2 (đưa ra bảng không đổi.phụ) +Tỉ số hai giá trị bất kì của đạiG: Gọi số sp bác thứ nhất làm được lượng này bằng nghịch đảo của tỉ sốIII. Đánh giá bài dạy (2 ph). -Hoàn thiện các bài tập trên lớp -Ôn tập chuẩn bị cho thi học kì I ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án giáo dục toán 7 tài liệu giảng dạy toán 7 giáo trình toán 7 tài liệu toán 7 cẩm nang giảng dạy toán 7Tài liệu liên quan:
-
Thiết kế bài giảng toán 7 tập 1 part 3
37 trang 16 0 0 -
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : Luyện tập-Kiểm tra 15 phút
6 trang 15 0 0 -
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : Ôn tập chương IV (tiết 2)
7 trang 14 0 0 -
Thiết kế bài giảng toán 7 tập 1 part 10
28 trang 12 0 0 -
Thiết kế bài giảng toán 7 tập 1 part 6
37 trang 12 0 0 -
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : LUYỆN TẬP đường trung tuyến
5 trang 10 0 0 -
Thiết kế bài giảng toán 7 tập 1 part 2
37 trang 10 0 0 -
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : Số vô tỉ. KháI niệm về căn bậc hai
5 trang 10 0 0 -
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : Kiểm tra chương I
3 trang 10 0 0 -
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : ôn tập chương II (tiết 1)
6 trang 10 0 0