Danh mục

Giáo án Sinh học 10 nâng cao - KHI NIỆM BỆNH TRUYỀN NHIỄM & MIỄN DỊCH

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 237.99 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1/ Kiến thức:- Nêu được 1 số bệnh truyền nhiễm. Trình bày khái niệm, cơ chế & phân biệt cácloại bệnh truyền nhiễm, miễn dịch, các loại miễn dịch, interferon.- Mô tả được phương thức lây truyền của bệnh truyền nhiễm, từ đó đề xuất cáchphòng tránh. 2/ Kĩ năng:- Phân tích hình, kênh chữ, nhận biết kiến thức, khái quát, hệ thống tổng hợp kiến thứcvà vận dụng vào thực tế.- Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh, khái quát trong các hoạt động nhóm & hoạt độngcá nhân.- Hình thành khả năng làm việc khoa học.3/...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Sinh học 10 nâng cao - KHI NIỆM BỆNH TRUYỀN NHIỄM & MIỄN DỊCH BÀI 45: KHI NIỆM BỆNH TRUYỀN NHIỄM & MIỄN DỊCH I. MỤC TIÊU: I.M C TIÊU:1/ Kiến thức: - Nêu được 1 số bệnh truyền nhiễm. Trình bày khái niệm, cơ chế & phân biệt các loại bệnh truyền nhiễm, miễn dịch, các loại miễn dịch, interferon. - Mô tả được phương thức lây truyền của bệnh truyền nhiễm, từ đó đề xuất cách phòng tránh.2/ Kĩ năng: - Phân tích hình, kênh chữ, nhận biết kiến thức, khái quát, hệ thống tổng hợp kiến thức và vận dụng vào thực tế. - Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh, khái quát trong các hoạt động nhóm & hoạt động cá nhân. - Hình thành khả năng làm việc khoa học.3/ Thái độ: - Xác định mọt cách đúng đắn nguyên nhân của các loại dịch bệnh, từ đó có ý thức & có pp thực hiện các biện pháp vệ sinh phòng chống dịch bệnh. Giáo dục, tuyên truyền mọi người cùng phòng chống bệnh truyền nhiễm. - Có niềm tin vào khoa học hiện đại. - - II. CHU N B :1/ GV: a) Phương pháp: diễn giảng, hỏi đáp, thảo luận nhóm. b) Phương tiện: - SGK, SGV, tài liệu tham khảo. - Tranh ảnh có liên quan.2/ HS : Đọc bài trước ở nhà. Chuẩn bị bài mới bằng câu hỏi: Sưu tầm tranh ảnh một số bệnhtruyền nhiễm ở người & ĐV. Đọc lại các vấn đề liên quan về miễn dịch & bệnh truyền nhiễm– SGK Sinh học 8 III. N I DUNG &TI N TRÌNH BÀI D Y:1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’).2 / Kiểm tra bài cũ (5’) : Trình bày các loại virut gây bệnh ở TV, kí sinh trên VSV. Nêu các ứng dụng của virut trong thực tiễn.3/ Tiến trình bài mới : NỘI DUNG HĐGV HĐHSHĐ1: TÌM HIỂU VỀ BỆNH Dựa vào sự hiểu biết của HS dựa vào hiểu biết củaTRUYỀN NHIỄM (14’) mình, trả lời các câu hỏi: mình trả lời các câu hỏi:I.KN BỆNH TRUYỀNNHIỄM: 1. KN:- Bệnh truyền nhiễm là bệnh lây - Bệnh truyền nhiễm là gì? - BTN là bệnh lây lan từ cálan từ cá thể này sang cá thể thể này sang cá thể khác.khác. - Tác nhân gây bệnh truyền - Tác nhân: Vi khuẩn, vi- Tác nhân: Vi khuẩn, vi nấm, nhiễm? nấm, động vật nguyên sinhđộng vật nguyên sinh hoặc - Điều kiện gây bệnh truyền hoặc virút,..virút,.. nhiễm. - Điều kiện gây bệnh: Độc- Điều kiện gây bệnh: lực.+ Độc lực (mầm bệnh, độc tố). Số lượng nhiễn đủ lớn.+ Số lượng nhiễm đủ lớn. Con đường xâm nhập thích+ Con đường xâm nhập thích hợp.hợp. Cho biết các phương thức Quan sát hình vẽ, nêu các2. Phương thức lây truyền: lây truyền của bệnh truyền phương thức lây truyềna) Truyền ngang: Qua đường hô nhiễm? bệnh truyền nhiễm.hấp, đường tiêu hoá, tiếp xúc - Truyền ngang: Qua soltrực tiếp (qua da & niêm mạc khí, đường tiêu hoá, tiếptổn thương, động vật cắn hoặc xúc trực tiếp, động vật cắncôn trùng đốt). hoặc côn trùng đốt.b) Truyền dọc: Từ mẹ sang thai Yêu cầu học sinh thảo luận - Truyền dọc: Từ mẹ sangnhi nhóm hoàn thành phiếu học thai nhi.3. Các bệnh truyền nhiễm tập (Bảng 46/ SGK trang HS thảo luận nhóm hoànthường gặp do vi rút: 155). thành phiếu học tập (Bảng- Bệnh đường hô hấp (90% do 46/ SGK trang 155).virút): Viêm phổi, viêm phếquản, cảm lạnh, viêm đường hô Yêu cầu HS trả lời câu lệnh HS trả lời câu lệnh phần 3/hấp cấp (SARS), cúm. phần 3/ SGK trang 156. SGK trang 156.- Bệnh đường tiêu hoá: Viêmgan, quai bị, tiêu chảy, …- Bệnh thần kinh: Virut vào cơthể theo nhiều con đường: hôhấp, tiêu hoá, niệu rồi vào máuđến hệ thần kinh trung ương gâybệnh: viêm não Nhật Bản, bạiliệt.- Bệnh đường sinh dục: HIV,hecpec, viêm gan B.- Bệnh da: đậu mùa, mụn cơm,sởi,..chúng lây qua đường hôhấp, tiếp xúc trực tiếp.HĐ2: TÌM HIỂU SƠ LƯỢCCÁC VẤN ĐỀ MIỄN DỊCH Hiện tượng bạch cầu thực(15’) bào giết chết các vi sinh vật Miễn dịch là khả năng củaII. MIỄN DỊCH: được gọi là gì? Thế nào là cơ thể chống lại các tác1/ KN: miễn dịch? Gồm có những nhân gây bệnh.Miễn dịch là khả năng của cơ loại miễn dịch nào? Vd:thể chống lại các tác nhân gây Miễn dịch không đặc hiệu là - Da và niêm mạc là bứcbệnh. gì? tường thành không cho2/ Các loại miễn dịch VSV xâm nhập.a. Miễn dịch không đặc hiệu: - Hệ thống nhung maoMiễn dịch không đặc hiệu là đường hô hấp chuyển độngmiễn dịch tự nhiên mang tính Đặc điểm của miễn dịch liên tục để hất các VSV rabẩm sinh. không đặc hiệu? khỏi cơ thể.VD: Các yếu tố bảo vệ tự nhiên - Dịch axit dạ dàyphá huỷcủa cơ thể: Da, niêm mạc, dịch VSV mẫn cảm axit, dịchdo cơ thể tiết ra ( dịch tiêu hóa, mật phá huỷ vỏ ngoài chứadịch mật, nước mắt,…), dịch ...

Tài liệu được xem nhiều: