Thông tin tài liệu:
"Giáo án Tập đọc lớp 2: Ngôi trường mới" là tư liệu tham khảo hữu ích dành cho quý giáo viên tiểu học, hỗ trợ cho quá trình giảng dạy hiệu quả hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Tập đọc lớp 2: Ngôi trường mớiTrườngTiểuhọcTânTriều KẾHOẠCHBÀIDẠY Môn:Tậpđọc–Lớp2 Bài:Ngôitrườngmới(Tuần6) Ngàydạy: I. MỤCTIÊU 1. Kiếnthức Giảinghĩađượccáctừngữmới:lấpló,bỡngỡ,gỗxoanđào,vân, rungđộng,thânthương,… Nêuđượcnộidungcủabàiđọc:Bàivăntảvềngôitrườngmới,các bạnhọcsinhtựhàovềngôitrườngvàyêuquýthầycô,bạnbè. 2. Kĩnăng Đọctrơntoànbài:Đọcđúngcáctừngữkhó:mảngtườngvàng,rung động,trangnghiêm,...Phátâmđúngcáctiếngcóphụâmđầul/n. Ngắtnghỉđúngsaucácdấucâuvàgiữacáccụmtừdài. Biếtđọcbàivớigiọngtrìumến,tựhào,thểhiệntìnhcảmyêumến ngôitrườngmớicủabạnhọcsinh. 3. Tháiđộ Tựhào,yêuquýngôitrườngmìnhđanghọcqualờinói,việclàm. II. ĐỒDÙNGDẠYHỌC 1. Giáoviên Giáoánđiệntử. 2. Họcsinh SáchgiáokhoaTV2–tập1 III. CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌCThời HoạtđộngcủaGV Hoạtđộngcủa ĐDDHgian HS5p 1.Kiểmtrabàicũ GọiHSđọcbài“Mẩugiấyvụn”: HSđọc. +HS1đọcđoạn2. +HS2đọcđoạn4. Hỏi: HStrảlời. +HS1:Côgiáoyêucầucảlớplàmgì? +HS2:Quacâuchuyệnnàyemhiểuđiều gì? GọiHSnhậnxét. GVnhậnxét,khen. CHUYỂN:Cảlớphướnglênmànhình: HStrảlời. Quansáttranhvàchobiếttranhvẽgì?2p 2. Bàim ới Slide1 2.1 Giớithiệubài HSnghe. Ngôitrườngmớicủacácbạnnhưthế nàovàtìnhcảmcủacácbạnHSdànhcho ngôinhàthứhaicủamìnhrasao?Chúngta cùngtìmhiểuđiềunàyquabàitậpđọc “Ngôitrườngmới”. HSghibài. GVghibảng. HSnghe. Slide215p 2.2 GVđọcmẫu 2.3 Luyệnđọccâu HSđọc Lần1:(sửaphátâm–nếucó) GọiHSnhậnxét. HSđọc(cá Slide3 Luyệnđọctừngữkhó:mảngtường nhân–đồng vàng,rungđộng,trangnghiêm thanh) Lần2: GọiHSnhậnxét. HSnhậnxét. CHUYỂN Slide42.4 Luyệnđọcđoạn Bàiđọchômnaychia3đoạn,mỗilần HSnghe. xuốngdònglà1đoạn. YêucầuHSđánhdấuđoạnvàoSGK. HSthực Slide5 Luyệnđọcđoạn1: hiện. GọiHS1đọc. Giảngtừ: HSđọc. +lấpló(Conhiểulấplolànhưthếnào?) HSnghevà Luyệnđọccáctiếngcóphụâmđầul/n trảlời. nền,lợplá,lấpló HSđọc(CN Chốtcáchđọcđoạn1: –ĐT) Đọcđúngcáctiếngcóphụâmđầul/n. GọiHS2đọc GVnhậnxét HSđọc CHUYỂN HSnghe Slide6 Luyệnđọcđoạn2: GọiHS1đọc. Giảngtừ: HSđọc +bỡngỡ(HSđặtcâuvớitừbỡngỡ) +vân(vậtthật) HSnêu. Khiđọcđếndấuchấm,dấuphẩy,con HSnghe. cầnlàmgì?Tuynhiêncâuđầuvàcâu HStrảlời. cuốicủađoạn2lànhữngcâuvăndài, HSgạchdọc ngoàiviệcngắthơisaudấuphẩy,tacần vàoSGK. ngắthơisaucụmtừ“bỡngỡ”,“sánglên” đểcâuvănđượcrõý.Lưuýthờigian ngắthơigiữacáccụmtừnàyíthơnso vớidấuphẩy. GọiHSđọc2câunày(Mỗicâu1HS) HSđọc. GVchốtcáchđọcđoạn2: HSnghe. Đọcđúng,ngắtnghỉhơihợplí. GọiHS2đọc. HSđọc. GọiHSnhậnxét. HS ...