Thông tin tài liệu:
Giúp học sinh - Củng cố cách giải bài toán có lời văn. - Rèn luyện kỹ năng giải bài toán có lời văn. - Rèn cho học sinh tính cản thận, chính xác. II.Đồ dùng dạy – học: GV: SGK, bảng phụ, HS: SGK. Vở ô li, bảng con.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án toán lớp 1 - LUYỆN TẬP ( TIẾP) TIẾT 111: LUYỆN TẬP ( TIẾP)I.Mục tiêu: Giúp học sinh- Củng cố cách giải bài toán có lời văn.- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán có lời văn.- Rèn cho học sinh tính cản thận, chính xác.II.Đồ dùng dạy – học:GV: SGK, bảng phụ,HS: SGK. Vở ô li, bảng conIII.Các hoạt động dạy – học:Nội dung Các thức tiến hànhA. Kiểm tra bài cũ: 4P 2HS: Lên bảng thực hiện Có: 20 con HS+GV: Nhận xét, đánh giá Bán đi: 9 con Còn lại: ... con ?B. Bài mới1. Giới thiệu bài 1P GV: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ.2. Luyện tập 32PBài 1: Giải toán HS: Đọc đề toánBài giải HS+GV: Phân tích, tóm tắtSố thuyền lan còn lại là HS: Làm bài vào vở14 – 4 = 10( cái thuyền) - Lên bảng chữa bài Đáp số: 10 cái thuyền HS+GV: Nhận xét, chữa bài.Bài 2: Tóm tắt HS: Đọc đề bài Có: 9 bạn HS+GV: Phân tích, tóm tắt Bạn nữ: 5 bạn GV: Gợi ý cách làm Bạn nam: ..... bạn? HS: Làm bài vào phiếu HT( 4 nhóm )Bài 3: - Trình bày kết quả trước lớpSợi dây còn lại dài là: Nhóm 1, 2: Bài 213 – 2 = 11(xăng- ti- mét) Nhóm 3, 4: Bài 3 Đáp số: 12 xăng- ti- mét HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá kết quảNghỉ giải lao của từng nhóm.Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sauTóm tắt GV: Đọc đề bài qua tóm tắt SGK Có : 15 hình tròn HS: Nêu miệng cách làm Tô màu: 4 hình tròn - Làm bài vào vở ô liKhông tô màu: ... hình tròn ? - Lên bảng chữa bài3. Củng cố, dặn dò: 3P HS+GV: Nhận xét, bổ sung, chữa bài GV: Nhận xét giờ học. GV: Chốt lại nội dung bài HS: Ôn lại bài và làm BT ở nhàTIẾT 112: LUYỆN TẬP CHUNGI.Mục tiêu: Giúp học sinh- Củng cố cách giải bài toán có lời văn.- Rèn luyện kỹ năng lập đề bài toán rồi tự giải và viết bài giải của bài toán.- Rèn cho học sinh tính cản thận, chính xác.II.Đồ dùng dạy – học:GV: SGK, bảng phụ,HS: SGK. Vở ô li, bảng conIII.Các hoạt động dạy – học:Nội dung Các thức tiến hànhA. Kiểm tra bài cũ: 4P HS: Nêu miệng lời giải Có: 10 bông HS+GV: Nhận xét, đánh giá Hái đi: 4 bông Còn lại: ... bông ?B. Bài mới1. Giới thiệu bài 1P GV: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ.2. Luyện tập 32P GV: Nêu yêu cầuBài 1: Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ HS: Quan sát hình vẽ SGKchấm để có bài toán, rồi giải bài toán đó. - Nêu miệng phần còn thiếu của bài toána)Bài toán HS+GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý kiến bổTrong bến có: ... ô tô sung đúng nhất.Có thêm: ..... ô tô vào bến HS: Đọc lại bài toán sau khi hoàn chỉnhHỏi: ................................................ - Làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài Bài giảib)Bài toán: Số ô tô có tất cả là: Lúc đầu trên cành có 6 con chim, có 5 + 2 = 7 ( ô tô )2 con chim bay đi. Hỏi còn lại bao Đáp số: 7 ô tônhiêu con chim. HS+GV: Nhận xét, chữa bài.Bài giải GV: Nêu yêu cầu, hướng dẫn HS điền phầnSố con chim còn lại trên cành là: còn thiếu vào phiếu HT6 – 2 = 4 ( con ) HS: Trao đổi nhóm hoàn thành BTĐáp số: 4 con chim - Trình bày kết quả trước lớpNghỉ giải lao HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá kết quảBài 2: Nhìn tranh vẽ, nêu tóm tắt bài của từng nhóm.toán rồi giải bài toán đó GV: Nêu yêu cầu HS: Quan sát hình vẽ rồi tự nêu tóm tắt bài toán. Tóm tắt3. Củng cố, dặn dò: 3P Có: 8 con thỏ Chạy đi: 3 con thỏ Còn lại: ... con thỏ? - Tự giải và trình bày bài giải vào vở ô li ...