Danh mục

GIÁO ÁN TOÁN: TIẾT 13: LUYỆN TẬP

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.11 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Học sinh biết diễn đạt định lí đưới dạng “ Nếu… thì…” - Kĩ năng: Biết minh hoạ định lí bằng hình vẽ, viết GT, KL bằng kí hiệu - Thái độ: Bước đầu biết chứng minh định lí B: Trọng tâm Vẽ hình, viết GT,KL cho định lí C: Chuẩn bị GV: Thước thẳng, eke, đọc tài liệu HS: Chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủ D: Hoạt động dạy học 1: Kiểm tra (8’) -Câu 1: +Thế nào là định lý? +Định lý gồm những phần nào? Giả thiết là gì? Kết luận là gì? +Chữa BT...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO ÁN TOÁN: TIẾT 13: LUYỆN TẬP TIẾT 13: LUYỆN TẬPA: Mục tiêu-Kiến thức: Học sinh biết diễn đạt định lí đưới dạng “ Nếu… thì…”- Kĩ năng: Biết minh hoạ định lí bằng hình vẽ, viết GT, KL bằng kí hiệu- Thái độ: Bước đầu biết chứng minh định líB: Trọng tâm Vẽ hình, viết GT,KL cho định líC: Chuẩn bị GV: Thước thẳng, eke, đọc tài liệu HS: Chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủD: Hoạt động dạy học 1: Kiể m tra (8’)-Câu 1:+Thế nào là định lý?+Định lý gồ m những phần nào? Giả thiết là gì? Kết luận là gì?+Chữa BT 50/101 SGK: Viết kết luận của định lý sau bằng cách điền vàochỗ trống....Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ bathì ………-Câu 2:+Thế nào là chứng minh một định lý?+Hãy minh hoạ định lý “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau” trên hình vẽ, viếtgiả thiết, kết luận bằng ký hiệu. 2: Giới thiệu bài(1’)Vận dụng kiến thức đó vào làm 1 số bài tập 3: Giảng bàiTg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung5’ Bài 51 HĐ1 . Phát biếu định lí a, Nếu 1 đường b, . Định lí là gì? thẳng vuông góc với c a . Dựa vào đó vẽ 1 trong 2 đường b hình minh hoạ thẳng song song thì nó vuông góc với Bài 53 đường thẳng kia x GT: a b; a c y y x8’ KL: b c HĐ2 GT xx’ yy’= . Viết GT, KL cho = 900 định lí =900 KL = = . Điền vào chỗ . Lên bảng vẽ hình chống để có cách CM: chứng minh định lí 1, Vì và là hai góc ( vì hai góc kề bù) kề bù nên 2, 900+ =1800 ( . Hướng dẫn trình =1800- =900 bày ngắn gọn Theo GT và căn cứ =900( 2 góc đ2) vào 1) = = 900( căn cứ =900(2 góc đ2) 3, = vào 2) 4, = ( hai góc đối đỉnh) =900( căn cứ 5, vào 4) 6, = ( vì 2 góc đối đỉnh) =900(căn cứ vào 6) -Yêu cầu làm BT5’ -Làm BT 52/101 1.Bài 34 (52/101 SGK): Ô1+Ô2=180o vì Ô1Ô2kề bù. 52/101 SGK SGK cá nhân trong -Tự điền vào ô trống Ô3+Ô2=180o vì Ô3Ô2kề bù. trong hướng dẫn. Ô1+Ô2=Ô3+Ô2 căn cứ 1và 2 5 phút. -Yêu cầu 1 HS -1 HS đứng tại chỗ Ô1 = Ô3 căn cứ vào 3. đứng tại chỗ nêu nêu kết quả điền từ kết quả điền từ phần chứng minh phần chứng minh định lý. định lý. - HS khác nêu nhận -Yêu cầu HS khác xét. nhận xét. -Yêu cầu làm BT8’ 2.BT 53/102 SGK: 53/102 SGK: Đưa -1 HS đọc to đầu bài y đầu bài lên bảng 53/102. phụ. -1 HS lên bảng vẽ -Yêu cầu HS vẽ hình ghi GT, KL. x x’ -Các HS khác đứng hình ghi GT, KL O theo đầu bài. tại chỗ nêu kết quả -Yêu cầu điền vào điền từ. y’ chỗ trống 1)(vì hai góc kề bù) xx’ cắt yy’ tại O xÔy = 90o 2)(theo GT và căn 1)xÔy+x’Ôy = GT 180o(vì….) cứ vào 1) 2) 90o +x’Ôy = 3)căn cứ vào 2) KL 180o(vì….) yÔx’=x’Ôy’=y’Ôx=90o 4)(vì hai góc đối3) x’Ôy = 90o (căn đỉnh) Giảicứ vào...) 5)(căn cứ vào GT) d)Trình bày gọn Có xÔy+x’Ôy =180o (kề 6)(vì hai góc đối4) x’Ôy’= xÔy (vì đỉnh)….) bù)5) x’Ôy’=90o(căn xÔy = 90o (GT) 7)Căn cứ vào 3.  x’Ôy = 90ocứ vào…) -Các HS khác nhận x’Ôy’= xÔy=90o (đối xét và điền bằng bút6) y’Ôx= x’Ôy (vì….) chì vào SGK. đỉnh)7) y’Ôx=90o(căn y’Ôx= x’Ôy=90o (đối -HS tìm cách viếtcứ vào…) gọn hơn. đỉnh)-Gọi HS đứng tại -HS quan sát lời giảichỗ trả lời điền từ. viết gọ ...

Tài liệu được xem nhiều: