GIÁO ÁN TOÁN: Tiết 8. LUYỆN TẬP
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 239.62 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Áp dụng thành thạo các tính chất của phép cộng và phép nhân để giải được các bài tập tính nhẩm , tính nhanh . Vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng ,phép nhân vào giải toán . 2./ Kiến thức cơ bản : Học sinh nắm vững kiến thức về các tính chất của phép cộng và phép nhân . 3./ Thái độ : cẩn thận , chính xác .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO ÁN TOÁN: Tiết 8. LUYỆN TẬP Tiết 8 LUYỆN TẬP 2I.- Mục tiêu : 1./ Kỹ năng cơ bản : Áp dụng thành thạo các tính chất của phép cộng và phép nhân để giải được các bài tập tính nhẩm , tính nhanh . Vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng ,phép nhân vào giải toán . 2./ Kiến thức cơ bản : Học sinh nắm vững kiến thức về các tính chất của phép cộng và phép nhân . 3./ Thái độ : Nhận xét được các dạng của bài tập để áp dụng chính xác các tính chất ,Làm bài cẩn thận , chính xác .II.- Phương tiện dạy học : Sách giáo khoaIII.- Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập về nhà của họcsinh . 2./ Kiểm tra bài củ : - Tính nhanh : A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 - Nêu các tính chất của phép nhân - Phát biểu các tính chất ấy va viết công thức tổng quát 3./ Bài mới :Hoạt động Giáo viên Học sinh Bài ghi- Cho học LUYỆN TẬPsinh nhận - Học sinh tính chất kết hợp - Bài tập 35 / 19 :xét biết phải 15 . 2 . 6 = 15 . 12áp dụng tính - Nhận xét : 5 . 3 . 12 = 15 . 12chất gì để (3 . 5 = 15; 3 . 4 = 12 ; 2 . - Học sinh lên bảng giảigiải 6 = 12 ) 15 . 3 . 4 = 15 . 12 - Em đã áp dụng tính chất gì 15 . 2 . 6 = 5 . 3 . 12 = 15 . 3 .4 4 . 4 . 9 = 16 . 9 8 . 2 . 9 = 16 . 9 8 . 18 = 8. 2 . 9 = 16 . 9 4 . 4 . 9 = 8 . 2 . 9 = 8 . 18 - Bài tập 36 / 19 a) 15 . 4 = 15 . (2 . 2) = (15 . 2) . 2 = 30 - Ta đã biết 5 . 2 = - Học sinh dùng bảng con . 2 = 60- Thực hiện 10 thực hiện 25 . 12 = 25 . (4 . 3) = (25 .4) .3 = 100bài làm vào 25 . 4 = . 3 = 300bảng con và 100 - Học sinh khác có thể 125 . 16 = 125 . (8 . 2) = (125 . 8) . 2 =trình bày 125 . 8 = chất vấn bạn trình bày 1000 . 2 = 2000cách làm 1000 cách làm của mình (dựa b) 25 . 12 = 25 . (10 + 2) = 25 . 10 + 25 - Trên cơ sở đó phân trên cơ sở nào ?) .2 tích các số sao cho = 250 + 50 = 300 được tích của chúng - Học sinh dùng bảng con 34 . 11 = 34 . (10 + 1) = 34 . 10 + 34 tròn trăm , tròn chục thực hiện .1 hay tròn nghìn = 340 + 34 = 374 - Học sinh khác có thể - Bài tập 37 / 20- Thực hiện chất vấn bạn trình bày 16 . 19 = 16 . ( 20 – 1) = 16 . 20 – 16 .bài làm vào cách làm của mình (dựa 1bảng con và trên cơ sở nào ?) = 320 – 16 = 304trình bày 46 . 99 = 46 . (100 – 1) = 46 . 100 –cách làm - Học sinh dùng máy tính 46 . 1 bỏ túi = 4600 – 46 = 4554 - GV hướng dẫn sử 35 . 98 = 35 . (100 – 2) = 35 . 100 – dụng máy tính bỏ túi 35 . 2 = 3500 – 70 = 3430 -học sinh có thể dùng máy - Bài tập 38 / 20 tính bỏ túi tính và nhận xét 375 . 376 = 141 000 624 . 625 = cho kết luận 390 000 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO ÁN TOÁN: Tiết 8. LUYỆN TẬP Tiết 8 LUYỆN TẬP 2I.- Mục tiêu : 1./ Kỹ năng cơ bản : Áp dụng thành thạo các tính chất của phép cộng và phép nhân để giải được các bài tập tính nhẩm , tính nhanh . Vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng ,phép nhân vào giải toán . 2./ Kiến thức cơ bản : Học sinh nắm vững kiến thức về các tính chất của phép cộng và phép nhân . 3./ Thái độ : Nhận xét được các dạng của bài tập để áp dụng chính xác các tính chất ,Làm bài cẩn thận , chính xác .II.- Phương tiện dạy học : Sách giáo khoaIII.- Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập về nhà của họcsinh . 2./ Kiểm tra bài củ : - Tính nhanh : A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 - Nêu các tính chất của phép nhân - Phát biểu các tính chất ấy va viết công thức tổng quát 3./ Bài mới :Hoạt động Giáo viên Học sinh Bài ghi- Cho học LUYỆN TẬPsinh nhận - Học sinh tính chất kết hợp - Bài tập 35 / 19 :xét biết phải 15 . 2 . 6 = 15 . 12áp dụng tính - Nhận xét : 5 . 3 . 12 = 15 . 12chất gì để (3 . 5 = 15; 3 . 4 = 12 ; 2 . - Học sinh lên bảng giảigiải 6 = 12 ) 15 . 3 . 4 = 15 . 12 - Em đã áp dụng tính chất gì 15 . 2 . 6 = 5 . 3 . 12 = 15 . 3 .4 4 . 4 . 9 = 16 . 9 8 . 2 . 9 = 16 . 9 8 . 18 = 8. 2 . 9 = 16 . 9 4 . 4 . 9 = 8 . 2 . 9 = 8 . 18 - Bài tập 36 / 19 a) 15 . 4 = 15 . (2 . 2) = (15 . 2) . 2 = 30 - Ta đã biết 5 . 2 = - Học sinh dùng bảng con . 2 = 60- Thực hiện 10 thực hiện 25 . 12 = 25 . (4 . 3) = (25 .4) .3 = 100bài làm vào 25 . 4 = . 3 = 300bảng con và 100 - Học sinh khác có thể 125 . 16 = 125 . (8 . 2) = (125 . 8) . 2 =trình bày 125 . 8 = chất vấn bạn trình bày 1000 . 2 = 2000cách làm 1000 cách làm của mình (dựa b) 25 . 12 = 25 . (10 + 2) = 25 . 10 + 25 - Trên cơ sở đó phân trên cơ sở nào ?) .2 tích các số sao cho = 250 + 50 = 300 được tích của chúng - Học sinh dùng bảng con 34 . 11 = 34 . (10 + 1) = 34 . 10 + 34 tròn trăm , tròn chục thực hiện .1 hay tròn nghìn = 340 + 34 = 374 - Học sinh khác có thể - Bài tập 37 / 20- Thực hiện chất vấn bạn trình bày 16 . 19 = 16 . ( 20 – 1) = 16 . 20 – 16 .bài làm vào cách làm của mình (dựa 1bảng con và trên cơ sở nào ?) = 320 – 16 = 304trình bày 46 . 99 = 46 . (100 – 1) = 46 . 100 –cách làm - Học sinh dùng máy tính 46 . 1 bỏ túi = 4600 – 46 = 4554 - GV hướng dẫn sử 35 . 98 = 35 . (100 – 2) = 35 . 100 – dụng máy tính bỏ túi 35 . 2 = 3500 – 70 = 3430 -học sinh có thể dùng máy - Bài tập 38 / 20 tính bỏ túi tính và nhận xét 375 . 376 = 141 000 624 . 625 = cho kết luận 390 000 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 205 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 71 0 0 -
22 trang 47 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 34 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
1 trang 31 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0