Danh mục

Giáo trình Biện pháp sinh học trong bảo vệ thực vật Chương 8

Số trang: 23      Loại file: pdf      Dung lượng: 353.64 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 12,000 VND Tải xuống file đầy đủ (23 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Như chúng ta đều biết sinh vật có ích đặc biệt là côn trùng được nhân nuôi một số lượng lớn trong phòng thí nghiệm hoặc trong trồng nuôi côn trùng với nhiều mục đích khác nhau
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Biện pháp sinh học trong bảo vệ thực vật Chương 8 Ph n D. NHÂN NUÔI VÀ S D NG K THÙ T NHIÊN Chương VIII. NHÂN NUÔI VÀ S D NG K THÙ T NHIÊN1. VÌ SAO PH I TI N HÀNH NHÂN NUÔI THIÊN ð CH NÓI CHUNG VÀCÔN TRÙNG CÓ ÍCH NÓI RIÊNG Như chúng ta ñ u bi t sinh v t có ích ñ c bi t côn trùng ñư c nhân nuôi m ts lư ng l n trong phòng thí nghi m ho c trong tr ng nuôi côn trùng v i nhi u m cñích khác nhau. V i kích thư c nh bé nhưng sinh kh i l n và th i gian c a m i thh r t ng n côn trùng ñã ñư c con ngư i s d ng trong nh ng nghiên c u sinh h ccơ b n. Tương t như v y nh ng nghiên c u nhân nuôi hàng lo t sinh v t có íchtrong phòng thí nghi m ñã nâng cao hi u bi t c a con ngư i v t p tính ñ c ñi msinh thái h c, bi n ñ ng qu n th , sinh lý h c và ñ c lý h c c a các loài sinh v t th cnghi m. Côn trùng còn ñư c nhân nuôi hàng lo t ñ tìm ki m, phát tri n bi n phápphòng ch ng d ch h i, ñ ng th i ñánh giá kh năng c a thu c hoá h c trong vi cdi t, h p d n, xua ñu i sâu h i th c nghi m, tìm hi u tác ñ ng c a vi c th thêmnh ng loài côn trùng có ích (thiên ñ ch) và trong h sinh thái ñ ng ru ng c a qu nth loài mang tính t nhiên. Côn trùng ñư c nuôi hàng lo t làm th c ăn cho m t s loài ñ ng v t, làm v tch cho các loài vi sinh v t gây b nh cho nhi u loài sinh v t ký sinh, ong ký sinh,làm v t m i cho nhóm côn trùng b t m i ăn th t ñ c bi t còn là th c ăn cho ñ ng v tcó xương s ng và c cho con ngư i hi n ñ i ch ng h n, nuôi hàng lo t ñ nhà Achetadomesticus làm m i b t cá, th c ăn cho ñ ng v t nuôi trong các vư n thú. Nhân nuôicôn trùng ñã và ñang tr thành ngành công nghi p thu hàng tri u ñô la. Côn trùng ñư c con ngư i nhân nuôi hàng lo t ñ t o ra s n ph m ph c vl i ích c a c ng ñ ng như tơ t m, m t ong, côn trùng th c ph m cho cây tr ng... Nhân nuôi hàng lo t sinh v t có ích (thiên ñ ch) r i th chúng vào h sinh tháiñ ng ru ng ñ phòng ch ng nhi u loài d ch h i cây tr ng gi m t vai trò quan tr ngtrong qu n lý d ch h i t ng h (IPM).2. ð C TÍNH C N THI T C A K THÙ T NHIÊN (THIÊN ð CH)Thiên ñ ch c n có 2 ñ c tính cơ b n là: 1. Có tính chuyên hóa cao; 2. Có kh năng kh ng ch d ch h i m c tiêu. C th , ñ i v i loài b t m i ăn th t côn trùng ho c nh n h i c n có 10 ñ c tínhc th sau ñây: Có th i gian phát tri n (vòng ñ i) ng n hơn th i gian phát tri n c a con m i; Có s c sinh s n cao; Có kh năng ăn m i l n; Có kh năng s ng sót cao khi con m i ít ho c r t ít; Có nơi và s ưa thích ký ch gi ng như con m i; Có s ưa thích ti u khí h u như con m i; Có kh năng tìm ki m con m i t t ngay c khi con m i có m t ñ th p; Có s phát tri n v t h u theo mùa gi ng như con m i; Có kh năng ch ng ch u v i các ñi u ki n th i ti t kh c nghi t như con m i; Có kh năng ch ng ch u ñư c v i các lo i thu c tr d ch h i như con m i.Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Bi n pháp sinh h c trong B o v th c v t…… 136 N u ñ t ñư c các tiêu chu n trên thì ñó chính là loài b t m i có hi u qu và làloài “lý tư ng”. Cho t i nay chưa có loài nào ñ t ñư c ñ y ñ 10 tiêu chu n này.Loài ñ t ñư c 7/10 tiêu chu n và hi n ñư c nhân nuôi và s d ng r ng rãi nh t hi nnay là loài nh n b t m i Phytoseiulus persimilis A – H (Nguy n Văn ðĩnh, 2004). Yêu c u 10 ñư c ñ t ra m t cách rõ nét vì hi n nay nhi u loài côn trùng vành n h i có tính kháng thu c tr d ch h i trong khi ñó h u h t các loài b t m i r tm n c m v i thu c. M t s phòng thí nghi m California t nh ng năm 1980 ñã cóchương trình hu n luy n nh n b t m i như Amblyseius occidentalis quen v i các lo ithu c tr d ch h i. Khi nh p n i 1 loài ngư i ta thư ng quan tâm ñ n s thích nghi c a chúng. Ch ng h n vào năm 1955, 38 loài k thù t nhiên ñư c ñưa vào vùngCalifornia, M và nhi u nư c khác ñ phòng ch ng r p sáp ñen Saissetia oleae,chcó 15 loài còn t n t i sau m t th i gian ng n và cho t i nay ch còn m t loàiMetraphycus helvolus là có ý nghĩa trong phòng ch ng loài r p này. Ví d 2 v nòi ký sinh c a loài Trioxys pallidus nh p n i t Pháp ñ phòngch ng R p mu i Chromaphis juglandicola ñ u không có hi u qu vùng thung lũngcó khí h u nóng California. Nhưng có 1 nòi cũng c a loài này nh p n i t Iran l ithích nghi và phòng ch ng hi u qu r p mu i ñây. - Cơ ch trong vi c gi i thi u nh p n i và phát tri n loài KTTN Trong nhi u trư ng h p nh p n i, gi i thi u nh ng loài KTTN ñ phòngch ng d ch h i ñã b th t b i do cơ ch qu n lý và kinh phí. Th t b i ch y u dokhông có cơ ch thích h p như h tr tài chính c n thi t ñ duy trì qu n th ho c sthi u hi u bi t c a con ngư i và thi u thi t b ... Ví d : nhi u năm ngư i ta không có th nhân nuôi hàng lo t Coccophagusm t KTTN có tri n v ng, mãi t i năm 1937 S.E Flachders phát hi n ra con ñ c c ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: