Giáo trình Biện pháp sinh học trong bảo vệ thực vật Chương 9
Số trang: 20
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.14 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Những nghiên cứu về thành phần thiên địch của sâu hại lúa đã được tiến hành ở nhiều nước trồng lúa trên thế giới từ đầu thế kỷ XX. Nawa (1913), Shiraki (1917),Speare (1920), Maki (1930), Ladell (1930), Uichanko (1930), Esaki và Hashimoto (1931), Esaki (1932),…
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Biện pháp sinh học trong bảo vệ thực vật Chương 9 Chương IX. BI N PHÁP SINH H C SÂU H I LÚAI. NGHIÊN C U BI N PHÁP SINH H C SÂU H I LÚA NƯ C NGOÀI1.1. Nghiên c u thành ph n, vai trò c a thiên ñ ch trên ñ ng lúa1.1.1. S lư ng loài thiên ñ ch ñã phát hi n ñư c trên lúa Nh ng nghiên c u v thành ph n thiên ñ ch c a sâu h i lúa ñã ñư c ti n hành nhi u nư c tr ng lúa trên th gi i t ñ u th k XX. Nawa (1913), Shiraki (1917),Speare (1920), Maki (1930), Ladell (1930), Uichanko (1930), Esaki và Hashimoto(1931), Esaki (1932),… ñã có nh ng công b v thiên ñ ch c a các loài sâu ñ c thânlúa và r y h i lúa Nh t B n, ðài Loan, Thái Lan, Philippine. T i Philippine, ñ n năm 1978 ñã ghi nh n ñư c 76 loài thiên ñ ch trên ñ nglúa. Trên ñ ng lúa Thái Lan ñ n năm 1981 ñã phát hi n ñư c hơn 100 loài thiênñ ch. Khu h thiên ñ ch trên ñ ng lúa Trung Qu c ñư c nghiên c u khá k . T ngt nh tr ng lúa c a Trung Qu c ñ u có nh ng nghiên c u v thành ph n thiên ñ ch c asâu h i lúa. T t c các vùng tr ng lúa c a Trung Qu c ñã phát hi n ñư c 1303 loàithiên ñ ch (JICA, 1981; T ng Tr m BVTV Trung Qu c, 1991). Thiên ñ ch c a sâu h i lúa g m các ký sinh, b t m i và v t gây b nh. TrungQu c, Nh t B n, n ð , Malaysia và Philippine ñã phát hi n (tương ng) ñư c 419,117, 136, 113 và 77 loài côn trùng ký sinh c a sâu h i lúa. S loài côn trùng b t m iñã phát hi n ñư c trên lúa Trung Qu c, Nh t B n, Malaysia tương ng là 460, 81loài và 54 loài. S loài nh n l n ñã ghi nh n ñư c trên ñ ng lúa Thái Lan, ðàiLoan, Nh t B n, Hàn Qu c và Trung Qu c là 62, 75, 90, 175 và 293 loài (tương ng). Trên ru ng lúa vùng Nam và ðông Nam á ñã phát hi n ñư c 342 loài nh nl n b t m i. Riêng Trung Qu c ñã ghi nh n ñư c 64 loài vi sinh v t gây b nh chosâu h i lúa (d n theo P.V. L m, 2003). S loài thiên ñ ch ñã phát hi n ñư c c a r y nâu, r y lưng tr ng, r y xám nh Trung Qu c là 133 loài, cho c vùng châu á-Thái Bình Dương là 170 loài. Riêngr y nâu, ñ n năm 1979, ñã có 79 loài thiên ñ ch ghi nh n ñư c các nư c tr ng lúathu c châu á. R y lưng tr ng Philippine có 199 loài thiên ñ ch. T i Trung Qu c, nð , Philippine ñã ghi nh n tương ng ñư c 42, 19, 21 loài ký sinh c a sâu ñ c thânnăm v ch ñ u nâu Chilo suppressalis và 41, 56, 17 loài ký sinh c a sâu ñ c thân lúabư m hai ch m Scirpophaga incertulas. N u tính c các loài b t m i và v t gây b nhthì sâu ñ c thân S. incertulas, Ch. suppressalis và Sesamia inferens Trung Qu c cót i 113, 94 và 67 loài thiên ñ ch (tương ng). Trên th gi i ñã phát hi n ñư c 103loài ký sinh c a sâu cu n lá lúa lo i nh , trong ñó Trung Qu c có 76 loài, nðcó 40 loài. T ng s các loài thiên ñ ch c a sâu cu n lá lúa lo i nh Trung Qu c là161 loài (d n theo P.V. L m, 2003).1.1.2. Vai trò c a thiên ñ ch trong h n ch s lư ng sâu chính h i lúaVai trò c a thiên ñ ch trong h n ch s lư ng các loài r y h i lúa Thành ph n thiên ñ ch c a các loài r y h i lúa r t phong phú. Tuy nhiên, sloài thiên ñ ch có th gây tác ñ ng nh hư ng ñ n s lư ng các loài r y h i lúa thìkhông nhi u. Các loài ph bi n bao g m Cyrtorhinus lividipennis, Pardosapseudoannulata, Microvelia douglasi, Synharmoni octomaculata, Paederus fuscipes,Tetragnatha spp., Oxyopes spp., Oligosita yasusmatsui, Anagrus spp., Gonatocerusspp., Pseudogonatopus spp., Haplogonatopus apicalis, Tomosvaryaella spp.(Napompeth, 1990; Lee et al., 2001; Ooi et al., 1994, Shepard et al., 1991). T l tr ng r y nâu b các ong Anagrus spp. ký sinh kho ng 3,3-66,9%.Tr ng r y xám nh b các ong này ký sinh Fukuoka (Nh t B n) là 10-15%. Tr ngTrư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Bi n pháp sinh h c trong B o v th c v t…… 159r y nâu có th b ký sinh v i t l r t cao (t i 80%), nhưng t l này không n ñ nh.Do ñó, ký sinh không có nh hư ng l n t i qu n th r y nâu. u trùng và trư ngthành các loài r y h i lúa b các ong Pseudogonatopus spp. và Haplogonatopus spp.t n công. T l ký sinh c a chúng thư ng th p dư i 10%. T i Thái Lan, r y nâu bloài Elenchus yasumatsui ký sinh v i t l 30-90%. Loài này ñóng vai trò l n trongphòng ch ng r y nâu Thái Lan. Trong khi ñó Malaysia, các loài cánh cu nElenchus spp. có t l ký sinh trên r y nâu và r y lưng tr ng r t th p, tương ng 10,0và 13,6 %. Các v t gây b nh cho r y nâu ít khi gây ch t cho r y nâu v i t l cao(Chandra, 1980; Chiu, 1979). Nhi u k t qu kh ng ñ nh các loài b t m i có tác ñ ng m nh hơn t i m t ñqu n th các loài r y h i lúa khi so v i tác ñ ng c a các ký sinh. Do v y, các loài b tm i có vai trò r t quan tr ng trong h n ch s lư ng r y h i lúa. B xít mù xanh C.lividipennis là loài b t m i r t hi u qu trong h n ch s lư ng r y nâu, r y lưngtr ng và r y xanh ñuôi ñen. Trong phòng thí nghi m, sau 24 gi , m t trư ng thànhcái và m t trư ng thành ñ c loài b xít mù xanh có th ăn 20 và 10 tr ng r y nâu(tương ng). S lư ng tr ng r y nâu do 1 cá th b xít mù xanh tiêu di t s tăng lênkhi m t ñ tr ng r y nâu tăn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Biện pháp sinh học trong bảo vệ thực vật Chương 9 Chương IX. BI N PHÁP SINH H C SÂU H I LÚAI. NGHIÊN C U BI N PHÁP SINH H C SÂU H I LÚA NƯ C NGOÀI1.1. Nghiên c u thành ph n, vai trò c a thiên ñ ch trên ñ ng lúa1.1.1. S lư ng loài thiên ñ ch ñã phát hi n ñư c trên lúa Nh ng nghiên c u v thành ph n thiên ñ ch c a sâu h i lúa ñã ñư c ti n hành nhi u nư c tr ng lúa trên th gi i t ñ u th k XX. Nawa (1913), Shiraki (1917),Speare (1920), Maki (1930), Ladell (1930), Uichanko (1930), Esaki và Hashimoto(1931), Esaki (1932),… ñã có nh ng công b v thiên ñ ch c a các loài sâu ñ c thânlúa và r y h i lúa Nh t B n, ðài Loan, Thái Lan, Philippine. T i Philippine, ñ n năm 1978 ñã ghi nh n ñư c 76 loài thiên ñ ch trên ñ nglúa. Trên ñ ng lúa Thái Lan ñ n năm 1981 ñã phát hi n ñư c hơn 100 loài thiênñ ch. Khu h thiên ñ ch trên ñ ng lúa Trung Qu c ñư c nghiên c u khá k . T ngt nh tr ng lúa c a Trung Qu c ñ u có nh ng nghiên c u v thành ph n thiên ñ ch c asâu h i lúa. T t c các vùng tr ng lúa c a Trung Qu c ñã phát hi n ñư c 1303 loàithiên ñ ch (JICA, 1981; T ng Tr m BVTV Trung Qu c, 1991). Thiên ñ ch c a sâu h i lúa g m các ký sinh, b t m i và v t gây b nh. TrungQu c, Nh t B n, n ð , Malaysia và Philippine ñã phát hi n (tương ng) ñư c 419,117, 136, 113 và 77 loài côn trùng ký sinh c a sâu h i lúa. S loài côn trùng b t m iñã phát hi n ñư c trên lúa Trung Qu c, Nh t B n, Malaysia tương ng là 460, 81loài và 54 loài. S loài nh n l n ñã ghi nh n ñư c trên ñ ng lúa Thái Lan, ðàiLoan, Nh t B n, Hàn Qu c và Trung Qu c là 62, 75, 90, 175 và 293 loài (tương ng). Trên ru ng lúa vùng Nam và ðông Nam á ñã phát hi n ñư c 342 loài nh nl n b t m i. Riêng Trung Qu c ñã ghi nh n ñư c 64 loài vi sinh v t gây b nh chosâu h i lúa (d n theo P.V. L m, 2003). S loài thiên ñ ch ñã phát hi n ñư c c a r y nâu, r y lưng tr ng, r y xám nh Trung Qu c là 133 loài, cho c vùng châu á-Thái Bình Dương là 170 loài. Riêngr y nâu, ñ n năm 1979, ñã có 79 loài thiên ñ ch ghi nh n ñư c các nư c tr ng lúathu c châu á. R y lưng tr ng Philippine có 199 loài thiên ñ ch. T i Trung Qu c, nð , Philippine ñã ghi nh n tương ng ñư c 42, 19, 21 loài ký sinh c a sâu ñ c thânnăm v ch ñ u nâu Chilo suppressalis và 41, 56, 17 loài ký sinh c a sâu ñ c thân lúabư m hai ch m Scirpophaga incertulas. N u tính c các loài b t m i và v t gây b nhthì sâu ñ c thân S. incertulas, Ch. suppressalis và Sesamia inferens Trung Qu c cót i 113, 94 và 67 loài thiên ñ ch (tương ng). Trên th gi i ñã phát hi n ñư c 103loài ký sinh c a sâu cu n lá lúa lo i nh , trong ñó Trung Qu c có 76 loài, nðcó 40 loài. T ng s các loài thiên ñ ch c a sâu cu n lá lúa lo i nh Trung Qu c là161 loài (d n theo P.V. L m, 2003).1.1.2. Vai trò c a thiên ñ ch trong h n ch s lư ng sâu chính h i lúaVai trò c a thiên ñ ch trong h n ch s lư ng các loài r y h i lúa Thành ph n thiên ñ ch c a các loài r y h i lúa r t phong phú. Tuy nhiên, sloài thiên ñ ch có th gây tác ñ ng nh hư ng ñ n s lư ng các loài r y h i lúa thìkhông nhi u. Các loài ph bi n bao g m Cyrtorhinus lividipennis, Pardosapseudoannulata, Microvelia douglasi, Synharmoni octomaculata, Paederus fuscipes,Tetragnatha spp., Oxyopes spp., Oligosita yasusmatsui, Anagrus spp., Gonatocerusspp., Pseudogonatopus spp., Haplogonatopus apicalis, Tomosvaryaella spp.(Napompeth, 1990; Lee et al., 2001; Ooi et al., 1994, Shepard et al., 1991). T l tr ng r y nâu b các ong Anagrus spp. ký sinh kho ng 3,3-66,9%.Tr ng r y xám nh b các ong này ký sinh Fukuoka (Nh t B n) là 10-15%. Tr ngTrư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Bi n pháp sinh h c trong B o v th c v t…… 159r y nâu có th b ký sinh v i t l r t cao (t i 80%), nhưng t l này không n ñ nh.Do ñó, ký sinh không có nh hư ng l n t i qu n th r y nâu. u trùng và trư ngthành các loài r y h i lúa b các ong Pseudogonatopus spp. và Haplogonatopus spp.t n công. T l ký sinh c a chúng thư ng th p dư i 10%. T i Thái Lan, r y nâu bloài Elenchus yasumatsui ký sinh v i t l 30-90%. Loài này ñóng vai trò l n trongphòng ch ng r y nâu Thái Lan. Trong khi ñó Malaysia, các loài cánh cu nElenchus spp. có t l ký sinh trên r y nâu và r y lưng tr ng r t th p, tương ng 10,0và 13,6 %. Các v t gây b nh cho r y nâu ít khi gây ch t cho r y nâu v i t l cao(Chandra, 1980; Chiu, 1979). Nhi u k t qu kh ng ñ nh các loài b t m i có tác ñ ng m nh hơn t i m t ñqu n th các loài r y h i lúa khi so v i tác ñ ng c a các ký sinh. Do v y, các loài b tm i có vai trò r t quan tr ng trong h n ch s lư ng r y h i lúa. B xít mù xanh C.lividipennis là loài b t m i r t hi u qu trong h n ch s lư ng r y nâu, r y lưngtr ng và r y xanh ñuôi ñen. Trong phòng thí nghi m, sau 24 gi , m t trư ng thànhcái và m t trư ng thành ñ c loài b xít mù xanh có th ăn 20 và 10 tr ng r y nâu(tương ng). S lư ng tr ng r y nâu do 1 cá th b xít mù xanh tiêu di t s tăng lênkhi m t ñ tr ng r y nâu tăn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kỹ thuật trồng trọt bảo vệ thực vật biện pháp sinh học bảo vệ trồng trọt quản lý dịch bệnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
88 trang 135 0 0
-
49 trang 69 0 0
-
37 trang 69 0 0
-
Đặc Điểm Sinh Học Của Sò Huyết
5 trang 67 0 0 -
78 trang 66 0 0
-
Thuyết trình nhóm: Ứng dụng công nghệ chín chậm vào bảo quản trái cây
44 trang 57 0 0 -
88 trang 53 0 0
-
Báo cáo thực tập tổng quan về cây rau cải xanh
9 trang 50 0 0 -
8 trang 48 0 0
-
4 trang 47 0 0
-
157 trang 44 0 0
-
Quy trình bón phân hợp lý cho cây ăn quả
2 trang 43 0 0 -
Kỹ thuật trồng nấm rơm bằng khuôn gỗ
2 trang 41 0 0 -
5 trang 36 1 0
-
BÙ LẠCH (BỌ TRĨ) - Rice Thrips
2 trang 35 0 0 -
Giáo trình Trồng trọt đại cương - Nguyễn Văn Minh
79 trang 35 0 0 -
2 trang 34 0 0
-
53 trang 33 0 0
-
32 trang 33 0 0
-
Giáo trình Động vật hại nông nghiệp - PGS.TS. Nguyễn Văn Đĩnh
204 trang 32 0 0