Danh mục

Giáo trình chăn nuôi cơ bản - Chương 1

Số trang: 0      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.76 MB      Lượt xem: 24      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (0 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo trình này trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất về biện pháp kĩ thuật chăn nuôi trong giai đoạn hiện nay và trong thời gian sắp tới. Những kiến thức này dùng để giảng dạy cho đối tượng là sinh viên các trường DH Nông nghiệp ....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình chăn nuôi cơ bản - Chương 1 B GIÁO D C VÀ ðÀO T O TRƯ NG ð I H C NÔNG NGHI P 1-HÀ N I MSc. Ph¹m Quang Hïng – GS.TS. §Æng Vò B×nh ThS. NguyÔn V¨n Th¾ng – ThS. §o n Liªn – ThS. NguyÔn ThÞ Tó Chñ biªn: MSc. Ph¹m Quang Hïng Gi¸o tr×nh Ch¨n nu«i c¬ b¶n H Néi - 2006 -1- L i nói ñ u Giáo trình Chăn nuôi cơ b n (CNCB) ñư c m t s th y cô giáo trong khoa CNTY trư ng ðHNN I biên so n. Giáo trình này trang b cho sinh viên nh ng ki n th c cơ b n nh t v các bi n pháp k thu t chăn nuôi trong giai ño n hi n nay và trong th i gian s p t i. Nh ng ki n th c này dùng ñ gi ng d y cho các ñ i tư ng là sinh viên ðH Nông nghi p mà không ñư c h c chuyên ngành chăn nuôi như kinh t , tr ng tr t, cơ khí… Chúng tôi ñã tham kh o nhi u tài li u c a các tác gi trong và ngoài nư c ñ biên so n giáo trình này. Nhưng do yêu c u c a ñ i tư ng ph c v và khuôn kh c a chương trình nên các chương ch gi i thi u nh ng ki n th c c n thi t nh t. Trong ch ng m c, giáo trình biên so n và xu t b n l n ñ u tiên nên không tránh kh i thi u sót. Mong các ñ c gi thông c m và góp ý ñ b sung giáo trình hoàn thi n hơn. Các tác gi -2- Bài m ñ u I. T m quan tr ng c a ngành chăn nuôi 1.1. Cung c p th c ph m Con ngư i c n ph i có nh ng ch t dinh dư ng ñ duy trì s s ng. Ngoài nư c và không khí, con ngư i c n nh ng nguyên li u cung c p năng lư ng, cung c p nh ng ch t c n thi t ñ c u t o nên cơ th ... ñ con ngư i sinh trư ng và phát tri n. M t trong nh ng ngu n nguyên li u là th c ph m mà gia súc, gia c m ñã cung c p như tr ng, th t, s a, có giá tr dinh dư ng cao, không nh ng cung c p thêm ch t b mà còn thay th m t ph n lương th c. 1.2. Cung c p phân bón Phân do gia súc th i ra hàng ngày là phân h u cơ, có tác d ng làm tăng thêm ñ x p và ñ phì c a ñ t. Phân này có hàm lư ng cao v nitơ, ph t phát và kali..., ñóng góp tích c c vào vi c thâm canh tăng năng su t cây tr ng. Lư ng phân do gia súc, gia c m th i ra: Trung bình: Gà : 50 - 60 kg/con/năm Vt : 75 - 90 kg/con/năm Ng ng : 125 - 150 kg/con/năm Trâu : 4500 kg/con/năm L n : 1000 kg/con/năm. 1.3. Cung c p s c kéo Hi n nay ñ i v i nư c ta chăn nuôi còn là ngu n s c kéo chính cho ngành tr ng tr t. Như vi c khai thác, v n chuy n g các lâm trư ng, vi c cày, b a ñ t, kéo xe v n chuy n hàng hoá v n ñang là nhu c u l n v i nhân dân. Ngay c m t s nư c tiên ti n v n còn ph i dùng s c kéo c a gia súc như trâu,bò, ng a, l c ñà... 1.4. Cung c p nguyên li u cho ngành công nghi p và y h c - Da, xương, s ng, móng: dùng trong công nghi p và th công nghi p t o ra các s n ph m như gi y, dép, bóng, keo dán, ñ m ngh .... - Lông dùng làm chăn g i, len và các lo i áo m... - Ngành y h c ñã s d ng m t g u ñ ch bi n thành m t s lo i thu c ch a b nh - Tr ng gà dùng ñ ch vacxin, thu c bóng nh ... 1.5. T n d ng ph ph ph m c a các ngành công, nông nghi p - Như: cám, t m, b i, ... - B t cá, bã m m, bã bia, bã ñ u, ... - B t th t, b t xương, b t máu, … - V d a, v dưa, … - Bã mía, r m t ñư ng, … 1.6. Ph c v cho qu c phòng - Như: da làm bao súng, bao ñ n... - Ng a dùng ñ cư i. -3- - Chó dùng ñ phát hi n. -Voi ñ kéo và v n chuy n... -Th t ñ nuôi quân... 1.7 -Cung c p ngu n hàng xu t kh u - Con gi ng ñư c bán ra nư c ngoài. - Da dùng ñ làm d y, áo mũ ñ xu t kh u. - Th t h p là m t hàng tiêu dùng trong nư c và xu t kh u. - Tr ng gia c m còn làm tr ng mu i ñ tiêu dùng và xu t kh u - V tr ng ñà ñi u làm ñ trang s c ñ xu t kh u II. Tình hình chăn nuôi trong nư c và trên th gi i 2.1. Tình hình chăn nuôi trong nư c Vi t Nam là m t nư c nông nghi p, có ngh tr ng lúa, ngô, khoai, s n và chăn nuôi l n, gà, v t, ngan, ng ng, trâu bò … ñã t lâu ñ i. 2.1.1. Tình hình chăn nuôi l n Các gi ng l n c a Vi t Nam thư ng nh con, có t l n c th p. Do v y t nh ng năm 1960, nư c ta ñã ti n hành nh p m t s gi ng l n ngo i, ch y u ñ ph c v lai gi ng là chính. Trong các gi ng l n nh p t nư c ngoài thì gi ng l n Landrace và Yorkshire ñang ñư c coi là 2 gi ng t t nh t và ñư c nuôi r ng rãi nhi u tr i chăn nuôi trong c nư c. Gi ng l n Yorkshire ñư c nh p t năm 1964 và gi ng l n Landrace ñư c nh p t năm 1970, ñây là 2 gi ng l n thiên hư ng n c, v i t l n c trên 50%. L n Landrace và Yorkshire ñư c lai v i l n cái n i t o ra con lai F1 có 1/2 máu ngo i, và ti p t c dùng l n ñ c ngo i cho lai v i con cái F1 ñ t o ra con lai 3/4 và 7/8 máu ngo i. Theo ðinh Văn Ch nh và c ng tác viên (2001) cho bi t k t qu ñánh giá ch tiêu sinh lý, sinh d c và kh năng sinh s n c a l n Landrace, và Yorkshire như sau: Các ch tiêu ðVT Landrace Yorkshire Tu i ph i gi ng l n ñ u ngày 254,11 282,00 Tu i ñ l a ñ u ngày 368,11 395,88 S con ñ ra s ng/ con 9,98 10,29 Kh i lư ng sơ sinh/ kg 13,32 13,14 Kh i lư ng sơ sinh/con kg 1,34 1,28 S con 21 ngày tu i con 9,10 8,86 Kh i lư ng 21 ngày tu i/ kg 44,20 41,04 Kh i lư ng 21 ngày tu i/con kg 4,88 4,36 S con cai s a/ con 8,96 ...

Tài liệu được xem nhiều: