Danh mục

Giáo trình chuẩn đoán bệnh gia súc Chương 3

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.45 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 3 Khám hệ tim mạch. Bệnh ở hệ tim mạch gia súc không nhiều nhưng do hoạt động của hệ tim mạch liên quan mật thiết với các khí quan khác trong cơ thể, bệnh ở các khí quan khác ít nhiều ảnh hưởng đến hệ tim mạch
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình chuẩn đoán bệnh gia súc Chương 3 Chương 3 Khám h tim m ch B nh h tim m ch gia súc không nhi u, nhưng do ho t ñ ng c a h tim m ch liênquan m t thi t v i các khí quan khác trong cơ th , b nh các khí quan khác ít nhi u nhhư ng ñ n h tim m ch. Vì v y, khám h tim m ch, ñ nh m c ñ t n thương tim, m ch,m c ñ r i lo n tu n hoàn máu, không ch cóý nghĩa ch n ñoán b nh, mà còn có ý nghĩal n v m t tiên lư ng b nh.I. Sơ lư c v h tim m ch1. Th n kinh t ñ ng c a tim Ngoài s ñi u ti t và chi ph i c a v ñ inão và h th ng th n kinh th c v t, thì hth ng th n kinh t ñ ng c a tim có vai tròquan tr ng giúp tim ho t ñ ng nh p nhàng vàcó tính t ñ ng nh t ñ nh. H th ng th n kinh t ñ ng c a tim:N t Keith- Flack ph n trư c vách tâm nhĩph i, nơi tĩnh m ch ch ñ vào.N t Aschoff-Tawara vào ph n dư i váchnhĩ th t, nên còn g i là n t nhĩ th t. (Tim Bòkho )Bó Hiss b t ngu n t n t Aschoff-Tawara,chia làm 2 nhánh trái và ph i.Chùm Parkinje do hai nhánh bó Hiss phân ravà t n cùng cơ tâm th t. Hưng ph n b t ngu n t n t Keith-Fach, truy n ñ n tâm nhĩ, theo cơ tâm nhĩ ñ n n tAschoff-Tawara. Tâm nhĩ bóp. Sau ñ n n t Aschoff-Tawara, hưng ph n truy n nhanh ñ n bóHiss, chùm Purkinje; và sau tâm nhĩ bóp tâm th t bóp.2. Th n kinh ñi u ti t ho t ñ ng c a tim Tim ho t ñ ng ch u s ñi u ti t c a ho t ñ ng th n kinh giao c m và phó giao c m.Th n kinh giao c m ñ n t n t th n kinh sao (Ganglion stellatum), còn g i là th n kinh tăngnh p tim. Th n kinh phó giao c m ñ n t th n kinh mê t u và còn g i là th n kinh c ch timñ p.Th n kinh mê t u t i t n t Keith - Flack, Aschoff - Tawara và cơ tim. Nhánh th n kinh mêt u bên ph i hưng ph n làm tim ñ p ch m, vì nó liên h ch t v i n t Keith - Flack, còn th nkinh nhánh bên trái phân b ch y u ñ n n t Aschoff - Tawara, nên hưng ph n c a nó c chd n truy n gi a nhĩ th t làm tim ñ p y u ho c ng ng.Th n kinh giao c m bên ph i tác ñ ng ch y u tâm nhĩ; nhánh bên trái ch y u chi ph i tâmth t. Th n kinh giao c m hưng ph n làm tim ñ p nhanh và m nh.Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….27V ñ i não ñi u ti t trung khu dư i khâu não, sau ñó là trung khu hành tu . Trung khuhành tu ñi u ti t ho t ñ ng c a tim thông qua th n kinh giao c m và phó giao c m.3. Th n kinh ñi u ti t m ch qu n Trung khu ñi u ti t v n m ch hành tu và d c tu s ng. Nh ng trung khu này t ho tñ ng và v n có s ñi u ti t c a v ñ i não. Sung ñ ng t các trung khu theo th n kinh v nñ ng m ch qu n, theo tình tr ng tu n hhoàn c a cơ th mà kích thích m ch qu n mà m chqu n co hay dãn m ch. Th n kinh làm co m ch do dây giao c m phân ra; còn th n kinh giãnm ch, m t ph n do dây giao c m, m t ph n do dây phó giao c m phân thành.ði u ti t ho t ñ ng cơ năng c a tim.Tim tuy có kh năng phát sinh rung ñ ng và t ñ ng co bóp, nhưng m i ho t ñ ng c a nó ñ uthông qua h th n kinh giao c m và phó giao c m v i s kh ng ch và ñi u ti t c a th n kinhtrung ương.Th n kinh giao c m tăng cư ng nh p ñ p tim, cư ng ñ tim co bóp và tác d ng tăng cư ngdinh dư ng; nó còn tăng cư ng tính hưng ph n và kh năng d n truy n c a cơ tim. Th n kinhphó giao c m làm tim ñ p ch m và y u l i, c ch tính hưng ph n và d n truy n c a cơ timHuy t áp cao, qua cơ quan th c m ho c b ng ph n x kính thích trung khu th n kinh ñi u ti tho t ñ ng c a tim và ñ căng m ch qu n cho phù h p ñi u ti t huy t áp.Tham gia ñi u ti t h tim m ch còn có.Các n i ti t t , như kích t thư ng th n (Adrenalin), làm co m ch qu n tăng huy t áp.Nh ng ch t ti t c a t ch c như Histamin làm giãn m ch qu n:Các ch t t trong th n, ñ c bi t là Renin tác d ng t Hypertensinogen thành Hypertensin ho ttính, làm co m ch qu n, gây cao huy t áp; và m t s ch t khoáng: natri, kali, canxi…4. V trí c a tim Tim trâu bò: 5/7 qu tim bên trái, ñáy n m ngang n a ng c. ð nh tim ph n s n c a sư n5, cách xương ng c 2 cm. M t trư c tim t i xương sư n 3, m t sau xương sư n 6, tim sátvách ng c kho ng sư n 3 – 4 cm; ph n còn l i b ph i bao ph .Tim dê, c u: trong l ng ng c gi ng tim trâu bò, nhưng cách xa thành ng c hơn.Tim ng a: 3/5 trên bên trái; ñáy n a ng c ñ nh tim dư i, nghiêng v bên trái , cáchxương ng c 2cm. M t trư c tim ñ n gian sư n 2 , m t sau ñ n gian sư n 6. Bên ph i tim ng v i gian sư n 3 – 4.Tim l n: kho ng 3/5 qu tim bên trái ng c, ñáy tim gi a, ñ nh tim v phía dư i ñ n chti p giáp gi a ph n s n c a sư n 7 và xương c, cách xương c kho ng 1,5 cmTim chó: kho ng 3/5 qu tim n m bên trái, ñáy tim n m gi a ng c; ñ nh tim nghiêng vphía sau, xu ng dư i ñ n ph n s n c a sư n 6 - 7, có con ñ n s n sư n 8, cách xương c 1cm.II. Khám tim1. Nhìn vùng timTrư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….28Chú ý tim ñ p ñ ng là hi n tư ng ch n ñ ng thành ng c vùng tim, do tim co bóp gây nênch n ñ ng. ñ ng v t l n - trâu bò, ng a, l c ñà, tim ñ p ñ ng do thân qu ...

Tài liệu được xem nhiều: