Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 13 : SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 127.03 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục đích yêu cầu: - Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn.Điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn. - Hiểu được số hữu tỉ là số biểu diễn thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 13 : SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀNTuần 7 :Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 13 :Bài 9 : SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀNI. Mục đích yêu cầu: - Học sinh nhận biết được số thập phân hữuhạn.Điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn đượcdưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn. - Hiểu được số hữu tỉ là số biểu diễn thập phânhữu hạn hay vô hạn tuần hoàn.II. Phương pháp: - Gợi mở,đặt vấn đề. - Luyện tập.III. Chuẩn bị: - GV : SGK,thước. - HS : bảng nhóm.IV. Tiến trình: 1.Kiểm ta bài cũ: - Nhắc lại Tính chất cơ bản của dãy tỉ số. - Làm bài 82/SBT. 2. Bài mới:Hoạt động của Hoạt động của Ghi bảngGV HSHoạt động 1: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vôhạn tuần hoàn.- Treo bảng phụ: - Hs: 1.Số thập phân hữu hạn. Số thập 1Viết các số sau = 0,25 4 phân vô hạn tuầndưới dạng số 5 = -0,8333… hoàn: 6thập phân: 13 = 0,26 - Các số 0,25; 5 171 13 ; ; ; ; 504 6 50 125 0,36; -0,136; 17 = -0,136 12511 7 11 0,5;… là các số ; . = 0,2444…45 14 45 thập phân hữu 7- Gv giới thiệu = 0,5 14 hạn.số thập phân - Các số -hữu hạn,số thập 0,8333…;phân vô hạn 0,2444…;… làtuần hoàn. các số thập phân vô hạn tuần hoàn. -0,8333… = - 0,8(3) là số thập phân vô hạn tuần hoàn chu kì 3 0,2444… = 0,2(4) là số thập phân vô hạn tuần hoàn chi kì 4.Hoạt động 2: Nhận xét- GV hướng dẫn - Hs: Tham khảo 2. Nhận xét:Hs tìm Điều SGK/33 để tự 2.1 Cách kiểmkiện để một rút ra nhận xét tra một phân sốphân số tối giản và tìm ra các viết được dướibiểu diễn được bước để nhận dạng số thậpdưới dạng số biết. phân hữu hạn:thập phân hữu B1: Đưa vềhạn,vô hạn tuần phân số tối giảnhoàn. - Hs kiểm tra lại có mẫu dương.- Hs hãy kiểm các phân số đã B2: Phân tíchtra lại các phân cho ở phần 1. mẫu ra thừa sốsố đã cho ở nguyên tố, nếuphần 1. không có ước khác 2 và 5 thì phân số viếtđược dưới dạngsố thập phân hữuhạn. 2.2 Cách kiểmtra một phân sốviết được dướidạng số thậpphân vôhạn tuầnhoàn: B1: Đưa vềphân số tối giảncó mẫu dương. B2: Phân tíchmẫu ra thừa sốnguyên tố,nếu cóước khác 2 và 5thì phân số viếtđược dưới dạngsố thập phân hữuhạn.VD: xem SGK.Như vậy:Mỗi số hữu tỉđược biểu diễnbởi một số thậpphân hữu hạnhay vô hạn tuầnhoàn.Ngược kại,mỗi số thập phânhữu hạn hay vôhạn tuần hoànbiểu diễn mộti! 3.Củng cố: - Cho Hs nhắc lại điều kiện để một phân số viếtđược dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuầnhoàn. - Hoạt động nhóm bài 65,66/SGK. - Làm tại lớp bài 67/SGK 4. Dặn dò: - Học bài. - Chuẩn bị trước các bài luyện tập.V. Rút kinh nghiệm: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 13 : SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀNTuần 7 :Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 13 :Bài 9 : SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀNI. Mục đích yêu cầu: - Học sinh nhận biết được số thập phân hữuhạn.Điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn đượcdưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn. - Hiểu được số hữu tỉ là số biểu diễn thập phânhữu hạn hay vô hạn tuần hoàn.II. Phương pháp: - Gợi mở,đặt vấn đề. - Luyện tập.III. Chuẩn bị: - GV : SGK,thước. - HS : bảng nhóm.IV. Tiến trình: 1.Kiểm ta bài cũ: - Nhắc lại Tính chất cơ bản của dãy tỉ số. - Làm bài 82/SBT. 2. Bài mới:Hoạt động của Hoạt động của Ghi bảngGV HSHoạt động 1: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vôhạn tuần hoàn.- Treo bảng phụ: - Hs: 1.Số thập phân hữu hạn. Số thập 1Viết các số sau = 0,25 4 phân vô hạn tuầndưới dạng số 5 = -0,8333… hoàn: 6thập phân: 13 = 0,26 - Các số 0,25; 5 171 13 ; ; ; ; 504 6 50 125 0,36; -0,136; 17 = -0,136 12511 7 11 0,5;… là các số ; . = 0,2444…45 14 45 thập phân hữu 7- Gv giới thiệu = 0,5 14 hạn.số thập phân - Các số -hữu hạn,số thập 0,8333…;phân vô hạn 0,2444…;… làtuần hoàn. các số thập phân vô hạn tuần hoàn. -0,8333… = - 0,8(3) là số thập phân vô hạn tuần hoàn chu kì 3 0,2444… = 0,2(4) là số thập phân vô hạn tuần hoàn chi kì 4.Hoạt động 2: Nhận xét- GV hướng dẫn - Hs: Tham khảo 2. Nhận xét:Hs tìm Điều SGK/33 để tự 2.1 Cách kiểmkiện để một rút ra nhận xét tra một phân sốphân số tối giản và tìm ra các viết được dướibiểu diễn được bước để nhận dạng số thậpdưới dạng số biết. phân hữu hạn:thập phân hữu B1: Đưa vềhạn,vô hạn tuần phân số tối giảnhoàn. - Hs kiểm tra lại có mẫu dương.- Hs hãy kiểm các phân số đã B2: Phân tíchtra lại các phân cho ở phần 1. mẫu ra thừa sốsố đã cho ở nguyên tố, nếuphần 1. không có ước khác 2 và 5 thì phân số viếtđược dưới dạngsố thập phân hữuhạn. 2.2 Cách kiểmtra một phân sốviết được dướidạng số thậpphân vôhạn tuầnhoàn: B1: Đưa vềphân số tối giảncó mẫu dương. B2: Phân tíchmẫu ra thừa sốnguyên tố,nếu cóước khác 2 và 5thì phân số viếtđược dưới dạngsố thập phân hữuhạn.VD: xem SGK.Như vậy:Mỗi số hữu tỉđược biểu diễnbởi một số thậpphân hữu hạnhay vô hạn tuầnhoàn.Ngược kại,mỗi số thập phânhữu hạn hay vôhạn tuần hoànbiểu diễn mộti! 3.Củng cố: - Cho Hs nhắc lại điều kiện để một phân số viếtđược dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuầnhoàn. - Hoạt động nhóm bài 65,66/SGK. - Làm tại lớp bài 67/SGK 4. Dặn dò: - Học bài. - Chuẩn bị trước các bài luyện tập.V. Rút kinh nghiệm: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo án đại số 7 tài liệu học môn toán 7 sổ tay toán học 7 phương pháp dạy học toán 7 toán học 7Tài liệu liên quan:
-
21 trang 31 0 0
-
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 15: Bài 10: LÀM TRÒN SỐ
5 trang 18 0 0 -
Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 57: Cộng trừ Đa thức
4 trang 17 0 0 -
167 trang 17 0 0
-
Giáo án Đại số 7 - Năm học 2012 - 2013
153 trang 16 0 0 -
Giáo án Đại số 7 học kì 2 năm học 2015 - 2016 - GV. Nguyễn Thị Khuyên
78 trang 16 0 0 -
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 28: LUYỆN TẬP
8 trang 15 0 0 -
Giáo án Đại số 7 - Chương 3: Thống kê
24 trang 15 0 0 -
Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 41 LUYỆN TẬP
9 trang 15 0 0 -
Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 55: Luyện tập
5 trang 15 0 0