Danh mục

Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 25: LUYỆN TẬP I. Mục đích,yu cầu: - Học sinh lm

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 138.37 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 25: LUYN TẬP I. Mục đích,yu cầu: - Học sinh lm yhnh thạo cc bi tốn về đại lượng tỉ lệ thuận, chia tỉ lệ. - Cĩ kỹ năng sử dụng thnh thạo cc tính chất của dy tỉ số bằng nhau để giải tốn. - Thơng qua giờ luyện tập, học sinh biết thm nhiều cc bi tốn cĩ lin quan thực tế. II. Phương php: - Luyện tập. - Hoạt động nhĩm. III. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ. - HS: Bảng nhĩm. IV. Tiến trình:1. Kiểm tra bi cũ:...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 25: LUYỆN TẬP I. Mục đích,yu cầu: - Học sinh lmGiáo trình đại số lớp 7 - Tiết 25:LUYN TẬPI. Mục đích,yu cầu: - Học sinh lm yhnh thạo cc bi tốn về đại lượng tỉ lệthuận, chia tỉ lệ. - Cĩ kỹ năng sử dụng thnh thạo cc tính chất của dytỉ số bằng nhau để giải tốn. - Thơng qua giờ luyện tập, học sinh biết thm nhiềucc bi tốn cĩ lin quan thực tế.II. Phương php: - Luyện tập. - Hoạt động nhĩm.III. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ. - HS: Bảng nhĩm.IV. Tiến trình: 1. Kiểm tra bi cũ: - Gọi HS sửa bi 8/SBT - Gọi HS sửa bi 8/SGK Giải:Gọi số cy trồngủa lớp 7A,7B,7C lần lượt l: x, y, zTa cĩ: x + y + z = 24 x yz x y z 1 = = = = 32  28  36 32 28 36 4 x = 32. 1 = 8 4 y = 28 . 1 = 7 4 z = 36 . 1 = 9 4Gọi số cy trồngủa lớp 7A,7B,7C lần lượt l : 8 cy, 7 cy, 9 cy.- GV nhận xt v cho điểm.Nhắc nhở HS chăm sĩc v bảo vệ cy trồng gĩp phầnbảo vệ mơi trường. 2. Bi mới:Hoạt động của Hoạt động của HS Ghi bảngGVHoạt động 1 : Luyện tập(23’)- Cho HS đọc đề - HS đọc đề. Luyện tập:bi 7/SGK. - Tĩm tắt : Bi 7/SGK- Yu cầu HS tĩm 2 kg du cần 3 kg Tĩm tắt :tắt đề. đường 2 kg du 2,5 kg du cần x kg cần 3 kg đường ? đường- GV đặt cu hỏi: - HS trả lời : 2,5 kg du cần x kg + Khi lm mứt + khối lượng du vthì khối lượng du khối lượng đường l hai đườngv khối lượng đại lượng tỉ lệ thuận. Giải :đường l hai đại 2 3 2,5.3 Khối + = x=  2,5 x 2lượng như thế = 3,75 lượng du v + Bạn Hạnh nói đúng. khốino ? lượng + Lập tỉ lệ thức đường lđể tìm x ? - HS đọc đề v phn tích hai đại đề. lượng tỉ lệ thuận. + Vậy bạn no - Bi tốn ny nĩi gọn lại : T a cĩ :nĩi đúng ? Chia 150 thnh 3 phần 2 3 = x  2,5 x- GV treo bảng tỉ lệ với 3, 4, 13. 2,5.3 =phụ ghi bi 29/SGK- Bi tĩan ny cĩ = 3,75thể pht biểu đơn Vậy : Bạn - HS hoạt động theogiản như thế no ? Hạnh nói nhĩm.- Yu cầu HS p đúng. - Độ di 3 cạnh của tamdụng tính chất gic lần lượt l: 10, 15,của dy tỉ số bằng Bi 9/SGKnhau v cc điều Giải : 20cmkiện đ cho để - Đại diện nhĩm ln Gọi khốigiải bi tập ny ? trình by bi giải. lượng của- Bi 10/SGK : - HS nhận xt bi lm của Niken,Hoạt động nhĩm. nhĩm. kẽm, đồng lần lượt l- Kiểm tra bi của x, y, zmột vi nhĩm. T a cĩ :- Cho HS lnbảng trình by( x+y+zsửa bi nếu cĩ sai = 150sĩt) x y z = 4= 3 13 p dụng tính chất của dy tỉ số bằng nhau, ta cĩ :x y z = 4= =3 13x yz3  4  13 150 = = 207,5 x=7,5.3 =22,5 y=7,5.4 = 30 z=7,5.13 =97,5Vậy :Khốilượng củaNiken ,kẽm, chì ...

Tài liệu được xem nhiều: