Giáo trình đại số lớp 7 - -Tiết53: ĐƠN THỨC
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 127.02 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhận biết được biểu thức nào là đơn thức. Nhận biết được một đơn thức là đơn thức thu gọn, phần hệ số, phần biến của đơn thức. Biết nhân hai đơn thức. Biết cách viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình đại số lớp 7 - -Tiết53: ĐƠN THỨC đại số lớp 7Giáo trình - Tiết 53:ĐƠN THỨC Mục tiêu: A.Nhận biết được biểu thức nào là đơn thức.Nhận biết được một đơn thức là đơn thức thu gọn,phần hệ số, phần biến của đơn thức.Biết nhân hai đơn thức.Biết cách viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn. Tiến trình dạy học: B. Ghi bảng GV – HSHoạt động 1: (7 phút)kiểm tra bài cũ Bài 7/29HS1: bài tập 7/29 b/ b/ 7m + 2n – 6 tại m = -1;HS2: bài tập 9/29 n=2Gáio viên kiểm tra tậphọc sinh dưới lớp. = 7.(-1) + 2.2 – 6 = -7 + 4 – 6 = -9 Bài 9/29: x2y3 + xy tại x = 1; y = 1 2 2 1 3 1 = 1 . 2 + 1. 2 1 1 =1. + 8 2 1 1 = + 8 2 5 = 8 1) Đơn thức: (sách giáo khoa/30) x2 1 1 Ví dụ: 9; ; ; ; x 4 4 5 x2yxy; xy2x3y2x là những đơn thức.Hoạt động 2: (5 phút)Học sinh hoạt động nhóm Chú ý: số 0 gọi là đơn thức không.làm ?1 2) Đơn thức thu gọn:Học sinh nhận xét các (sách giáo khoa/31)biểu thức ở nhóm 2 x2y là 2Học sinh kết luận: thế nào Ví dụ: 3x; -y; 3là đơn thức. những đơn thức thu gọnHọc sinh cho ví dụ về đơn số: hệ số.thức. Phần chữ: biến.Giáo viên nêu lưu ý.Hoạt động 3: (15 phút)Giáo viên nêu như trongsách giáo khoa. Chú ý:Học sinh nhận xét: thế Một số là một đơn thứcnào là đơn thức thu gọn. thu gọn.Học sinh cho ví dụ về đơn Số đứng trước, các chữthức thu gọn và chỉ rõ hệsố, phần biến. cái xếp theo thứ tự.Giáo viên hỏi: các đơn Mũ của các biến phảithức sau đã thu gọn chưa? nguyên dương.5x2yzx; 2 x2y. 3 z vì sao? Từ nay khi nói đến đơn 3 4 thức, ta hiểu đó là đơnGiáo viên nêu chú ý. thức thu gọn. 3) Bậc của đơn thức: (sách giáo khoa/31): Ví dụ: 2x3y2z bậc 6 (= 3 + 2+ 1) Số khác 0: bậc 0Hoạt động 4: (10 phút) Số 0: không có bậc.Thông qua ví dụ, giáo 4) Nhân hai đơn thức:viên giới thiệu cách tìm Ví dụ: (2x2y).(-3xy3)bậc của đơn thức, nhận = 2.(-3).(x2.x).(y.y3)hai đơn thức. = -6x3y4 ?3 (- 1 x3).(-8xy2)Học sinh làm ?3 4 = - 1 .(-8).(x3.x).y2 4 = 2x4y2Hoạt động 5: (8 phút) Củng cố – dặn dò:Giáo viên nêu lại các chú ý trong bài.Dặn dò: bài tập 10, 11, 12, 13, 14/32
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình đại số lớp 7 - -Tiết53: ĐƠN THỨC đại số lớp 7Giáo trình - Tiết 53:ĐƠN THỨC Mục tiêu: A.Nhận biết được biểu thức nào là đơn thức.Nhận biết được một đơn thức là đơn thức thu gọn,phần hệ số, phần biến của đơn thức.Biết nhân hai đơn thức.Biết cách viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn. Tiến trình dạy học: B. Ghi bảng GV – HSHoạt động 1: (7 phút)kiểm tra bài cũ Bài 7/29HS1: bài tập 7/29 b/ b/ 7m + 2n – 6 tại m = -1;HS2: bài tập 9/29 n=2Gáio viên kiểm tra tậphọc sinh dưới lớp. = 7.(-1) + 2.2 – 6 = -7 + 4 – 6 = -9 Bài 9/29: x2y3 + xy tại x = 1; y = 1 2 2 1 3 1 = 1 . 2 + 1. 2 1 1 =1. + 8 2 1 1 = + 8 2 5 = 8 1) Đơn thức: (sách giáo khoa/30) x2 1 1 Ví dụ: 9; ; ; ; x 4 4 5 x2yxy; xy2x3y2x là những đơn thức.Hoạt động 2: (5 phút)Học sinh hoạt động nhóm Chú ý: số 0 gọi là đơn thức không.làm ?1 2) Đơn thức thu gọn:Học sinh nhận xét các (sách giáo khoa/31)biểu thức ở nhóm 2 x2y là 2Học sinh kết luận: thế nào Ví dụ: 3x; -y; 3là đơn thức. những đơn thức thu gọnHọc sinh cho ví dụ về đơn số: hệ số.thức. Phần chữ: biến.Giáo viên nêu lưu ý.Hoạt động 3: (15 phút)Giáo viên nêu như trongsách giáo khoa. Chú ý:Học sinh nhận xét: thế Một số là một đơn thứcnào là đơn thức thu gọn. thu gọn.Học sinh cho ví dụ về đơn Số đứng trước, các chữthức thu gọn và chỉ rõ hệsố, phần biến. cái xếp theo thứ tự.Giáo viên hỏi: các đơn Mũ của các biến phảithức sau đã thu gọn chưa? nguyên dương.5x2yzx; 2 x2y. 3 z vì sao? Từ nay khi nói đến đơn 3 4 thức, ta hiểu đó là đơnGiáo viên nêu chú ý. thức thu gọn. 3) Bậc của đơn thức: (sách giáo khoa/31): Ví dụ: 2x3y2z bậc 6 (= 3 + 2+ 1) Số khác 0: bậc 0Hoạt động 4: (10 phút) Số 0: không có bậc.Thông qua ví dụ, giáo 4) Nhân hai đơn thức:viên giới thiệu cách tìm Ví dụ: (2x2y).(-3xy3)bậc của đơn thức, nhận = 2.(-3).(x2.x).(y.y3)hai đơn thức. = -6x3y4 ?3 (- 1 x3).(-8xy2)Học sinh làm ?3 4 = - 1 .(-8).(x3.x).y2 4 = 2x4y2Hoạt động 5: (8 phút) Củng cố – dặn dò:Giáo viên nêu lại các chú ý trong bài.Dặn dò: bài tập 10, 11, 12, 13, 14/32
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo án đại số 7 tài liệu học môn toán 7 sổ tay toán học 7 phương pháp dạy học toán 7 toán học 7Tài liệu liên quan:
-
21 trang 31 0 0
-
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 15: Bài 10: LÀM TRÒN SỐ
5 trang 18 0 0 -
167 trang 17 0 0
-
Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 57: Cộng trừ Đa thức
4 trang 17 0 0 -
Giáo án Đại số 7 - Năm học 2012 - 2013
153 trang 16 0 0 -
Giáo án Đại số 7 học kì 2 năm học 2015 - 2016 - GV. Nguyễn Thị Khuyên
78 trang 16 0 0 -
Giáo án Đại số 7 - Chương 3: Thống kê
24 trang 15 0 0 -
Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 41 LUYỆN TẬP
9 trang 15 0 0 -
Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 55: Luyện tập
5 trang 15 0 0 -
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 28: LUYỆN TẬP
8 trang 15 0 0