Giáo trình điều động tàu part 8
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 267.03 KB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chọn dòng chảy và thời điểm cập cầuKhông phải lúc nào tàu cũng cập cầu. Người ta phải lựa chọn “giờ tốt” để cập cầu. Đó là lúc thủy triều đứng hay dòng chảy nhẹ. Tàu phải cập ngược nước. Người ta còn quan tâm tới sức gió. Nếu gió thổi quá mạnh (cấp 5 trở lên), sẽ ảnh hưởng đến kết quả điều động. Nếu có sự hỗ trợ của tàu lai công suất lớn, tàu có thể cập cầu ở điều kiện ngoại cảnh không thuận lợi lắm khi xét thấy công suất tàu lai đủ bảo đảm...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình điều động tàu part 8 Hình 6.5. Nêm và nút g6.2.2.3. N p vít (bulông chuyên d ng): Bao g m mi ng cao su có kích thư c l n hơn l th ng. Mi ng tôn g n vào thanh s t trònb ng m t b n l làm cho thanh s t này g p l i ư c vuông góc ho c n m trong m t p h ng c ami ng tôn. u kia có ren b t ecu. V i lo i có b n l : ta cho thanh s t n m trong m t m t ph ng c a mi ng tôn và mi ng caosu, lu n mi ng tôn và cao su ra ngoài thành tàu. Khi th tay ra do thanh s t l p l ch tâm c a mi ngtôn nên mi ng tôn và cao su quay vuông góc v i thanh s t, dư i áp l c c a nư c dùng tay i u ch nh cho mi ng cao su áp sát vào l th ng c a v tàu, ti p theo m mi ng cao su vào m t trong vtàu, t long en và si t ch t êcu c nh n p vít vào l th ng. V i l th ng tròn ta l y 1 m nh g có ư ng kính l n hơ n mi ng l th ng làm n p , gi am nh g dùi 1 l x v a b ulông. ưa u có ng nh c a b ulông qua l th ng tra ngoài m n tàu, bêntrong m n xung quanh l t h ng m b ng b t. X l gi a n p g vào bulông n p g è ch t vào m, n u bulông còn dài ta l y mi ng g d y làm m, m vào gi a n p g è ch t vào m, n ubulông còn dài ta l y m i ng g d ày làm m, m vào gi a n p g và ai c, xoáy ch t tai h ngn p g ép m nh vào m .6.2.2.4. Th m ch ng th ng:1.Các lo i th m Th m m m : T 1 ÷ 2 l p v i b t không th m nư c, khung là các s i dây to b n. Có nhi u lo i kích thư ckhác nhau. Th m lo i 1: 2 x 2m, g m 2 ÷ 3 l p b t d y, khâu thành ư ng c t nhau t o ra các ô vuôngc nh 40cm, vi n th m là dây ngâm d u có ư ng kính φ = 65 ÷ 75mm, lo i này b n kém, ch u ápsu t kho ng 600 kg/m2. S d ng b t l th ng nh di n tích < 0,1m2 và sâu < 6m. Th m lo i 2: Kích thư c 2 x 2m, chu vi b t khâu b ng dây ngâm d u , ư ng kính φ = 7 5 ÷90mm, g m 2 l p v i b t d ày, gi a là 1 l p chi u cói, nh ng ư ng c t nhau là nh ng ô vuông b n t t hơn lo i 1 t 4 ÷ 5 l n.c nh 400mm. Th m lo i 3: Kích thư c 3,5 ÷ 3,5m, làm b ng 2 l p v i b t gi a là 1 l p m không th mnư c chu vi khâu b ng dây như t h m lo i 2, 2 c nh trên và d ư i ư c khâu túi b t có th x 2 gia cư ng. b n như th m lo i 2 . Dùng c u th ng nơi v tàu ph ng ho cthanh kim lo i vàohình ng. Th m lo i 4: Kích thư c 3 x 3m ho c 4,5 x 4,5m làm b ng lư i s t b n t cáp m m c 9mmgi a các m t lư i t nh ng th m cũ, b t vách n, m i m t c a lư i s t ph 2 l p b t d ày, lư is t vi n b ng dây cáp c 9mm , vi n mép ngoài là dây lanh ngâm d u có ư ng kính 75 ÷ 90mm. Th m c ng: N a c ng: G m 1 n 2 l p v i b t, khung có thêm các thanh g . S d ng nơi b ng ph ng. C ng: G m 2 l p g d c m t l p g ngang bao b ng v i b t. Nh m b t các l th ng ph ngn m sâu d ư i nư c.2. S d ng th m c u th ng: Dùng maní b t 2 khuy t u dây 2 góc trên c a th m vào 2 s i d ây th c v t d i là 2 dây 109trên. ưa 2 dây trên lên m t b oong, m i d ây có chi u dài ít nh t là 1,6 (H + 0,5B); (H là chi u caom n, B là chi u r ng tàu). Dùng maní b t 2 khuy t u d ây 2 góc dư i c a th m vào 2 dây cápm m g i là 2 dây dư i, chi u d ài m i dây d ư i ít nh t là 1,6 (2H + 0,5B). Dây d ư i ư c ưa xu ng áy tàu vòng lên trên sang m n b ên kia. Các dây trên và dư i ph i ch c hơn dây vi n th m kho ng 20 ÷ 30%. Khuy t u d ây gi amép trên c a th m bu c 1 dây th c v t g i là dây ki m tra cao. Trên dây này có d u v ch gi n gnhư d ây o sâu, c cao tính t trung tâm th m t i b e m n tàu.3. Cách t th m vào l th ng: - Ki u ngang: 2 góc mép dư i c a th m lên trên be m n tàu, th m tr i r ng 2 góc mép trên c a th mtrên m t boong. Hai dây d ư i c a th m lu n t mũi tàu v l th ng r i l y maní b t vào khuy t d u d ây haigóc d ư i c a th m, t t ưa mép dư i c a th m ra ngoài m n ng th i d ùng maní b t d ây trên vàokhuy t u dây 2 góc trên c a th m. T m n bên kia kéo dây d ư i theo t c cùng v i t cxông th m ra ngoài m n, m n bên này xông dây trên và dây ki m tra cao. Sau khi c trên dây sâu c n thi t ta kéo căng các dây trên vàki m tra cao th y th m úng v trí l th ng và códư i, bu c ch t vào c u trúc m t boong. gi ư c th m ch t hơn v trí l th ng có khi ngư i ta 2 mép ngang c a th m 1 d ây kéo v mũi 1 dây kéo v lái.còn bu c thêm 2 dây gia c Hình 6.6. S d ng th m ch ng th ng theo ki u hình vuông N u di n tích l th ng l n hơ n 0,5m2 ta nên dùng thêm dây cáp m m ho c dây lanh ngâmd u vòng t m n này sang m n kia i qua l th ng (nó có tác d ng như các cong giang) sau ó m idùng th m y lên l th ng. - Ki u hình thoi: 4 khuy t bu c theo th t 1, 2, 3, 4. Chuy n b t ch ng th ng v mũi th xu ng m n bth ng, dây 2 th võng xu ng trư c mũi và chuy n sang m n bên ki ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình điều động tàu part 8 Hình 6.5. Nêm và nút g6.2.2.3. N p vít (bulông chuyên d ng): Bao g m mi ng cao su có kích thư c l n hơn l th ng. Mi ng tôn g n vào thanh s t trònb ng m t b n l làm cho thanh s t này g p l i ư c vuông góc ho c n m trong m t p h ng c ami ng tôn. u kia có ren b t ecu. V i lo i có b n l : ta cho thanh s t n m trong m t m t ph ng c a mi ng tôn và mi ng caosu, lu n mi ng tôn và cao su ra ngoài thành tàu. Khi th tay ra do thanh s t l p l ch tâm c a mi ngtôn nên mi ng tôn và cao su quay vuông góc v i thanh s t, dư i áp l c c a nư c dùng tay i u ch nh cho mi ng cao su áp sát vào l th ng c a v tàu, ti p theo m mi ng cao su vào m t trong vtàu, t long en và si t ch t êcu c nh n p vít vào l th ng. V i l th ng tròn ta l y 1 m nh g có ư ng kính l n hơ n mi ng l th ng làm n p , gi am nh g dùi 1 l x v a b ulông. ưa u có ng nh c a b ulông qua l th ng tra ngoài m n tàu, bêntrong m n xung quanh l t h ng m b ng b t. X l gi a n p g vào bulông n p g è ch t vào m, n u bulông còn dài ta l y mi ng g d y làm m, m vào gi a n p g è ch t vào m, n ubulông còn dài ta l y m i ng g d ày làm m, m vào gi a n p g và ai c, xoáy ch t tai h ngn p g ép m nh vào m .6.2.2.4. Th m ch ng th ng:1.Các lo i th m Th m m m : T 1 ÷ 2 l p v i b t không th m nư c, khung là các s i dây to b n. Có nhi u lo i kích thư ckhác nhau. Th m lo i 1: 2 x 2m, g m 2 ÷ 3 l p b t d y, khâu thành ư ng c t nhau t o ra các ô vuôngc nh 40cm, vi n th m là dây ngâm d u có ư ng kính φ = 65 ÷ 75mm, lo i này b n kém, ch u ápsu t kho ng 600 kg/m2. S d ng b t l th ng nh di n tích < 0,1m2 và sâu < 6m. Th m lo i 2: Kích thư c 2 x 2m, chu vi b t khâu b ng dây ngâm d u , ư ng kính φ = 7 5 ÷90mm, g m 2 l p v i b t d ày, gi a là 1 l p chi u cói, nh ng ư ng c t nhau là nh ng ô vuông b n t t hơn lo i 1 t 4 ÷ 5 l n.c nh 400mm. Th m lo i 3: Kích thư c 3,5 ÷ 3,5m, làm b ng 2 l p v i b t gi a là 1 l p m không th mnư c chu vi khâu b ng dây như t h m lo i 2, 2 c nh trên và d ư i ư c khâu túi b t có th x 2 gia cư ng. b n như th m lo i 2 . Dùng c u th ng nơi v tàu ph ng ho cthanh kim lo i vàohình ng. Th m lo i 4: Kích thư c 3 x 3m ho c 4,5 x 4,5m làm b ng lư i s t b n t cáp m m c 9mmgi a các m t lư i t nh ng th m cũ, b t vách n, m i m t c a lư i s t ph 2 l p b t d ày, lư is t vi n b ng dây cáp c 9mm , vi n mép ngoài là dây lanh ngâm d u có ư ng kính 75 ÷ 90mm. Th m c ng: N a c ng: G m 1 n 2 l p v i b t, khung có thêm các thanh g . S d ng nơi b ng ph ng. C ng: G m 2 l p g d c m t l p g ngang bao b ng v i b t. Nh m b t các l th ng ph ngn m sâu d ư i nư c.2. S d ng th m c u th ng: Dùng maní b t 2 khuy t u dây 2 góc trên c a th m vào 2 s i d ây th c v t d i là 2 dây 109trên. ưa 2 dây trên lên m t b oong, m i d ây có chi u dài ít nh t là 1,6 (H + 0,5B); (H là chi u caom n, B là chi u r ng tàu). Dùng maní b t 2 khuy t u d ây 2 góc dư i c a th m vào 2 dây cápm m g i là 2 dây dư i, chi u d ài m i dây d ư i ít nh t là 1,6 (2H + 0,5B). Dây d ư i ư c ưa xu ng áy tàu vòng lên trên sang m n b ên kia. Các dây trên và dư i ph i ch c hơn dây vi n th m kho ng 20 ÷ 30%. Khuy t u d ây gi amép trên c a th m bu c 1 dây th c v t g i là dây ki m tra cao. Trên dây này có d u v ch gi n gnhư d ây o sâu, c cao tính t trung tâm th m t i b e m n tàu.3. Cách t th m vào l th ng: - Ki u ngang: 2 góc mép dư i c a th m lên trên be m n tàu, th m tr i r ng 2 góc mép trên c a th mtrên m t boong. Hai dây d ư i c a th m lu n t mũi tàu v l th ng r i l y maní b t vào khuy t d u d ây haigóc d ư i c a th m, t t ưa mép dư i c a th m ra ngoài m n ng th i d ùng maní b t d ây trên vàokhuy t u dây 2 góc trên c a th m. T m n bên kia kéo dây d ư i theo t c cùng v i t cxông th m ra ngoài m n, m n bên này xông dây trên và dây ki m tra cao. Sau khi c trên dây sâu c n thi t ta kéo căng các dây trên vàki m tra cao th y th m úng v trí l th ng và códư i, bu c ch t vào c u trúc m t boong. gi ư c th m ch t hơn v trí l th ng có khi ngư i ta 2 mép ngang c a th m 1 d ây kéo v mũi 1 dây kéo v lái.còn bu c thêm 2 dây gia c Hình 6.6. S d ng th m ch ng th ng theo ki u hình vuông N u di n tích l th ng l n hơ n 0,5m2 ta nên dùng thêm dây cáp m m ho c dây lanh ngâmd u vòng t m n này sang m n kia i qua l th ng (nó có tác d ng như các cong giang) sau ó m idùng th m y lên l th ng. - Ki u hình thoi: 4 khuy t bu c theo th t 1, 2, 3, 4. Chuy n b t ch ng th ng v mũi th xu ng m n bth ng, dây 2 th võng xu ng trư c mũi và chuy n sang m n bên ki ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
điều động tàu bài giảng điều động tàu giáo trình điều động tàu tài liệu điều động tàu đề cương điều động tàuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Điều động tàu: Phần 1 - Nguyễn Viết Thành
92 trang 161 0 0 -
84 trang 143 1 0
-
Giáo trình bổ túc cấp GCNKNCM thuyền trưởng hạng tư
83 trang 27 0 0 -
Giáo trình đào tạo thủy thủ hạng nhất
326 trang 26 0 0 -
Giáo trình bổ túc nâng hạng GCNKNCM thuyền trưởng hạng nhì
381 trang 25 0 0 -
40 trang 24 0 0
-
Giáo trình điều động tàu part 1
16 trang 23 0 0 -
Giáo trình đào tạo người lái phương tiện hạng nhất
193 trang 23 0 0 -
Giáo trình Colreg 72 (Nghề: Điều khiển tàu biển - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Hàng hải II
176 trang 22 0 0 -
Giáo trình điều động tàu part 10
13 trang 21 0 0