Giáo trình Giải tích 3 - PGS.TS. Nguyễn Xuân Thảo
Số trang: 91
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.08 MB
Lượt xem: 24
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo trình Giải tích 3 do PGS.TS. Nguyễn Xuân Thảo biên soạn trình bày về: phương trình vi phân và lí thuyết chuỗi với những kiến thức cơ bản như lý thuyết chuỗi, phương trình vi phân, phương pháp toán tử Laplace.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Giải tích 3 - PGS.TS. Nguyễn Xuân Thảo PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN VÀ LÍ THUYẾT CHUỖI BÀI 2 § 3. Chuỗi số với số hạng có dấu bất kì Chuỗi hàm số § 5 Chuỗi luỹ thừa Giáo trình GIẢI TÍCH 3 PGS. TS. Nguy n Xuân Th o Email: thaonx-fami@mail.hut.edu.vn PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN VÀ LÍ THUY T CHU I BÀI 1. CHƯƠNG I. LÝ THUY T CHU I § 1. i cương v chu i s chu i h i t 1 1 1 1 t v n : 1+ + + + + n + = 2 2 4 8 2 • Có ph i là c c ng mãi các s h ng c a v trái thì thành v ph i? • 1 + (– 1)+1 + (– 1) + .... = ? 1. Chu i s : nh nghĩa: V i m i s t nhiên n, cho tương ng v i m t s th c an, ta có dãy s kí hi u là {an } . nh nghĩa: Cho dãy s {an}, ta g i t ng vô h n a1 + a2 + a3 + là chu i s , ký hi u là • • nh nghĩa i u ki n c n • Các tính ch t cơ b n ∑ an , n =1 ∞ an là s h ng t ng quát. Sn = a1 + a2 + a3 + ... + an là t ng riêng th n. N u lim Sn = S thì ta b o chu i h i t , n →∞ có t ng S và vi t: ∑ an = S . n =1 ∞ Khi dãy {Sn} phân kỳ thì ta b o chu i ∑ an phân kỳ. n =1 ∞ Ví d 1. Xét s h i t và tính Sn = 1 + q + q 2 + + qn = ∑ qn n =0 n +1 ∞ 1− q , 1− q q 1 + + + + m +1 = 1 + + + + + + + 2 3 2 3 4 5 8 2 1 1 1 1 1 > + 2. + 4. + + 2m. m +1 = ( m + 1) 2 4 8 2 2 Do ó Sn có th l n bao nhiêu tuỳ ý, nên có lim Sn = ∞ n →∞ 1 + m + 2 +1 + Chu i ã cho phân kỳ Ví d 4. Chu i ngh ch Sn = 1 + 1 22 + 1 32 + + 1 n2 o bình phương: = 1+ 1 1 + + 2.2 3.3 ∑ n2 n =1 ∞ 1 + 1 1 1 < 1+ + + n.n 1.2 2.3 + 1 ( n − 1) n 1 1 1 1 1 1 = 1+ − + − + − + 1 2 2 3 3 4 Sn tăng và dương ∃ lim Sn = S n →∞ 1 1 1 + − =2− 0 Nh n xét. ∑ an h n =1 i t khi và ch khi Sn b ch n. Trong bài này ta gi thi t ch xét các chu i s dng 2. Các nh lí so sánh. nh lí 1. Cho hai chu i s dương, an ≤ bn , n tuỳ ý ho c t m t lúc nào ó tr i ∑ bn n =1 ∞ n =1 ∞ h it ⇒ ∑ an n =1 ∞ n =1 ∞ h it ∑ an phân kỳ ⇒ ∑ bn phân kỳ PGS. TS. Nguy n Xuân Th o Email: thaonx-fami@mail.hut.edu.vn Ch ng minh. a1 + a2 + + an < b1 + b2 + 0 < Sn ≤ Tn Rút ra các kh ng nh. + bn Ví d 1. ∑ 3n + 1 n =1 ∞ 1 Ví d 2. n =2 ∑ ln n ∞ 1 Chu i dương 3 n + 1 > 3n 1 3n + 1 ∞ 1 < 1 3n 1 1 3 ⇒ Chu i ã cho h i t n =1 ∑ 3n = h it 1− Chu i dương ln n < n 1 1 0< < n ln n ∞ 1 phân kỳ n n =2 ∑ ∞ n =2 ∑ ln n ∑ n =1 ∞ 1 phân kỳ , β ∈ » ; (HTT ) Ví d 3. a) ∑ 2n ( 3 n + 2 ) n =1 ∞ 3n 2 + 2n + 1 , (HT) b) ( n + 1) sin ( 2n β ) n + 2n + 3 7 3 a nh lí 2. Cho hai chu i s dương, lim n = k ≠ 0 ⇒ n →∞ bn ∑ an n =1 ∞ và ∑ bn cùng h n =1 ∞ i t ho c cùng phân kì. Nh n xét. 1°/ N u lim i v i các chu i s dương ∑ an và ∑ bn : ∑ an h n =1 ∞ n =1 n =1 ∞ n =1 ∞ ∞ an = 0 và n →∞ bn ∑ bn n =1 ∞ ∞ h it ⇒ it a 2/° N u lim n = ∞ và n →∞ bn ∑ bn n =1 phân kì ⇒ ∑ an phân kì Ví d 4. ∑ 2n3 − 3 n =1 ∞ n+2 Chu i dương 2 2 1+ n+2 n n = 1 . n = 3. 3 2 2n − 3 2n 1 − 3 2n 1 − 3 3 2n 2n 3 n +2 1 lim : 2 =1 n →∞ 2n 3 2n 1+
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Giải tích 3 - PGS.TS. Nguyễn Xuân Thảo PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN VÀ LÍ THUYẾT CHUỖI BÀI 2 § 3. Chuỗi số với số hạng có dấu bất kì Chuỗi hàm số § 5 Chuỗi luỹ thừa Giáo trình GIẢI TÍCH 3 PGS. TS. Nguy n Xuân Th o Email: thaonx-fami@mail.hut.edu.vn PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN VÀ LÍ THUY T CHU I BÀI 1. CHƯƠNG I. LÝ THUY T CHU I § 1. i cương v chu i s chu i h i t 1 1 1 1 t v n : 1+ + + + + n + = 2 2 4 8 2 • Có ph i là c c ng mãi các s h ng c a v trái thì thành v ph i? • 1 + (– 1)+1 + (– 1) + .... = ? 1. Chu i s : nh nghĩa: V i m i s t nhiên n, cho tương ng v i m t s th c an, ta có dãy s kí hi u là {an } . nh nghĩa: Cho dãy s {an}, ta g i t ng vô h n a1 + a2 + a3 + là chu i s , ký hi u là • • nh nghĩa i u ki n c n • Các tính ch t cơ b n ∑ an , n =1 ∞ an là s h ng t ng quát. Sn = a1 + a2 + a3 + ... + an là t ng riêng th n. N u lim Sn = S thì ta b o chu i h i t , n →∞ có t ng S và vi t: ∑ an = S . n =1 ∞ Khi dãy {Sn} phân kỳ thì ta b o chu i ∑ an phân kỳ. n =1 ∞ Ví d 1. Xét s h i t và tính Sn = 1 + q + q 2 + + qn = ∑ qn n =0 n +1 ∞ 1− q , 1− q q 1 + + + + m +1 = 1 + + + + + + + 2 3 2 3 4 5 8 2 1 1 1 1 1 > + 2. + 4. + + 2m. m +1 = ( m + 1) 2 4 8 2 2 Do ó Sn có th l n bao nhiêu tuỳ ý, nên có lim Sn = ∞ n →∞ 1 + m + 2 +1 + Chu i ã cho phân kỳ Ví d 4. Chu i ngh ch Sn = 1 + 1 22 + 1 32 + + 1 n2 o bình phương: = 1+ 1 1 + + 2.2 3.3 ∑ n2 n =1 ∞ 1 + 1 1 1 < 1+ + + n.n 1.2 2.3 + 1 ( n − 1) n 1 1 1 1 1 1 = 1+ − + − + − + 1 2 2 3 3 4 Sn tăng và dương ∃ lim Sn = S n →∞ 1 1 1 + − =2− 0 Nh n xét. ∑ an h n =1 i t khi và ch khi Sn b ch n. Trong bài này ta gi thi t ch xét các chu i s dng 2. Các nh lí so sánh. nh lí 1. Cho hai chu i s dương, an ≤ bn , n tuỳ ý ho c t m t lúc nào ó tr i ∑ bn n =1 ∞ n =1 ∞ h it ⇒ ∑ an n =1 ∞ n =1 ∞ h it ∑ an phân kỳ ⇒ ∑ bn phân kỳ PGS. TS. Nguy n Xuân Th o Email: thaonx-fami@mail.hut.edu.vn Ch ng minh. a1 + a2 + + an < b1 + b2 + 0 < Sn ≤ Tn Rút ra các kh ng nh. + bn Ví d 1. ∑ 3n + 1 n =1 ∞ 1 Ví d 2. n =2 ∑ ln n ∞ 1 Chu i dương 3 n + 1 > 3n 1 3n + 1 ∞ 1 < 1 3n 1 1 3 ⇒ Chu i ã cho h i t n =1 ∑ 3n = h it 1− Chu i dương ln n < n 1 1 0< < n ln n ∞ 1 phân kỳ n n =2 ∑ ∞ n =2 ∑ ln n ∑ n =1 ∞ 1 phân kỳ , β ∈ » ; (HTT ) Ví d 3. a) ∑ 2n ( 3 n + 2 ) n =1 ∞ 3n 2 + 2n + 1 , (HT) b) ( n + 1) sin ( 2n β ) n + 2n + 3 7 3 a nh lí 2. Cho hai chu i s dương, lim n = k ≠ 0 ⇒ n →∞ bn ∑ an n =1 ∞ và ∑ bn cùng h n =1 ∞ i t ho c cùng phân kì. Nh n xét. 1°/ N u lim i v i các chu i s dương ∑ an và ∑ bn : ∑ an h n =1 ∞ n =1 n =1 ∞ n =1 ∞ ∞ an = 0 và n →∞ bn ∑ bn n =1 ∞ ∞ h it ⇒ it a 2/° N u lim n = ∞ và n →∞ bn ∑ bn n =1 phân kì ⇒ ∑ an phân kì Ví d 4. ∑ 2n3 − 3 n =1 ∞ n+2 Chu i dương 2 2 1+ n+2 n n = 1 . n = 3. 3 2 2n − 3 2n 1 − 3 2n 1 − 3 3 2n 2n 3 n +2 1 lim : 2 =1 n →∞ 2n 3 2n 1+
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giải tích 3 Giáo trình Giải tích 3 Phương trình vi phân Lí thuyết chuỗi Phương pháp toán tử Laplace Chuỗi hàm sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương chi tiết học phần: Toán giải tích - ĐH Kinh tế-Kỹ thuật Công nghiệp
8 trang 128 0 0 -
119 trang 111 0 0
-
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 82 0 0 -
101 thuật toán chương trình C: Phần 2
130 trang 81 0 0 -
Đề cương bài giảng Giải tích (Dùng cho hệ cao đẳng) - PGS.TS Tô Văn Ban
181 trang 63 0 0 -
Giáo trình Toán cao cấp A3: Phần 2
60 trang 60 0 0 -
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Toán học: Tính ổn định của một số lớp hệ sai phân hai pha suy biến có trễ
27 trang 57 0 0 -
Bài giảng Toán kinh tế - Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng
75 trang 52 0 0 -
Kỹ thuật giải Toán - Phần Tích phân
582 trang 47 0 0 -
27 trang 44 0 0