GIÁO TRÌNH: HÌNH HỌC CĂN BẢN
Số trang: 91
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.30 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Qua bài học HS cần: 1.Về kiến thức: -Hiểu được khái niệm vectơ, hai vectơ cùng phương, hai cùng hướng. 2. Về kỹ năng: - Biết xác định được điểm đầu, điểm cuối của một vectơ, giá, phương, hướng của một vectơ. -Nhận biết được khi nào hai vectơ cùng phương, cùng hướng; không cùng phương, ngược hướng. Về tư duy và thái độ: Về tư duy: Biết quan sát và phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO TRÌNH: HÌNH HỌC CĂN BẢNGIÁO TRÌNH HÌNH HỌC CĂN BẢN Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.comCHƯƠNG I VECTƠ TIẾT 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA I.M ục tiêu: Qua bài học HS cần:1.Về kiến thức: -Hiểu được khái niệm vectơ, hai vectơ cùng phương, hai cùng hướng.2. Về kỹ năng: - Bi ết xác định được điể m đầu, điểm cuối của một vectơ, giá, phương, hướng của mộtvectơ. -Nhận biết được khi nào hai vectơ cùng phương, cùng hướng; không cùng phương, ngượchướng.3. Về tư duy và thái độ: * Về tư duy: Biết quan sát và phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. * Về thái độ: Cẩ n thận, chính xác, tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi, bước đầ u thấyđược mối liên hệ giữa vectơ và thực ti ễn. II. Chuẩ n bị c ủa GV và HS: GV: Câu hỏi trăc nghiệ m, phiếu học tậ p, giáo án,… HS: Soạ n bài và trả lời các câu hỏi trong các hoạt động của SGK, chuẩn bị bả ng phụ. III. Phương pháp dạy học: Gợi mở, vấ n đáp và kết hợp với điều khiển hoạt đọng nhóm. IV. Tiến trình bài học: *Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm. *Bài mới: GV: Nếu ta xem các hướng bay thảng của máy bay, hướng chạ y của xe ôtô, … từ vị trí Ađến vị trí B và ta chọn điể m A làm điểm đầu và điểm B làm điể m cuối thì đoạ n thẳng AB cóhướng từ A đến B. Khi đó ta nói AB là một đoạn thẳ ng có hướng. Vậy đoạ n thẳng hướng ABcòn được gọi là gì thì ta sẽ tìm hiểu trong nội dung bài học hôm nay. Hoạt động c ủa thầy hoạt động của trò Nội dungHĐ1: (Hình thành khái 1. Khái niệm vectơ: *Định nghĩa: Vectơ là mộtniệm vectơ )HĐTP1( ): (Định nghĩa đoạn thẳ ng có hướng.vectơ)-Đoạn thẳng có hướng như HS chú ý theo dõi … Bnêu ở trên còn được gọi làvectơ hay nói một cách khác, A vectơ là một đoạ n thẳng có Vectơ AB, ký hiệu ABhướng, đó chính là nội dung A: điểm đầ u (điể m gốc)định nghĩa của vectơ (Xem ở B: điể m cuối (điểm ngọn)SGK) Lưu ý: Vectơcòn được ký (GV vẽ hình vectơ AB và hiệu là: a, b, x, y,...chỉ ra điể m đầu và điể mcuối)- Nêu và chỉ ra điểm đầ u,điểm cuối, và ký hiệu củamột vectơ.HĐTP 2 ( ): (Bài tập c ủng *HĐ 1:cố hướng định nghĩa và Với A và B ệt ta có phân bi HS xem nội dung hoạt độnghướ ng c ủa vectơ ) hai vectơ A B vµ BA có điể mGV yêu cầu HS xem nội 1 đầu, điểm cuối là A hoặc B.dung hoạt động 1 ở SGK trong SGK trang 4. Trang 1 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.comvà thả o luận, cử đại diện báo HS thảo luận theo nhóm và A B cử đại diện báo cáo.cáo.GV ghi lời giải của các HS nhậ n xét và bổ sung ghinhóm và gọi HS nhóm khác chép.nhận xét,bổ sung (nếu cầ n) Trao đổi và rút ra kết quả: Nếu ba điể m A, B, C phânVậy với hai điểm A và B Hai điểm A và B phân biệt có biệt thì có 6 vectơ có điể mphân biệt thì ta luân có hai hai vectơ có điểm đầ u và đầu, điểm cuối là A hoặc B.vectơ có điểm đầu và điểm điểm cuối là A hoặ c B.cuối là A hoặ c B. HS suy nghĩ và trả lời …Nếu có 3 điểm A, B , C phânbiệt thì ta có bao nhiêu vectơcó điể m đầu điể m cuối là Ahoặc B hoặc C?GV vẽ hình và nêu lời giảichính xác. 2. Vectơ cùng phương,HĐ2: (Vectơ cùng phương,vectơ cùng hướng) ng: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO TRÌNH: HÌNH HỌC CĂN BẢNGIÁO TRÌNH HÌNH HỌC CĂN BẢN Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.comCHƯƠNG I VECTƠ TIẾT 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA I.M ục tiêu: Qua bài học HS cần:1.Về kiến thức: -Hiểu được khái niệm vectơ, hai vectơ cùng phương, hai cùng hướng.2. Về kỹ năng: - Bi ết xác định được điể m đầu, điểm cuối của một vectơ, giá, phương, hướng của mộtvectơ. -Nhận biết được khi nào hai vectơ cùng phương, cùng hướng; không cùng phương, ngượchướng.3. Về tư duy và thái độ: * Về tư duy: Biết quan sát và phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. * Về thái độ: Cẩ n thận, chính xác, tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi, bước đầ u thấyđược mối liên hệ giữa vectơ và thực ti ễn. II. Chuẩ n bị c ủa GV và HS: GV: Câu hỏi trăc nghiệ m, phiếu học tậ p, giáo án,… HS: Soạ n bài và trả lời các câu hỏi trong các hoạt động của SGK, chuẩn bị bả ng phụ. III. Phương pháp dạy học: Gợi mở, vấ n đáp và kết hợp với điều khiển hoạt đọng nhóm. IV. Tiến trình bài học: *Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm. *Bài mới: GV: Nếu ta xem các hướng bay thảng của máy bay, hướng chạ y của xe ôtô, … từ vị trí Ađến vị trí B và ta chọn điể m A làm điểm đầu và điểm B làm điể m cuối thì đoạ n thẳng AB cóhướng từ A đến B. Khi đó ta nói AB là một đoạn thẳ ng có hướng. Vậy đoạ n thẳng hướng ABcòn được gọi là gì thì ta sẽ tìm hiểu trong nội dung bài học hôm nay. Hoạt động c ủa thầy hoạt động của trò Nội dungHĐ1: (Hình thành khái 1. Khái niệm vectơ: *Định nghĩa: Vectơ là mộtniệm vectơ )HĐTP1( ): (Định nghĩa đoạn thẳ ng có hướng.vectơ)-Đoạn thẳng có hướng như HS chú ý theo dõi … Bnêu ở trên còn được gọi làvectơ hay nói một cách khác, A vectơ là một đoạ n thẳng có Vectơ AB, ký hiệu ABhướng, đó chính là nội dung A: điểm đầ u (điể m gốc)định nghĩa của vectơ (Xem ở B: điể m cuối (điểm ngọn)SGK) Lưu ý: Vectơcòn được ký (GV vẽ hình vectơ AB và hiệu là: a, b, x, y,...chỉ ra điể m đầu và điể mcuối)- Nêu và chỉ ra điểm đầ u,điểm cuối, và ký hiệu củamột vectơ.HĐTP 2 ( ): (Bài tập c ủng *HĐ 1:cố hướng định nghĩa và Với A và B ệt ta có phân bi HS xem nội dung hoạt độnghướ ng c ủa vectơ ) hai vectơ A B vµ BA có điể mGV yêu cầu HS xem nội 1 đầu, điểm cuối là A hoặc B.dung hoạt động 1 ở SGK trong SGK trang 4. Trang 1 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.comvà thả o luận, cử đại diện báo HS thảo luận theo nhóm và A B cử đại diện báo cáo.cáo.GV ghi lời giải của các HS nhậ n xét và bổ sung ghinhóm và gọi HS nhóm khác chép.nhận xét,bổ sung (nếu cầ n) Trao đổi và rút ra kết quả: Nếu ba điể m A, B, C phânVậy với hai điểm A và B Hai điểm A và B phân biệt có biệt thì có 6 vectơ có điể mphân biệt thì ta luân có hai hai vectơ có điểm đầ u và đầu, điểm cuối là A hoặc B.vectơ có điểm đầu và điểm điểm cuối là A hoặ c B.cuối là A hoặ c B. HS suy nghĩ và trả lời …Nếu có 3 điểm A, B , C phânbiệt thì ta có bao nhiêu vectơcó điể m đầu điể m cuối là Ahoặc B hoặc C?GV vẽ hình và nêu lời giảichính xác. 2. Vectơ cùng phương,HĐ2: (Vectơ cùng phương,vectơ cùng hướng) ng: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo án hình học căn bản hình học giải tích hình học không gian hình học tài liệu học môn toán sổ tay toán họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 230 0 0 -
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 113 0 0 -
Giáo trình Hình học giải tích: Phần 1
88 trang 109 0 0 -
Những suy luận có lý Toán học: Phần 1
126 trang 90 0 0 -
Đại số tuyến tính và hình học giải tích - Bài tập tuyển chọn (Tái bản lần thứ 3): Phần 2
234 trang 64 0 0 -
Bài giảng Đại số tuyến tính và Hình học giải tích - Hy Đức Mạnh
139 trang 55 0 0 -
Tuyển tập bài tập đại số tuyến tính và hình học giải tích (in lần thứ 3): Phần 1
146 trang 53 0 0 -
Chuyên đề vận dụng cao môn Toán Hình học 12
299 trang 51 0 0 -
0 trang 43 0 0
-
Tuyển tập bài tập hình học giải tích và đại số: Phần 2
92 trang 40 0 0