Giáo trình hình thành phân bố điện từ và khảo sát chuyển động của hạt từ bằng năng lượng p8
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 258.01 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Dòng điện Jpn là dòng khuếch tán các lỗ trống, nên có trị số tại tiết diện x là:Tương tự, sự khuếch tán của điện tử từ vùng N sang vùng P cũng tuân theo qui chế trên. Ta để ý là các đồ thị nhận một trục đối xứng vì tổng số các dòng điện lỗ trống và dòng điện tử phải bằng một hằng số.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình hình thành phân bố điện từ và khảo sát chuyển động của hạt từ bằng năng lượng p8 Giáo trình Linh Kiện Điện Tửcác lỗ trống khuếch tán thẳng ngang qua mà không bị mất và tiếp tục khuếch tán sangvùng N nhưng bị mất lần vì có sự tái hợp với các điện tử trong vùng này. Tương tự, sự khuếch tán của điện tử từ vùng N sang vùng P cũng tuân theo qui chếtrên. Ta để ý là các đồ thị nhận một trục đối xứng vì tổng số các dòng điện lỗ trống vàdòng điện tử phải bằng một hằng số. Ta có: Jpp (x1) = Jpn(x2) Jnp (x1) = Jnn(x2) Dòng điện J tại một tiết diện bất kỳ là hằng số. Vậy tại x1 hoặc x2 ta có: J = Jpp(x1) + Jnp (x1) = Jpn(x2) + Jnn(x2) Dòng điện Jpn là dòng khuếch tán các lỗ trống, nên có trị số tại tiết diện x là: dPn ( x ) J pn ( x ) = −e.D p . dx Trong đó, Pn(x) là mật độ lỗ trống trong vùng N tại điểm x. Ta tính Pn(x) Ta dùng phương trình liên tục: Pn − Pn 0 ∂I p 1 ∂Pn =− − . ∂t τp ∂x e.A Vì dòng điện Jpn không phụ thuộc vào thời gian nên phương trình trở thành: d 2 Pn Pn − Pn 0 = Trong đó L p = D p .τ p dx 2 L2p x − x2 [ ] − Lp Và có nghiệm số là: Pn ( x) − Pn0 = Pn ( x 2 ) − Pn0 .e [P (x ] e.D p dPn Suy ra, J pn ( x 2 ) = −e.D p = ) − Pn 0 n 2 dx Lp x =x 2 dp Ta chấp nhận khi có dòng điện qua mối nối, ta vẫn có biểu thức: dv = − VT như trong p trường hợp nối cân bằng. Lấy tích phân hai vế từ x1 đến x2 ta được: VB pn ( x 2 ) dp ∫ dv = −V ∫ T p p p ( x1 ) ≈ p p0 0 Ta được: ⎛ Pp ⎞ VB = V0 − V = VT log⎜ 0 ⎟−V Mà: ⎜ Pn ⎟ ⎝0 ⎠ ⎛ P (x ) ⎞ Suy ra: V = VT log⎜ n 2 ⎟ ⎜ Pn ⎟ ⎝ ⎠ 0 Trang 36 Biên soạn: Trương Văn Tám Giáo trình Linh Kiện Điện Tử V Pn ( x 2 ) = Pn 0 .e VT Nên: [ ] 1 Do đó: J pn ( x 2 ) = e.D p . P( x 2 ) − Pn 0 Lp ⎡V ⎤ V Dp J pn ( x 2 ) = e. .Pn 0 .⎢e T − 1⎥ Lp ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ Tương tự, ta có: [ ] 1 J np ( x1 ) = e.D n . n p ( x1 ) − n p 0 Ln ⎡V ⎤ Dn J np ( x1 ) = e. .n p 0 ⎢e VT − 1⎥ Ln ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình hình thành phân bố điện từ và khảo sát chuyển động của hạt từ bằng năng lượng p8 Giáo trình Linh Kiện Điện Tửcác lỗ trống khuếch tán thẳng ngang qua mà không bị mất và tiếp tục khuếch tán sangvùng N nhưng bị mất lần vì có sự tái hợp với các điện tử trong vùng này. Tương tự, sự khuếch tán của điện tử từ vùng N sang vùng P cũng tuân theo qui chếtrên. Ta để ý là các đồ thị nhận một trục đối xứng vì tổng số các dòng điện lỗ trống vàdòng điện tử phải bằng một hằng số. Ta có: Jpp (x1) = Jpn(x2) Jnp (x1) = Jnn(x2) Dòng điện J tại một tiết diện bất kỳ là hằng số. Vậy tại x1 hoặc x2 ta có: J = Jpp(x1) + Jnp (x1) = Jpn(x2) + Jnn(x2) Dòng điện Jpn là dòng khuếch tán các lỗ trống, nên có trị số tại tiết diện x là: dPn ( x ) J pn ( x ) = −e.D p . dx Trong đó, Pn(x) là mật độ lỗ trống trong vùng N tại điểm x. Ta tính Pn(x) Ta dùng phương trình liên tục: Pn − Pn 0 ∂I p 1 ∂Pn =− − . ∂t τp ∂x e.A Vì dòng điện Jpn không phụ thuộc vào thời gian nên phương trình trở thành: d 2 Pn Pn − Pn 0 = Trong đó L p = D p .τ p dx 2 L2p x − x2 [ ] − Lp Và có nghiệm số là: Pn ( x) − Pn0 = Pn ( x 2 ) − Pn0 .e [P (x ] e.D p dPn Suy ra, J pn ( x 2 ) = −e.D p = ) − Pn 0 n 2 dx Lp x =x 2 dp Ta chấp nhận khi có dòng điện qua mối nối, ta vẫn có biểu thức: dv = − VT như trong p trường hợp nối cân bằng. Lấy tích phân hai vế từ x1 đến x2 ta được: VB pn ( x 2 ) dp ∫ dv = −V ∫ T p p p ( x1 ) ≈ p p0 0 Ta được: ⎛ Pp ⎞ VB = V0 − V = VT log⎜ 0 ⎟−V Mà: ⎜ Pn ⎟ ⎝0 ⎠ ⎛ P (x ) ⎞ Suy ra: V = VT log⎜ n 2 ⎟ ⎜ Pn ⎟ ⎝ ⎠ 0 Trang 36 Biên soạn: Trương Văn Tám Giáo trình Linh Kiện Điện Tử V Pn ( x 2 ) = Pn 0 .e VT Nên: [ ] 1 Do đó: J pn ( x 2 ) = e.D p . P( x 2 ) − Pn 0 Lp ⎡V ⎤ V Dp J pn ( x 2 ) = e. .Pn 0 .⎢e T − 1⎥ Lp ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ Tương tự, ta có: [ ] 1 J np ( x1 ) = e.D n . n p ( x1 ) − n p 0 Ln ⎡V ⎤ Dn J np ( x1 ) = e. .n p 0 ⎢e VT − 1⎥ Ln ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình vật lý tài liệu vật lý phương pháp quang học kỹ năng quang học thủ thuật quang họcTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vật lý đại cương A2: Phần 2 - ThS. Trương Thành
78 trang 125 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 59 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p10
5 trang 56 0 0 -
Giáo trình hình thành đặc tính kỹ thuật của bộ cánh khuấy Mycom trong hệ số truyền nhiệt p2
5 trang 52 0 0 -
Giáo trình Vật lý phân tử và nhiệt học: Phần 1
54 trang 47 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 46 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 40 0 0 -
Giáo trình Vật lý phân tử và nhiệt học: Phần 2
72 trang 37 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p3
5 trang 33 0 0 -
35 trang 30 0 0