Giáo trình hình thành ứng dụng điều tiết cơ cấu cân bằng với vận tốc chuyển động p7
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 285.58 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tương tự cáp thép, xích được tính theo phương pháp thực dụng, quy định bởi tiêu chuẩn. Xích được chọn cần đảm bảo hệ số an toàn: Zp = Sđ / Smax Zp,minZp,min – tra bảng tùy theo cách dẫn động CCN. xem TCVN 5864-1995
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình hình thành ứng dụng điều tiết cơ cấu cân bằng với vận tốc chuyển động p7 Tính toán chọn xích Tương tự cáp thép, xích được tính theo phương pháp thực dụng, quy định bởi tiêu chuẩn. Xích được chọn cần đảm bảo hệ số an toàn: Zp = Sđ / Smax Zp,min Zp,min – tra bảng tùy theo cách dẫn động CCN. xem TCVN 5864-1995 3-10 3.3. So sánh cáp và xích Cáp Xích Nặng Nhẹ Mềm Mềm Va đập, ồn => vận tốc thấp Êm => vận tốc bất kỳ Độ bền lâu tương đối lớn Độ bền lâu tương đối lớn Kém an toàn (mức phá hủy không Làm việc an toàn (phá hủy được báo trước => nguy cơ đứt được báo trước qua số sợi đột ngột) đứt => không đứt đột ngột) Yêu cầu đường kính tang Không yêu cầu đường kính tang và ròng rọc lớn hoặc ròng rọc lớn Phạm vi sử dụng: Đa số các Phạm vi sử dụng: Khi vận tốc thấp, trường hợp yêu cầu nhỏ gọn hoặc môi trường nhiệt độ cao 3-11 3.4. Các bước tính chọn cáp và xíchChọn loại cáp và cấp độ bền thích hợp hoặc xích.Tính lực căng dây lớn nhất Smax.Từ CĐLV đã cho, tra bảng (tiêu chuẩn) được Zp,min.Tính lực kéo đứt yêu cầu: Sđ,yc = Smax . Zp,minTra bảng chọn cáp (hoặc xích) có đường kính (hoặcbước) thích hợp sao cho: Sđ,bảng Sđ,yc 3-12 Tóm tắtCấu tạo chung, phân loại cáp thép bện Sợi thép, tao, lõi… Cáp bện xuôi và cáp bện chéo Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền lâu của cápCác chú ý khi sử dụng cáp thép bệnPhương pháp tính chọn cáp và xích Mục đích và phương pháp tính Ý nghĩa của hệ số an toànSo sánh cáp và xích next… 3-13 Giá trị tối thiểu của Zp đối với cáp và xích tải (TCVN 5864-1995) Nhóm CĐLV của M1 M2 M3 M4 M5 M6 M7 M8 cơ cấu Zp,min 3,15 3,35 3,55 4,00 4,50 5,60 7,10 9,00GHI CHÚ:1. Trong điều kiện sử dụng nguy hiểm (ví dụ kim loại nóng chảy) thì CĐLV không lấy dưới M5 và khi từ M5 trở lên, Zp,min lấy tăng thêm 25%.2. Với thiết bị chở người Zp,min lấy bằng 9, còn với thang máy ch ở người (TCVN 6395:1998) Z p,min = 16 hoặc 12 tuỳ theo số cáp độc lập treo cabin là 2 hay lớn hơn. Lưu ý, không cho phép treo cabin trên 1 dây cáp duy nh ất.3. Với xích dẫn động bằng động cơ: + xích hàn cu ốn lên tang trơn: Z p,min = 6 + xích hàn chính xác ăn kh ớp với đĩa xích: Z p,min = 8 + xích tấm: Zp,min = 5 Khi dẫn động bằng tay: Z p,min = 3 với tất cả các loại xích Back P3-14Số sợi đứt cho phép trên 1 bước bện TCVN 5744-1993 Cấu tạo cáp, số sợiHệ số an toàn ban đầu 6x19=114 6x37=222 của cáp Bện chéo Bện xuôi Bện chéo Bện xuôi 9 14 7 23 12 9 10 16 8 26 13 10 12 18 9 29 14 12 14 20 10 32 16 14 16 22 11 35 17 Back P3-15 Lift Rope 8x19+1 (KONE) cấp độ bền 1600(inner)/1300(outer) MPaĐkính Sđ, kgf Athép, mm2 KL, kg/m 8 18,9 2 780 0,18 10 35,6 4 190 0,33 11 46,0 5 370 0,43 12 53,9 6 340 0,5 13 61,9 7 290 0,58 14 70,0 8 250 0,66 15 82,6 9 690 0,78 16 93,3 10 790 0,86 18 117,6 13 760 1,10 20 143,5 16 870 1,35 More… End P3-16Cáp thép ЛК-Р, 6x19+1 (GOST 2688-80) Đkính Sđ, N Sđ, N KL, kg/m σb=1400MPa σb=1600MPa 8,3 - 34 800 0,256 9,1 - 41 550 0,305 9,9 - 48 850 0,357 11 - 62 850 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình hình thành ứng dụng điều tiết cơ cấu cân bằng với vận tốc chuyển động p7 Tính toán chọn xích Tương tự cáp thép, xích được tính theo phương pháp thực dụng, quy định bởi tiêu chuẩn. Xích được chọn cần đảm bảo hệ số an toàn: Zp = Sđ / Smax Zp,min Zp,min – tra bảng tùy theo cách dẫn động CCN. xem TCVN 5864-1995 3-10 3.3. So sánh cáp và xích Cáp Xích Nặng Nhẹ Mềm Mềm Va đập, ồn => vận tốc thấp Êm => vận tốc bất kỳ Độ bền lâu tương đối lớn Độ bền lâu tương đối lớn Kém an toàn (mức phá hủy không Làm việc an toàn (phá hủy được báo trước => nguy cơ đứt được báo trước qua số sợi đột ngột) đứt => không đứt đột ngột) Yêu cầu đường kính tang Không yêu cầu đường kính tang và ròng rọc lớn hoặc ròng rọc lớn Phạm vi sử dụng: Đa số các Phạm vi sử dụng: Khi vận tốc thấp, trường hợp yêu cầu nhỏ gọn hoặc môi trường nhiệt độ cao 3-11 3.4. Các bước tính chọn cáp và xíchChọn loại cáp và cấp độ bền thích hợp hoặc xích.Tính lực căng dây lớn nhất Smax.Từ CĐLV đã cho, tra bảng (tiêu chuẩn) được Zp,min.Tính lực kéo đứt yêu cầu: Sđ,yc = Smax . Zp,minTra bảng chọn cáp (hoặc xích) có đường kính (hoặcbước) thích hợp sao cho: Sđ,bảng Sđ,yc 3-12 Tóm tắtCấu tạo chung, phân loại cáp thép bện Sợi thép, tao, lõi… Cáp bện xuôi và cáp bện chéo Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền lâu của cápCác chú ý khi sử dụng cáp thép bệnPhương pháp tính chọn cáp và xích Mục đích và phương pháp tính Ý nghĩa của hệ số an toànSo sánh cáp và xích next… 3-13 Giá trị tối thiểu của Zp đối với cáp và xích tải (TCVN 5864-1995) Nhóm CĐLV của M1 M2 M3 M4 M5 M6 M7 M8 cơ cấu Zp,min 3,15 3,35 3,55 4,00 4,50 5,60 7,10 9,00GHI CHÚ:1. Trong điều kiện sử dụng nguy hiểm (ví dụ kim loại nóng chảy) thì CĐLV không lấy dưới M5 và khi từ M5 trở lên, Zp,min lấy tăng thêm 25%.2. Với thiết bị chở người Zp,min lấy bằng 9, còn với thang máy ch ở người (TCVN 6395:1998) Z p,min = 16 hoặc 12 tuỳ theo số cáp độc lập treo cabin là 2 hay lớn hơn. Lưu ý, không cho phép treo cabin trên 1 dây cáp duy nh ất.3. Với xích dẫn động bằng động cơ: + xích hàn cu ốn lên tang trơn: Z p,min = 6 + xích hàn chính xác ăn kh ớp với đĩa xích: Z p,min = 8 + xích tấm: Zp,min = 5 Khi dẫn động bằng tay: Z p,min = 3 với tất cả các loại xích Back P3-14Số sợi đứt cho phép trên 1 bước bện TCVN 5744-1993 Cấu tạo cáp, số sợiHệ số an toàn ban đầu 6x19=114 6x37=222 của cáp Bện chéo Bện xuôi Bện chéo Bện xuôi 9 14 7 23 12 9 10 16 8 26 13 10 12 18 9 29 14 12 14 20 10 32 16 14 16 22 11 35 17 Back P3-15 Lift Rope 8x19+1 (KONE) cấp độ bền 1600(inner)/1300(outer) MPaĐkính Sđ, kgf Athép, mm2 KL, kg/m 8 18,9 2 780 0,18 10 35,6 4 190 0,33 11 46,0 5 370 0,43 12 53,9 6 340 0,5 13 61,9 7 290 0,58 14 70,0 8 250 0,66 15 82,6 9 690 0,78 16 93,3 10 790 0,86 18 117,6 13 760 1,10 20 143,5 16 870 1,35 More… End P3-16Cáp thép ЛК-Р, 6x19+1 (GOST 2688-80) Đkính Sđ, N Sđ, N KL, kg/m σb=1400MPa σb=1600MPa 8,3 - 34 800 0,256 9,1 - 41 550 0,305 9,9 - 48 850 0,357 11 - 62 850 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình vật lý tài liệu vật lý phương pháp quang học kỹ năng quang học thủ thuật quang họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vật lý đại cương A2: Phần 2 - ThS. Trương Thành
78 trang 121 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 55 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p10
5 trang 54 0 0 -
Giáo trình Vật lý phân tử và nhiệt học: Phần 1
54 trang 47 0 0 -
Giáo trình hình thành đặc tính kỹ thuật của bộ cánh khuấy Mycom trong hệ số truyền nhiệt p2
5 trang 47 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 42 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 36 0 0 -
Giáo trình Vật lý phân tử và nhiệt học: Phần 2
72 trang 35 0 0 -
Giáo trình hình thành phân đoạn ứng dụng cấu tạo đoạn nhiệt theo dòng lưu động một chiều p5
10 trang 30 0 0 -
35 trang 29 0 0