Giáo trình hình thnh hệ số ứng dụng bộ đếm chuyển mạch với vi mạch tần số p8
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 356.24 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu giáo trình hình thnh hệ số ứng dụng bộ đếm chuyển mạch với vi mạch tần số p8, kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình hình thnh hệ số ứng dụng bộ đếm chuyển mạch với vi mạch tần số p8. §å ¸n tèt nghiÖp NguyÔn V¨n Tó _ Líp T§H46 • Tr−íc tiªn chóng ta ®i t×m hiÓu vÒ lÞch sö ph¸t triÓn cña c¸c dông cô ®o nhiÖt ®é: + Galileo c cho là ng i u tiên phát minh ra thi t b o nhi t vào kho ng n m 1592. Ông ta ã làm thí nghi m nh sau: trên m t b n h ch a y c n, ông cho treo ng thu tinh dài có c h p, u trên c a nó có b u hình c u ch a y không khí. Khi gia t ng nhi t , không khí trong bình n ra và sôi sùng s c trong c n. Còn khi l nh thì không khí co l i và c n dâng lên trong lòng ng thu tinh. Do ó, s thay i c a nhi t trong b u có th bi t c b ng cách quan sát v trí c a c n trong lòng ng thu tinh. Tuy nhiên, ng i ta ch bi t c s thay i c a nhi t ch không bi t nó là bao nhiêu vì ch a có m t t m o cho nhi t . + u nh ng n m 1700, Gabriel Fahrenheit, nhà ch t o thi t b o ng i Hà Lan, ã t o ra m t thi t b o chính xác và cho phép l p l i nhi u l n. u d i c a thi t b c gán là 0 , ánh d u v trí c a nhi t n c á tr n v i mu i (hay ammonium chloride) vì ây là nhi t th p nh t th i ó. u trên c a thi t b c gán là 96 , ánh d u nhi t c a máu ng i. T i sao là 96 mà không ph i là 100 ? Câu tr l i là b i vì ng i ta chia t l theo 12 ph n nh các t l khác th i ó. + Kho ng n m 1742, Anders Celsius xu t ý ki n l y i m tan c a n c á gán 0 và sôi c a n c gán 100 , chia làm 100 ph n. + u nh ng n m 1800, William Thomson (Lord Kelvin) phát tri n m t t m o ph quát d a trên h s giãn n c a khí lý t ng. Kelvin thi t l p khái ni m v không tuy t i và t m o này c ch n là tiêu chu n o nhi t hi n i. Sau ây là ph ng trình chuy n i c a 4 lo i t m o: 5o o C= *( F – 32) (3.1) 9 9o o F= * C + 32 (3.2) 5 o K = oC + 273,15 (3.3) o o R = F +459,67 (3.4) T m o Rankine (oR) n gi n là t ng ng c a Fahrenheit theo t m c a Kelvin, t tên theo W.J.M Rankine (ng i tiên phong trong l nh v c nhi t ng). Khoa c¬ ®iÖn - 72 - Tr−êng §HNNI_ Hµ Néi. §å ¸n tèt nghiÖp NguyÔn V¨n Tó _ Líp T§H46 3.2.1.1. Mét sè lo i c m bi n nhi t hiÖn t i. Tu theo l nh v c o và i u ki n th c t mà ta có th ch n m t trong b n lo i c m bi n: Thermocouple (nhi t ng u), RTD, Thermistor và IC bán d n. M i lo i u có u i m và nh c i m riêng c a nó. 3.2.1.1.1 Thermocouple. + u i m: - Là thành ph n tích c c, t cung c p công su t. - n gi n. - R ti n. - T m thay i r ng. - T m o nhi t r ng. + Nh c i m: - Phi tuy n. - i n áp cung c p th p. - òi h i i n áp tham chi u. - Kém n nh nh t. - Kém nh y nh t. 3.2.1.1.2. RTD (Resistance Temperature Detector). + u i m: - n nh nh t. - Chính xác nh t. - Tuy n tính h n Thermocouple. + Nh c i m: - t ti n. - C n ph i cung c p ngu n dòng. -L ng thay i R nh . Khoa c¬ ®iÖn - 73 - Tr−êng §HNNI_ Hµ Néi. §å ¸n tèt nghiÖp NguyÔn V¨n Tó _ Líp T§H46 - i n tr tuy t i th p. - T gia t ng nhi t. 3.2.1.1.3. Thermistor. + u i m: - Ngõ ra có giá tr l n. - Nhanh. - o hai dây. + Nh c i m: - Phi tuy n. - Gi i h n t m o nhi t . - D v. - C n ph i cung c p ngu n dòng. - T gia t ng nhi t. 3.2.1.1.4. IC bán d n. + u i m: - Tuy n tính nh t. - Ngõ ra có giá tr cao nh t. - R ti n. + Nh c i m: i 200 oC). - Nhi t o th p (d - C n cung c p ngu n cho c m bi n. 3.2.1.1.5. C m bi n nhi t ®é lo i IC bán d n. Trong thùc tÕ ng−êi ta ®· vµ ®ang sö dông rÊt nhiÒu dông cô vµ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình hình thnh hệ số ứng dụng bộ đếm chuyển mạch với vi mạch tần số p8. §å ¸n tèt nghiÖp NguyÔn V¨n Tó _ Líp T§H46 • Tr−íc tiªn chóng ta ®i t×m hiÓu vÒ lÞch sö ph¸t triÓn cña c¸c dông cô ®o nhiÖt ®é: + Galileo c cho là ng i u tiên phát minh ra thi t b o nhi t vào kho ng n m 1592. Ông ta ã làm thí nghi m nh sau: trên m t b n h ch a y c n, ông cho treo ng thu tinh dài có c h p, u trên c a nó có b u hình c u ch a y không khí. Khi gia t ng nhi t , không khí trong bình n ra và sôi sùng s c trong c n. Còn khi l nh thì không khí co l i và c n dâng lên trong lòng ng thu tinh. Do ó, s thay i c a nhi t trong b u có th bi t c b ng cách quan sát v trí c a c n trong lòng ng thu tinh. Tuy nhiên, ng i ta ch bi t c s thay i c a nhi t ch không bi t nó là bao nhiêu vì ch a có m t t m o cho nhi t . + u nh ng n m 1700, Gabriel Fahrenheit, nhà ch t o thi t b o ng i Hà Lan, ã t o ra m t thi t b o chính xác và cho phép l p l i nhi u l n. u d i c a thi t b c gán là 0 , ánh d u v trí c a nhi t n c á tr n v i mu i (hay ammonium chloride) vì ây là nhi t th p nh t th i ó. u trên c a thi t b c gán là 96 , ánh d u nhi t c a máu ng i. T i sao là 96 mà không ph i là 100 ? Câu tr l i là b i vì ng i ta chia t l theo 12 ph n nh các t l khác th i ó. + Kho ng n m 1742, Anders Celsius xu t ý ki n l y i m tan c a n c á gán 0 và sôi c a n c gán 100 , chia làm 100 ph n. + u nh ng n m 1800, William Thomson (Lord Kelvin) phát tri n m t t m o ph quát d a trên h s giãn n c a khí lý t ng. Kelvin thi t l p khái ni m v không tuy t i và t m o này c ch n là tiêu chu n o nhi t hi n i. Sau ây là ph ng trình chuy n i c a 4 lo i t m o: 5o o C= *( F – 32) (3.1) 9 9o o F= * C + 32 (3.2) 5 o K = oC + 273,15 (3.3) o o R = F +459,67 (3.4) T m o Rankine (oR) n gi n là t ng ng c a Fahrenheit theo t m c a Kelvin, t tên theo W.J.M Rankine (ng i tiên phong trong l nh v c nhi t ng). Khoa c¬ ®iÖn - 72 - Tr−êng §HNNI_ Hµ Néi. §å ¸n tèt nghiÖp NguyÔn V¨n Tó _ Líp T§H46 3.2.1.1. Mét sè lo i c m bi n nhi t hiÖn t i. Tu theo l nh v c o và i u ki n th c t mà ta có th ch n m t trong b n lo i c m bi n: Thermocouple (nhi t ng u), RTD, Thermistor và IC bán d n. M i lo i u có u i m và nh c i m riêng c a nó. 3.2.1.1.1 Thermocouple. + u i m: - Là thành ph n tích c c, t cung c p công su t. - n gi n. - R ti n. - T m thay i r ng. - T m o nhi t r ng. + Nh c i m: - Phi tuy n. - i n áp cung c p th p. - òi h i i n áp tham chi u. - Kém n nh nh t. - Kém nh y nh t. 3.2.1.1.2. RTD (Resistance Temperature Detector). + u i m: - n nh nh t. - Chính xác nh t. - Tuy n tính h n Thermocouple. + Nh c i m: - t ti n. - C n ph i cung c p ngu n dòng. -L ng thay i R nh . Khoa c¬ ®iÖn - 73 - Tr−êng §HNNI_ Hµ Néi. §å ¸n tèt nghiÖp NguyÔn V¨n Tó _ Líp T§H46 - i n tr tuy t i th p. - T gia t ng nhi t. 3.2.1.1.3. Thermistor. + u i m: - Ngõ ra có giá tr l n. - Nhanh. - o hai dây. + Nh c i m: - Phi tuy n. - Gi i h n t m o nhi t . - D v. - C n ph i cung c p ngu n dòng. - T gia t ng nhi t. 3.2.1.1.4. IC bán d n. + u i m: - Tuy n tính nh t. - Ngõ ra có giá tr cao nh t. - R ti n. + Nh c i m: i 200 oC). - Nhi t o th p (d - C n cung c p ngu n cho c m bi n. 3.2.1.1.5. C m bi n nhi t ®é lo i IC bán d n. Trong thùc tÕ ng−êi ta ®· vµ ®ang sö dông rÊt nhiÒu dông cô vµ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình vật lý tài liệu vật lý phương pháp quang học kỹ năng quang học thủ thuật quang họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vật lý đại cương A2: Phần 2 - ThS. Trương Thành
78 trang 121 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 55 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p10
5 trang 54 0 0 -
Giáo trình hình thành đặc tính kỹ thuật của bộ cánh khuấy Mycom trong hệ số truyền nhiệt p2
5 trang 48 0 0 -
Giáo trình Vật lý phân tử và nhiệt học: Phần 1
54 trang 47 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 42 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 37 0 0 -
Giáo trình Vật lý phân tử và nhiệt học: Phần 2
72 trang 35 0 0 -
Giáo trình hình thành phân đoạn ứng dụng cấu tạo đoạn nhiệt theo dòng lưu động một chiều p5
10 trang 30 0 0 -
35 trang 29 0 0