Danh mục

Giáo trình Ký sinh trùng thực hành: Phần 2

Số trang: 68      Loại file: pdf      Dung lượng: 7.41 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nối tiếp phần 1 của cuốn giáo trình Ký sinh trùng thực hành đến với phần 2 các bạn sẽ tiếp tục được tìm hiểu về các vấn đề liên quan như: Định danh, gồm các hình ảnh các ký sinh trùng và vi nấm gây bệnh thường gặp ở nước ta; phụ lục, giới thiệu các hóa chất thường dùng trong xét nghiệm ký sinh trùng đường ruột, các hóa chất, thuốc nhuộm và môi trường trong xét nghiệm nấm. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Ký sinh trùng thực hành: Phần 2 LỜI GIỚI THIỆU Page 151 of 218 Bài 29 NHỮNG VẬT THỂ CÓ THỂ TÌM THẤY TRONG PHÂN 1. TẾ BÀO THỰC VẬT CÓ TINH BỘT – Kích thước: 50 – 100µm. – Hình tròn hay bầu dục, ñường viền xung quanh bao giờ cũng méo mó, không phẳng. – Bên trong là những hạt tinh bột ñứng sát nhau. file://C:\Windows\Temp\nbgaubudjw\Kysinhtrung_bk.htm 30/09/2009 LỜI GIỚI THIỆU Page 152 of 218 2. SỢI THỊT ðà TIÊU HÓA – Kích thước: 100 – 120µm. – Hình bầu dục hoặc là hình chữ nhật với những cạnh tròn – Trong suốt hoặc có những sọc ngang. 3. BỌT KHÔNG KHÍ, GIỌT DẦU – Hình tròn. – Kích thước: to, nhỏ khác nhau. – Vỏ giả, bên trong rỗng. file://C:\Windows\Temp\nbgaubudjw\Kysinhtrung_bk.htm 30/09/2009 LỜI GIỚI THIỆU Page 153 of 218 file://C:\Windows\Temp\nbgaubudjw\Kysinhtrung_bk.htm 30/09/2009 LỜI GIỚI THIỆU Page 154 of 218 Bài 30 HÌNH THỂ KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT Ở NGƯỜI 1. ðẠI CƯƠNG Ký sinh trùng sốt rét (KST SR) thuộc giới ñơn bào, lớp bào tử trùng, họ Plasmodidae, giống Plasmodium. ðây là loại KST sống trong máu có khả năng phát triển nhanh, gây bệnh sốt rét cho người và tạo thành file://C:\Windows\Temp\nbgaubudjw\Kysinhtrung_bk.htm 30/09/2009 LỜI GIỚI THIỆU Page 155 of 218 những vụ dịch lớn rất nguy hiểm. – Ký sinh trùng sốt rét có chu kỳ phát triển tương ñối phức tạp và hình thể ña dạng nên việc phát hiện phòng và trị bệnh vẫn còn ñang gặp nhiều khó khăn hiện nay. – Có 4 loại Plasmodium có khả năng gây bệnh cho người, nhưng ở Việt Nam chỉ có ba loại với tỷ lệ gây nhiễm như sau: 2. HÌNH THỂ KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT Ở MÁU NGOẠI VI 2.1. Hình thể chung của các loại KST SR – Hình thể ký sinh trùng sốt rét rất phức tạp và ña dạng. – Trên một tiêu bản máu có mang KST SR sau khi nhuộm Giemsa hay Wright, ta thấy: + Nhân bắt màu ñỏ thẫm ñến ñỏ tím. + Tế bào chất bắt màu xanh nhạt ñến xanh tím. + Phần không bắt màu là không bào. + Các hạt sắc tố: ñen, nâu ñen, nâu ánh vàng. + Các hạt ñặc hiệu ñỏ nâu, hồng nhạt. – Tùy theo hình thái và sự kết hợp của các yếu tố trên, người ta chia ra các thể của các loại ký sinh trùng sốt rét như sau: + Thể tư dưỡng trẻ (thể nhẫn) (Early Trophozoite). + Thể tư dưỡng già (Late Trophozoite). + Thể phân liệt (Schizont). + Thể giao bào (Gametocyte). Plasmodium falciparum file://C:\Windows\Temp\nbgaubudjw\Kysinhtrung_bk.htm 30/09/2009 LỜI GIỚI THIỆU Page 156 of 218 file://C:\Windows\Temp\nbgaubudjw\Kysinhtrung_bk.htm 30/09/2009 LỜI GIỚI THIỆU Page 157 of 218 file://C:\Windows\Temp\nbgaubudjw\Kysinhtrung_bk.htm 30/09/2009 LỜI GIỚI THIỆU Page 158 of 218 ðặc ñiểm – Tương ñối bình thường. Hồng cầu bị ký sinh – Một hồng cầu có thể có từ 2 → 3 KST. Sự hiện diện của các thể Thường thấy thể nhẫn và thể giao bào trong phết máu ngoại vi, thể tư dưỡng già và phân liệt có thể gặp trong sốt rét ác tính. Tư dưỡng trẻ – Có hình nhẫn. ( Thể nhẫn ) – Tế bào chất (TBC) mảnh, màu xanh da trời, bao quanh 1 không Early Trophozoite bào lớn ở giữa. – Nhân ñỏ, nằm ở bờ tế bào chất. – ðôi khi thấy thể nhẫn 2 nhân. – Có thể thấy hiện tượng ña nhiễm: nhiều nhẫn trong 1 hồng cầu. – Thỉnh thoảng gặp thể kết dính ngoại vi: KST bị dẹp, dính vào thành hồng cầu, không nhìn thấy không bào, nhân là 1 chấm ñỏ, nằm giữa 2 vạch ngắn. Tư dưỡng già – Có dạng amíp. – Tế bào chất dày hơn có hạt sắc tố nâu ñen. – Nhân to hơn. – ðôi khi có ñốm Maurer: hạt to nhỏ không ñều, nằm rãi rác trong hồng cầu nhiễm thể này. LateTrophozoite Thể phân liệt – Có hình tròn, hình trứng hoặc không ñều. Schizonts – Tế bào chất cô ñặc hơn, chiếm gần hết hồng cầu. ...

Tài liệu được xem nhiều: