Danh mục

Giáo trình nền đường sắt part 5

Số trang: 36      Loại file: pdf      Dung lượng: 9.04 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 19,000 VND Tải xuống file đầy đủ (36 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu giáo trình nền đường sắt part 5, kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình nền đường sắt part 5và lưng tư ng th c t cùng di ñ ng, góc ma sát lưng tư ng δ c a lưng tư ng gi thi tt c là góc ma sát trong c a ñ t ñ p ϕ. Khi ñ d c lưng tư ng l i ( bao g m lưng tư ng gi thi t ) b ng tho i, trongkh i ñ t ñ p sau lưng tư ng có kh năng sinh m t n t th hai, kh i ñ t trư t lúc nàykhông trư t theo lưng tư ng (bao g m lưng tư ng gi thi t ) mà trư t theo m t n tth hai (hình 3-17c), cho nên ñ i v i lưng tư ng úp nghiêng ph ng tho i ( bao g mlưng tư ng gi thi t ) nên ki m tra m t n t th 2 xu t hi n hay không, n u xu t hi nm t n t th 2 thì ph i tính toán áp l c ñ t theo m t n t th 2. 17. LưngHình 3- tư ng gi thi t và m t v th hai. ði u ki n xu t hi n m t n t th 2: Góc nghiêng α c a lưng tư ng ho c lưng tư ng gi thi t l n hơn góc nghiêngαi c a m t n t th 2, t c là lưng tư ng gi thi t không gây tr ng i cho s xu t hi nm t n t th 2, α > αi (hình 3-18). T ng áp l c tác d ng lưng tư ng ho c trên m t A’B lưng tư ng gi thi t (hình 3-18a), d n ñ n l c trư t xu ng NQ nh hơn l c ch ng trư t NE trên m t này,t c là ñ t nêm không th trư t theo m t A’B (hình 3-18b). ði u ki n này cũngcó nghĩa là áp l c ñ t Ea và góc l ch ρ c a h p l c Q và áp l c nh hơn góc ma sátlưng tư ng δ, t c là ρ < δ. Căn c vào (hình 3-18c), khi ρ < δ; Ex. tg(α + δ) > Ey + Q( ho c NE > NQ), trong ñó Q là tr ng lư ng ñ t nêm gi a m t n t th 2 và thântư ng. Do v y cũng có th dùng cách này ñ ki m toán. 3.2.3.2. áp l c ñ t m t v n t th hai Khi dùng phương pháp Culông tìm áp l c ñ t c a m t v th hai, áp l c ñ tch ñ ng tác d ng trên m t th 2 là hàm s c a 2 góc nghiêng m t n t, cũng cónghĩa là hai góc n t, t c là có góc n t αi g n lưng tư ng và góc n t βi xa lưng tư ngNñs.152(h nh 3-17c), áp l c ñ t là hàm s c a αi và βi. Hình 3-18. Sơ ñ m t n t th hai. Căn c vào ph m vi m t n t có kh năng xu t hi n, có th phân thành 3 trư ngh p sau: 1. Hai góc nghiêng c a m t n t ñ u là bi n s Khi hai góc nghiêng c a m t n t ñ u là bi n s chưa bi t, ñi m gi ng nhaugi a quá trình suy di n và phương pháp tìm áp l c ñ t trư c ñây là v ña giác l c c ahình nêm v n t cân b ng l n nh t, ñi m khác nhau là tìm ph n l c n m ngang Exc a Ea trư c sau ñó thông qua phương pháp véc tơ tìm Ey và Ea, t c là Ex = f(αi, βi) Khi l y Ex làm tr s l n nh t ñi u ki n biên c c h n, xu t hi n m t n t thhai t c là: ∂E x ∂E ∂ 2 Ex ∂ 2 Ex = 0; x = 0; < 0; 0 ∂α i2 × ∂β i2  ∂α i × ∂β i    Công th c trên có th suy di n ra công th c c a hai góc tách dư i ñi u ki nbiên (hình 3-19). ( ) 1 1 90 0 − ϕ − (ε − i ) α1 = 2 2 (3-14) ( ) 1 1 β i = 90 0 − ϕ + (ε + i ) 2 2 sin i Trong ñó: ε = arcsin sin ϕ Dư i ñây l y m t n t th nh t trong tư ng ch n ñ t n n ñ p ki u cân b ngtr ng l c giao v i ta luy làm ví d (hình 3-19) thông qua ña giác l c ñ tìm côngth c và các bư c c a áp l c ñ t ch ñ ng tác d ng trên m t n t th hai. Hình 3-19. Nñs.153 áp l c ñ t trên m t c t n t hai. E x tg (α i + ϕ ) + E x tg (β i + ϕ ) = G (3-15) G Ex = Suy ra: tg (α i + ϕ ) + tg (β i + ϕ ) 1 AC × h.γ G= 2 Trong ñó: AC = h [tg (α i − i ) + tg (β i + i )]. h = H 1 sec α × cos (α − i ) = (m + n )H 1 sin i γ [H 1 sec α . cos(α − i )]2 × [tg (α i − i ) + tg (β i + i )] G= Do v y: 2 L y G thay vào công th c (3-15) ñư c k t qu : 2 tg (α i − i ) + tg (β i + i ) γ E x = [H 1 sec α 1 . cos(α − i )] (3-16) tg (α i + ϕ ) + tg (β i + ϕ ) 2 L y công th c (3-14) thay vào công th c (3-16) ñư c k t qu (3-17). γ ...

Tài liệu được xem nhiều: