Giáo trình phân tích hệ thống môi trường nông nghiệp phần 4
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 288.39 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Sự thay đổi thuộc tính hệ thống theo thời gian có thể biểu thị rất hiệu quả bằng các đồ thị đơn giản. Sự thay đổi theo mùa vụ có thể biểu diễn bằng lịch thời vụ của cây trồng, lao động, biến động của giá cả và tín dụng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình phân tích hệ thống môi trường nông nghiệp phần 4Hình 2-3. Lát c t c a b n Tát, huy n ðà B c, Hoà Bình3.3.2 Thu c tính th i gian S thay ñ i thu c tính h th ng theo th i gian có th bi u th r t hi u qu b ng các ñth ñơn gi n. S thay ñ i theo mùa v có th bi u di n b ng l ch th i v c a cây tr ng, laoñ ng, bi n ñ ng c a giá c và tín d ng. Các di n bi n này ñư c bi u di n song song v i sthay ñ i v th i ti t (lư ng mưa) nh m xác ñ nh nh ng th i ñi m thi u lao ñ ng trong nămho c tìm các gi i pháp nh m t n d ng h p lý tài nguyên khí h u. Hình 2-4 trình bày l ch th iv và lư ng mưa theo tháng t i b n Tát, ðà B c, Hoà Bình. Ý tư ng c a xây d ng bi u ñnh m tìm hi u vi c b trí th i v h p v i th i ti t khí h u ñã t n d ng h p lý ngu n tàinguyên khí h u. Các câu h i nghiên c u thư ng g p là: Th i gian nào ñ t r nh r i? Có thtăng v ñư c hay không? Y u t h n ch ñây là gì? Phương hư ng c i t o? Trong trư ngh p này, các giáo viên trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i và Phòng nông nghi p huy n ðàB c ñã ñ xu t tăng thêm v rau ñ t n d ng lao ñ ng và th i gian nhàn r i trên ñ t lúa ttháng 11 ñ n tháng giêng năm sau (Nguy n Thanh Lâm, 2005). 500 450 400 M ưa theo tháng (mm) 350 300 250 200 150 100 50 0 J F M A M J J A S O N D Rau Lúa xuân Lúa mùa Cây màu (ngô, ñ u) Lúa mùa Nuôi v tHình 2-4. L ch th i v và lư ng mưa theo tháng t i b n Tát, huy n ðà B c, Hoà Bình(Ngu n: Nguy n Thanh Lâm, 2004) ð ñánh giá xu th phát tri n c a h th ng thay ñ i v giá c , s n lư ng, khí h u vàdân s , ngư i ta thư ng s d ng các ñ th ñơn gi n bi u di n s thay ñ i c a h th ng theoth i gian ít nh t là 10 năm (Conway, 2005). K t qu phân tích s thay ñ i các thu c tính c ah th ng theo th i gian s góp ph n vào ñánh giá tính b n v ng c a h th ng (xem chươngIII) và phát hi n các nhân t c n tr và làm h th ng m t cân b ng. (hình 2-5) 37 10 S n lư ng lương th c (tri u t n) 9 S n lư ng lương 8 th c s n xu t 7 6 5 4 3 Nhu c u lương th c 2 c a khu v c 1 0 1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình phân tích hệ thống môi trường nông nghiệp phần 4Hình 2-3. Lát c t c a b n Tát, huy n ðà B c, Hoà Bình3.3.2 Thu c tính th i gian S thay ñ i thu c tính h th ng theo th i gian có th bi u th r t hi u qu b ng các ñth ñơn gi n. S thay ñ i theo mùa v có th bi u di n b ng l ch th i v c a cây tr ng, laoñ ng, bi n ñ ng c a giá c và tín d ng. Các di n bi n này ñư c bi u di n song song v i sthay ñ i v th i ti t (lư ng mưa) nh m xác ñ nh nh ng th i ñi m thi u lao ñ ng trong nămho c tìm các gi i pháp nh m t n d ng h p lý tài nguyên khí h u. Hình 2-4 trình bày l ch th iv và lư ng mưa theo tháng t i b n Tát, ðà B c, Hoà Bình. Ý tư ng c a xây d ng bi u ñnh m tìm hi u vi c b trí th i v h p v i th i ti t khí h u ñã t n d ng h p lý ngu n tàinguyên khí h u. Các câu h i nghiên c u thư ng g p là: Th i gian nào ñ t r nh r i? Có thtăng v ñư c hay không? Y u t h n ch ñây là gì? Phương hư ng c i t o? Trong trư ngh p này, các giáo viên trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i và Phòng nông nghi p huy n ðàB c ñã ñ xu t tăng thêm v rau ñ t n d ng lao ñ ng và th i gian nhàn r i trên ñ t lúa ttháng 11 ñ n tháng giêng năm sau (Nguy n Thanh Lâm, 2005). 500 450 400 M ưa theo tháng (mm) 350 300 250 200 150 100 50 0 J F M A M J J A S O N D Rau Lúa xuân Lúa mùa Cây màu (ngô, ñ u) Lúa mùa Nuôi v tHình 2-4. L ch th i v và lư ng mưa theo tháng t i b n Tát, huy n ðà B c, Hoà Bình(Ngu n: Nguy n Thanh Lâm, 2004) ð ñánh giá xu th phát tri n c a h th ng thay ñ i v giá c , s n lư ng, khí h u vàdân s , ngư i ta thư ng s d ng các ñ th ñơn gi n bi u di n s thay ñ i c a h th ng theoth i gian ít nh t là 10 năm (Conway, 2005). K t qu phân tích s thay ñ i các thu c tính c ah th ng theo th i gian s góp ph n vào ñánh giá tính b n v ng c a h th ng (xem chươngIII) và phát hi n các nhân t c n tr và làm h th ng m t cân b ng. (hình 2-5) 37 10 S n lư ng lương th c (tri u t n) 9 S n lư ng lương 8 th c s n xu t 7 6 5 4 3 Nhu c u lương th c 2 c a khu v c 1 0 1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình môi trường giáo trình sinh học tài liệu sinh học phương pháp học môn sinh sổ tay sinh học giáo trình nông nghiệp cách nuôi gia súcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tuyển tập câu hỏi ôn tập vi sinh vật - P11
7 trang 130 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích chất lượng nông sản bằng kỹ thuật điều chỉnh nhiệt p4
10 trang 49 0 0 -
Giáo trình Các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học: Phần 1 - TS. Phan Quốc Kinh
118 trang 40 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p10
5 trang 39 0 0 -
GIÁO TRÌNH: VI SINH VẬT ĐẠI CƯƠNG
155 trang 37 0 0 -
Loài lưỡng cư ( phần 5 ) Cơ quan tiêu hoá Lưỡng cư (Amphibia)
6 trang 35 0 0 -
Trắc Nghiệm môn Hóa Sinh: Vitamin
12 trang 35 0 0 -
BÙ LẠCH (BỌ TRĨ) - Rice Thrips
2 trang 31 0 0 -
Bàn chân thạch sùng - vật liệu Nano
21 trang 30 0 0 -
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
10 trang 28 0 0