Giáo trình phân tích hệ thống môi trường nông nghiệp phần 6
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 485.68 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong rừng tự nhiên có một vòng chu chuyển dinh dưỡng dựa vào đất. Mọi cái bắt đầu từ đất và cuối cùng lại trở về với đất. Do vòng chu chuyển này mà mọi cái đều có vị trí trong tự nhiên, mọi cái đều cần cho nhau và hỗ trợ lẫn nhau.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình phân tích hệ thống môi trường nông nghiệp phần 6 b) ð t là m t v t th s ng ð t không ph i ch ñơn gi n có vai trò v t lí (làm giá ñ , gi nư c và ch t dinhdư ng), mà ñ t còn là m t v t th s ng, ñó có h ng hà sa s các vi sinh v t ñ t. Ho t ñ ngc a các vi sinh v t này quy t ñ nh ñ phì nhiêu và “s c kho ” c a ñ t. Là m t v t th s ngnên ñ t r t c n ñư c nuôi dư ng, chăm sóc. Nh ng ñi u ki n sau ñây b o ñ m cho ñ t s ng:(1) cung c p thư ng xuyên ch t h u cơ cho ñ t, (2) ph ñ t thư ng xuyên ñ ch ng xóimòn, (3) kh hay gi m thi u t i ña các y u t gây h i trong ñ t (hoá ch t NN). c) Tái chu chuy n Trong r ng t nhiên có m t vòng chu chuy n dinh dư ng d a vào ñ t. M i cái b t ñ ut ñ t và cu i cùng l i tr v v i ñ t. Do vòng chu chuy n này mà m i cái ñ u có v trí trongt nhiên, m i cái ñ u c n cho nhau và h tr l n nhau. Vòng chu chuy n này là v n ñ m uch t trong s d ng h p lí tài nguyên. Còn trong NN, vòng chu chuy n này luôn b r i lo n vàt ñó làm n y sinh nhi u v n ñ . Trong ñ t NN, h u như m i s n ph m c a cây tr ng ñ u b l y ñi kh i ñ t khi thuho ch. Ch có m t s ít ch t khoáng ñư c b sung dư i d ng bón phân hoá h c; do ñó ñ phìc a ñ t d b c n ki t . Trong trư ng h p chăn nuôi “thương m i”, ngư i ta c càng nh t nhi u v t nuôi trongm t di n tích gi i h n càng t t; con gi ng, th c ăn, các lo i hoá ch t kích thích và tăng tr ngcũng như các v t tư c n thi t cho d ch v thú y ñ u t bên ngoài. Thu nh p có th tăng, nhưngt o ra hi n tư ng quá th a ch t h u cơ c c b do các lo i ch t th i, và ñi u ñó là nguyên nhângây ô nhi m môi trư ng. Và như v y là xét trong toàn c c thì ñó là l i s n xu t không b nv ng. Xu hư ng chuyên môn hoá trong s n xu t cũng làm ngư i ta thi u t nh táo khi xem xétm i quan h gi a ngành chuyên môn hoá y v i các th khác, v i ñi u ki n môi trư ng và tàinguyên xung quanh. V n ñ quan tr ng là ph i tìm cách tái l p ñư c vòng chu chuy n: t o ram i quan h ñúng ñ n gi a các thành ph n c a h (cây tr ng, v t nuôi, thu s n, cây r ng...)ñ có l i cho t ng thành ph n nhưng ñ ng th i có l i cho toàn b . Tái chu chuy n là ñi mm u ch t trong vi c s d ng tài nguyên ngoài ñ ng, trong vư n, và gi m b t s l thu c vàongu n l c bên ngoài. d) C u trúc nhi u t ng Ngu n l c th c s t o ra sinh kh i là năng lư ng ánh sáng m t tr i, nư c mưa và khíCO2. S n lư ng sinh kh i trong r ng t nhiên luôn luôn cao hơn s n lư ng trên ñ t NN.Nguyên nhân là th m th c v t nhi u t ng r ng có th s d ng t i ña các ngu n l i; còn c utrúc c a h canh tác thư ng là n m ngang nên không th s d ng v i hi u su t cao các tàinguyên này. N u ánh sáng m t tr i và nư c mưa ñư c ñ t NN s d ng thích ñáng thì chúng có thmang l i nhi u l i ích cho ñ t. N u không, chính chúng l i là nguyên nhân gây h n hán, l tl i, xói mòn ñ t. Khí h u nhi t ñ i n ng l m mưa nhi u càng c n xây d ng ñây n n NN cóc u trúc nhi u t ng. 2.7 Phương pháp duy trì b n v ng ñ i v i ñ t ð t là tài nguyên g n bó m t thi t v i sinh v t và có quan h h u cơ v i NN và lâmnghi p. Trư c khi s s ng xu t hi n thì không có ñ t m t mà nó ch ñư c hình thành sau khicó sinh v t, kho ng m t ngàn tri u năm trư c ñây. M t trong nh ng m c tiêu c a NNBV là c i t o ñ ph c h i nh ng lo i ñ t ñã b tácñ ng phi n di n c a con ngư i làm cho thoái hoá, duy trì và nâng cao ti m năng sinh h c c a 69các lo i ñ t còn chưa b suy thoái; và ñ cho các HST ñ c bi t như ñ m l y, sa m c, ñ t cátven bi n, ñ t ñ i núi... di n bi n theo xu hư ng t nhiên có s qu n lí và ñ nh hư ng c a conngư i. Trong vư n và trang tr i, NNBV ch trương s d ng cho h t ch t dinh dư ng nhân t oñ chúng không tr thành nguyên nhân gây ô nhi m, b ng cách tr ng nhi u lo i cây, m i lo is d ng nh ng lo i ch t dinh dư ng khác nhau, bón phân vào nh ng lúc cây có th s d ngñư c t i ña... a) Bón phân và gi gìn ñ t Có th tìm th y mô hình lí tư ng ñ bón phân và gi gìn ñ t qua r ng t nhiên, ñó quátrình thêm và tr l i ch t h u cơ cho ñ t là chính. Lư ng mùn trong ñ t b gi m ñi vì quá trìnhkhoáng hoá, nên vi c cung c p l i lư ng mùn b m t ñi hàng năm là h t s c c n thi t ñ giñ phì và ph m ch t c a ñ t. Có th bón thêm ch t h u cơ b ng nhi u cách: l p ph , phânxanh, phân chu ng, phân tr n... Lúc nào cũng c n ph m t ñ t b ng m t th m th c v t haych t h u cơ. ð t ñ tr ng d b mưa gió và nhi t ñ cao tác ñ ng, d làm ñ t b xói mòn. C n tránh tr n các ch t h u cơ thô (chưa phân hu hoàn toàn) vào ñ t vì nh ng giaiño n ñ u c a quá trình phân hu c n nhi u ôxy d làm cho r cây b thi u ôxy, sinh ra khímetan có h i cho r (cây ăn lá và ăn qu r t m n c m v i các khí ñ c này), ñ chua h u cơc a ñ t tăng làm r i lo n s cân b ng vi sinh v t (n m có h i tăng lên). Ch nên ñ ch t h ucơ thô lên m t ñ t làm l p ph . Trong nh ng trư ng h p ph i tr n ch t h u cơ thô (phânxanh) v i ñ t, c n có th i gian ñ phân xanh phân hu hoàn toàn trư c khi tr ng cây tr ngchính. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình phân tích hệ thống môi trường nông nghiệp phần 6 b) ð t là m t v t th s ng ð t không ph i ch ñơn gi n có vai trò v t lí (làm giá ñ , gi nư c và ch t dinhdư ng), mà ñ t còn là m t v t th s ng, ñó có h ng hà sa s các vi sinh v t ñ t. Ho t ñ ngc a các vi sinh v t này quy t ñ nh ñ phì nhiêu và “s c kho ” c a ñ t. Là m t v t th s ngnên ñ t r t c n ñư c nuôi dư ng, chăm sóc. Nh ng ñi u ki n sau ñây b o ñ m cho ñ t s ng:(1) cung c p thư ng xuyên ch t h u cơ cho ñ t, (2) ph ñ t thư ng xuyên ñ ch ng xóimòn, (3) kh hay gi m thi u t i ña các y u t gây h i trong ñ t (hoá ch t NN). c) Tái chu chuy n Trong r ng t nhiên có m t vòng chu chuy n dinh dư ng d a vào ñ t. M i cái b t ñ ut ñ t và cu i cùng l i tr v v i ñ t. Do vòng chu chuy n này mà m i cái ñ u có v trí trongt nhiên, m i cái ñ u c n cho nhau và h tr l n nhau. Vòng chu chuy n này là v n ñ m uch t trong s d ng h p lí tài nguyên. Còn trong NN, vòng chu chuy n này luôn b r i lo n vàt ñó làm n y sinh nhi u v n ñ . Trong ñ t NN, h u như m i s n ph m c a cây tr ng ñ u b l y ñi kh i ñ t khi thuho ch. Ch có m t s ít ch t khoáng ñư c b sung dư i d ng bón phân hoá h c; do ñó ñ phìc a ñ t d b c n ki t . Trong trư ng h p chăn nuôi “thương m i”, ngư i ta c càng nh t nhi u v t nuôi trongm t di n tích gi i h n càng t t; con gi ng, th c ăn, các lo i hoá ch t kích thích và tăng tr ngcũng như các v t tư c n thi t cho d ch v thú y ñ u t bên ngoài. Thu nh p có th tăng, nhưngt o ra hi n tư ng quá th a ch t h u cơ c c b do các lo i ch t th i, và ñi u ñó là nguyên nhângây ô nhi m môi trư ng. Và như v y là xét trong toàn c c thì ñó là l i s n xu t không b nv ng. Xu hư ng chuyên môn hoá trong s n xu t cũng làm ngư i ta thi u t nh táo khi xem xétm i quan h gi a ngành chuyên môn hoá y v i các th khác, v i ñi u ki n môi trư ng và tàinguyên xung quanh. V n ñ quan tr ng là ph i tìm cách tái l p ñư c vòng chu chuy n: t o ram i quan h ñúng ñ n gi a các thành ph n c a h (cây tr ng, v t nuôi, thu s n, cây r ng...)ñ có l i cho t ng thành ph n nhưng ñ ng th i có l i cho toàn b . Tái chu chuy n là ñi mm u ch t trong vi c s d ng tài nguyên ngoài ñ ng, trong vư n, và gi m b t s l thu c vàongu n l c bên ngoài. d) C u trúc nhi u t ng Ngu n l c th c s t o ra sinh kh i là năng lư ng ánh sáng m t tr i, nư c mưa và khíCO2. S n lư ng sinh kh i trong r ng t nhiên luôn luôn cao hơn s n lư ng trên ñ t NN.Nguyên nhân là th m th c v t nhi u t ng r ng có th s d ng t i ña các ngu n l i; còn c utrúc c a h canh tác thư ng là n m ngang nên không th s d ng v i hi u su t cao các tàinguyên này. N u ánh sáng m t tr i và nư c mưa ñư c ñ t NN s d ng thích ñáng thì chúng có thmang l i nhi u l i ích cho ñ t. N u không, chính chúng l i là nguyên nhân gây h n hán, l tl i, xói mòn ñ t. Khí h u nhi t ñ i n ng l m mưa nhi u càng c n xây d ng ñây n n NN cóc u trúc nhi u t ng. 2.7 Phương pháp duy trì b n v ng ñ i v i ñ t ð t là tài nguyên g n bó m t thi t v i sinh v t và có quan h h u cơ v i NN và lâmnghi p. Trư c khi s s ng xu t hi n thì không có ñ t m t mà nó ch ñư c hình thành sau khicó sinh v t, kho ng m t ngàn tri u năm trư c ñây. M t trong nh ng m c tiêu c a NNBV là c i t o ñ ph c h i nh ng lo i ñ t ñã b tácñ ng phi n di n c a con ngư i làm cho thoái hoá, duy trì và nâng cao ti m năng sinh h c c a 69các lo i ñ t còn chưa b suy thoái; và ñ cho các HST ñ c bi t như ñ m l y, sa m c, ñ t cátven bi n, ñ t ñ i núi... di n bi n theo xu hư ng t nhiên có s qu n lí và ñ nh hư ng c a conngư i. Trong vư n và trang tr i, NNBV ch trương s d ng cho h t ch t dinh dư ng nhân t oñ chúng không tr thành nguyên nhân gây ô nhi m, b ng cách tr ng nhi u lo i cây, m i lo is d ng nh ng lo i ch t dinh dư ng khác nhau, bón phân vào nh ng lúc cây có th s d ngñư c t i ña... a) Bón phân và gi gìn ñ t Có th tìm th y mô hình lí tư ng ñ bón phân và gi gìn ñ t qua r ng t nhiên, ñó quátrình thêm và tr l i ch t h u cơ cho ñ t là chính. Lư ng mùn trong ñ t b gi m ñi vì quá trìnhkhoáng hoá, nên vi c cung c p l i lư ng mùn b m t ñi hàng năm là h t s c c n thi t ñ giñ phì và ph m ch t c a ñ t. Có th bón thêm ch t h u cơ b ng nhi u cách: l p ph , phânxanh, phân chu ng, phân tr n... Lúc nào cũng c n ph m t ñ t b ng m t th m th c v t haych t h u cơ. ð t ñ tr ng d b mưa gió và nhi t ñ cao tác ñ ng, d làm ñ t b xói mòn. C n tránh tr n các ch t h u cơ thô (chưa phân hu hoàn toàn) vào ñ t vì nh ng giaiño n ñ u c a quá trình phân hu c n nhi u ôxy d làm cho r cây b thi u ôxy, sinh ra khímetan có h i cho r (cây ăn lá và ăn qu r t m n c m v i các khí ñ c này), ñ chua h u cơc a ñ t tăng làm r i lo n s cân b ng vi sinh v t (n m có h i tăng lên). Ch nên ñ ch t h ucơ thô lên m t ñ t làm l p ph . Trong nh ng trư ng h p ph i tr n ch t h u cơ thô (phânxanh) v i ñ t, c n có th i gian ñ phân xanh phân hu hoàn toàn trư c khi tr ng cây tr ngchính. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình môi trường giáo trình sinh học tài liệu sinh học phương pháp học môn sinh sổ tay sinh học giáo trình nông nghiệp cách nuôi gia súcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tuyển tập câu hỏi ôn tập vi sinh vật - P11
7 trang 130 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích chất lượng nông sản bằng kỹ thuật điều chỉnh nhiệt p4
10 trang 49 0 0 -
Giáo trình Các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học: Phần 1 - TS. Phan Quốc Kinh
118 trang 40 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p10
5 trang 39 0 0 -
GIÁO TRÌNH: VI SINH VẬT ĐẠI CƯƠNG
155 trang 37 0 0 -
Loài lưỡng cư ( phần 5 ) Cơ quan tiêu hoá Lưỡng cư (Amphibia)
6 trang 35 0 0 -
Trắc Nghiệm môn Hóa Sinh: Vitamin
12 trang 35 0 0 -
BÙ LẠCH (BỌ TRĨ) - Rice Thrips
2 trang 31 0 0 -
Bàn chân thạch sùng - vật liệu Nano
21 trang 31 0 0 -
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
10 trang 28 0 0