Danh mục

Giáo trình phân tích về hệ thống môi trường nông nghiệp phần 10

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 291.32 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (16 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thực chất của quá trình này là xác định quá trình thích hợp nhất bằng cách liệt kê tất cả các biến trạng thái theo một ma trận 2 chiều mà tất cả cá biến được sắp xếp đối diện nhau giữa chiều ngang và chiều dọc.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình phân tích về hệ thống môi trường nông nghiệp phần 10 7. 2. 2. Xác ñ nh ma tr n li n k Th c ch t c a quá trình này là xác ñ nh quá trình thích h p nh t b ng cách li t kê t t c các bi n tr ng thái theo m t ma tr n 2 chi u mà t t c các bi n ñư c s p x p ñ i di n nhau gi a chi u ngang và chi u d c. S 1 bi u th m i liên h tr c ti p gi a 2 bi n có th x y ra và s 0 bi u th 2 bi n không có m i liên h nào c . Ma tr n dư i ñây là ví d c a ma tr n li n k c a mô hình vòng tu n hoàn Nitơ trong h sinh thái dư i nư c (B ng 5-2). B ng 5-2. Ma tr n li n k c a mô hình vòng tu n hoàn Nitơ trong h sinh thái thu vc N ñ. V t NO3 NH4 N t.v t N cá N ch t N C n vn NO3 - 1 0 0 0 0 0 NH4 0 - 0 1 0 1 1 N t.v t 1 1 - 0 0 0 0 N ñ. V t 0 0 1 - 0 0 0 N cá 0 0 0 1 - 0 0 N ch t v n 0 0 1 1 1 - 0 NC n 0 0 1 0 0 1 - 7. 2. 3. Thi t l p bi u ñ lý thuy t ðây là bư c quan tr ng ñ cho ngư i xây d ng mô hình nhìn nh n và xác ñ nh ñư c cơ ch ho t ñ ng c a mô hình, ñ ng th i cũng giúp ngư i s d ng mô hình hi u ñư c cơ ch ho t ñ ng c a mô hình. Bi u ñ lý thuy t c a mô hình thư ng ñư c thi t l p d ng bi u ñ Forrester (Forrester, 1961). Trong ñó có các thành ph n và các m i quan h c a chúng trong h th ng mà nhìn vào ta có th hi u ñư c h th ng g m nh ng gì, m i liên h c a các h p ph n ra sao, t c ñ phát tri n và các y u t nh hư ng ñ n các quá trình phát tri n c a các bi n tr ng thái như th nào. Nhu c u CO2 không khí bài ti t, hô h p Ch t, Hươu (g C) C (g C) CO2 không khí, CO2 cây hút Ch t th i r n và l ng 1 2 3 Hình 5-6. Bi u ñ Forrester cho mô hình h sinh thái hươu-c (theo h th ng hình 5- 5). Các ñư ng li n bi u th ñư ng bi n ñ i C. ðư ng ch m bi u th m i quan h gi a các c p và t c ñ ñ u vào và ñ u ra (ý nghĩa c a t ng bi u tư ng có th xem hình 5-3). D a vào bi u ñ lý thuy t c a mô hình, chúng ta nên cân nh c và xác ñ nh nh ng s li u nào c n thi t cho xây d ng mô hình. Ví d ñ mô ph ng ñư c quá trình hút dinh dư ng c a cây tr ng thì c n ph i có các s li u v phát tri n sinh trư ng c a cây, hàm lư ng dinh dư ng trong ñ t, lư ng phân bón và th i gian bón. Chi ti t hơn n a chúng ta có th mô ph ng các quá trình con như quá trình b c hơi ñ m, nitrat hóa, ñ nitrat hóa. T t nhiên nh ng quá trình này còn ph thu c vào các y u t như mưa, nhi t ñ , pH v.v… 133 7. 2. 4. Thi t l p công th c toán Có r t nhi u nghiên c u cơ b n v các quá trình chuy n hóa trong h th ng ñã ñư c ñ nh lư ng hóa theo các bi n môi trư ng mà chúng ta có th ti p nh n ñ thi t l p các cơ ch cho mô hình. Ví d s cân b ng nư c trong ñ t ñư c tính b ng phương trình sau: FR = R + IR – ET – D – Q (1) Trong ñó FR là lư ng nư c trong ñ t, R nư c mưa, IR nư c tư i, ET nư c b c thoát hơi, D nư c tiêu và th m sâu và Q là nư c ch y tràn b m t. Ho c quá trình th m nư c gi a các t ng ñ t ñư c mô t theo ñ nh lu t Darcy D = -k*dh/dz (2) Trong ñó D là t c ñ th m nư c (mm/ngày), k ch s d n nư c c a ñ t (mm/ngày), dh/dz là chênh l ch th y tĩnh gi a 2 t ng ñ t. Ho c quá trình chuy n hóa nitrat ñư c Chowdary và c ng s (2004) mô t như sau: UNO3=UNH4(1−exp(−Knt)) (3) Trong ñó UNO3 là lư ng NO3 ñư c sinh ra trong quá trình nitrat hóa, NH4 a môn trong ñ t Kn h s nitrat hóa và t là th i gian sau khi bón phân 7. 2. 5. Chuy n t i vào máy tính và ki m tra ñ chính xác T mô hình lý thuy t, bi u ñ bi u th h th ng và các s li u ño ñ m, tham kh o k t h p s k t n i c a ki n th c chuyên gia. Toàn b mô ph ng v cơ ch ho t ñ ng c a h th ng ñư c chuy n vào máy tính theo d ng các hàm toán h c và các quá trình liên quan theo nh ng trình t th i gian và không gian nh t ñ nh. Tuy nhiên mô hình ph i ñư c th m ñ nh nhi u l n b ng c các phép tính toán trên máy tính cũng như b ng tay ñ ñ m b o ñ chính xác, ñúng công th c, phương trình toán h c. M t vi c r t quan tr ng n a là ki m tra l i toàn b h th ng ñơn v ño lư ng. ðây là l i thư ng g p và ñem l i nh ng sai s l n nh t trong quá trình xây d ng mô hình c a h u h t nh ng ngư i xây d ng mô hình. Th t c a các quá trình, ph n ng c a các ch t cũng ph i ñư c s p x p theo logic vì nh hư ng ñ n ñ u vào, ñ u ra c a quá trình và cũng là ñ n k t qu chung c a c mô hình. 7. 2. 6. Phân tích ñ nh y cho t ng mô hình con Mô hình xây d ng trên cơ s c a nh ng s li u ñ u vào, nh ng h s ñã ñư c xác ñ nh và nh ng y u t môi trư ng. ...

Tài liệu được xem nhiều: