Giáo trình sinh học đại cương part 2
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 440.14 KB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Sinh học bao hàm nhiều ngành học khác nhau được xây dựng dựa trên những nguyên lý riêng. Có 4 nguyên lí tạo thành nền tảng cho sinh học hiện đại: lý thuyết tế bào, tiến hóa, di truyền và cân bằng nội tại (homeostasis )[1]. Các môn học này có mối quan hệ qua lại với nhau, giúp ta hiểu về sự sống với các mức độ, phạm vi khác nhau.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình sinh học đại cương part 2SINH H C ð I CƯƠNG 2007 TRANG 13năng như c a nhân các t bào b c cao. E. coli ch a m t phân t ADN(m t nhi m s c th ) có d ng vòng tròn. M t s vi khu n có kh năng di ñ ng, cơ quan ñ di ñ ng là tiêm mao.Tiêm mao là nh ng s i nguyên sinh ch t r t m nh, chi u rông ch kho ng0,01 ñ n 0,05 micron, con chi u dài thì thay ñ i tùy theo t ng ch ng lo i.2.1.2.2. S sinh s n c a vi khu n Vi khu n thư ng sinh s n b ng con ñư ng vô tính: nhân ñôi t bào. Snhân ñôi t bào có nhi u ñi m gi ng s phân bào nguyên nhi m, nhưng vikhu n c u trúc nhân chưa hoàn ch nh nên trong quá trình phân bào cũngkhông x y ra m t cách hoàn thi n như sinh v t b c cao. Quá trình phân bàocũng ti n hành nhân ñôi nhi m s c th , phân chia th nhân, phân chia t bàoch t. Tuy nhiên s nhân ñôi nhi m s c th và phân chia mi n nhân khôngph i luôn lúc nào cũng x y ra m t cách ñ ng th i v i s phân chia các ph ncòn l i c a t bào. Vì v y có th g p m t s trư ng h p trong m t t bào có 1ho c nhi u th nhân. S hình thành vách ngăn phân chia t bào làm ñôi thìvi khu n hình que và hình xo n vách ngăn hình thành theo b ngang c a tbào, còn c u khu n thì vách ngăn ñư c t o nên theo b t kỳ m t ñư ng kínhnào. Ph n l n vi khu n sau khi phân chia các t bào con tách kh i nhau,nhưng m t s khác t bào con không lìa nhau mà x p thành chu i. S phânchia t bào vi khu n x y ra r t nhanh chóng - ñ i v i m t s vi khu n c20÷30 phút chúng l i phân chia m t l n. V i t c ñ sinh s n như v y, n utrong ñi u ki n r t thu n l i cho chúng trong kho ng th i gian 6 gi thì tm t t bào vi khu n có th t o thành 250.000 t bào. V i t c ñ sinh s n nhưv y cho nên chúng ta d dàng hi u vì sao ch có m t s lư ng nh vi khu ngây b nh xâm nh p vào cơ th mà ch ng bao lâu sau có th xu t hi n tri uch ng b nh t t. Tương t v y n u s n ph m th c ph m b nhi m khu n thìcũng s nhanh chóng b hư. M t s nghiên c u cho th y th nh tho ng vi khu n có th có hi ntư ng gi ng như sinh s n h u tính. Khi ñó x y ra s liên k t gi a hai t bàovà trao ñ i các nhân t di truy n. Các t bào vi khu n bình thư ng ñ u là ñơnb i. Khi sinh s n h u tính thì nhi m s c th t t bào ñ c m t ph n ho c toànb chuy n sang t bào cái và k t qu là hình thành nên t bào lư ng b i. Sphân li nhi m s c th ti p theo s d n t i s hình thành các t bào ñơn b ith h con.2.1.2.3. Ph n ng c a vi khu n ñ i v i s thay ñ i c a môi trư ngSINH H C ð I CƯƠNG 2007 TRANG 14 S hình thành bào t vi khu n ñư c nhi u nhà nghiên c u quan tâm.ða s các nhà nghiên c u cho r ng trong ñi u ki n b t l i như môi trư ngdinh dư ng c n ki t, nhi t ñ , pH không thích h p, môi trư ng tích lũy nhi us n ph m có h i, ... vi khu n có kh năng hình thành bào t . Khi hình thành bào t , vi khu n s d ng m t ph n l n nguyên sinhch t trong t bào. Lúc ñ u t bào ch t và ch t nhân t p trung l i m t v trính t ñ nh trong t bào. V trí này g i là vùng bào sinh, ñó t bào ch t b m tnư c t do và ñ c l i t o thành ti n bào t . Ti n bào t sau ñó ñư c bao b cb i các l p màng và b t ñ u khác t bào dinh dư ng. Ti n bào t phát tri nd n và tr thành bào t . M i t bào vi khu n ch có m t bào t . Trong r t íttrư ng h p (như xo n khu n Spirillum volutans) có th th y trong t bào cót i hai ho c nhi u bào t . Bào t c a vi khu n không bao gi có ch c năngc a cơ quan sinh s n như c a nhi u lo i vi sinh v t khác. Bào t c a vi khu n có th gi ñư c s c s ng r t lâu, năm 1911 m tnhà sinh h c Liên xô (Omelianski) ñã tìm th y bào t vi khu n xác m t convoi mamut vùi sâu trong băng tuy t hàng nghìn năm. Bào t cũng có th ch uñ ng ñư c khá cao các ñi u ki n b t l i c a ngo i c nh. Kh năng này khônggi ng nhau ñ i v i t ng loài vi khu n. Ví d : bào t vi khu n gây ng ñ c th c ăn (clostridium botulinum) cóth ch u ñư c nhi t 180°C trong th i gian 10 phút, còn bào t Bac. subtilis nhi t ñ 100°C có th ch u ñư c 180 phút. Mu n tiêu di t bào t vi khu nph i kh trùng nhi t ñ 121°C trong 20 phút (s c nóng ư t). Các bào t khi g p ñi u ki n thu n l i s n y m m và phát tri n thànhm t t bào dinh dư ng m i. Ngày nay, có m t s tác gi cho r ng không th nói vì ñi u ki n b t l imà t bào vi khu n sinh bào t vì ngư i ta tìm th y có m t s vi khu n chobào t nhi u hơn trong ñi u ki n dinh dư ng thu n l i so v i ñi u ki n b tl i, cũng như tác ñ ng c a ñ thoáng khí, pH, nhi t ñ , ch t ñ c, ... ñ ukhông ph i là nguyên nhân tr c ti p. Do ñó v n ñ nguyên nhân và ý nghĩac a vi c hình thành bào t v n còn là v n ñ tranh lu n.2.1.2.4. Các vi khu n có l i và có h i cho con ngư i Vi sinh v t ñư c ñ c trưng b i s ph bi n r ng rãi và kh năng traoñ i ch t ñ c bi t có hi u xu t cao. Vi c ng d ng vi sinh v t nói chung, vikhu n nói riêng ñã có t r t lâu. ñây chúng ta ñ c p ch y u là vi khu n,còn ph m vi ng d ng c a vi sinh v t thì r t r ng l n.1,- M t s vi khu n có l i cho con ngư iSINH H ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình sinh học đại cương part 2SINH H C ð I CƯƠNG 2007 TRANG 13năng như c a nhân các t bào b c cao. E. coli ch a m t phân t ADN(m t nhi m s c th ) có d ng vòng tròn. M t s vi khu n có kh năng di ñ ng, cơ quan ñ di ñ ng là tiêm mao.Tiêm mao là nh ng s i nguyên sinh ch t r t m nh, chi u rông ch kho ng0,01 ñ n 0,05 micron, con chi u dài thì thay ñ i tùy theo t ng ch ng lo i.2.1.2.2. S sinh s n c a vi khu n Vi khu n thư ng sinh s n b ng con ñư ng vô tính: nhân ñôi t bào. Snhân ñôi t bào có nhi u ñi m gi ng s phân bào nguyên nhi m, nhưng vikhu n c u trúc nhân chưa hoàn ch nh nên trong quá trình phân bào cũngkhông x y ra m t cách hoàn thi n như sinh v t b c cao. Quá trình phân bàocũng ti n hành nhân ñôi nhi m s c th , phân chia th nhân, phân chia t bàoch t. Tuy nhiên s nhân ñôi nhi m s c th và phân chia mi n nhân khôngph i luôn lúc nào cũng x y ra m t cách ñ ng th i v i s phân chia các ph ncòn l i c a t bào. Vì v y có th g p m t s trư ng h p trong m t t bào có 1ho c nhi u th nhân. S hình thành vách ngăn phân chia t bào làm ñôi thìvi khu n hình que và hình xo n vách ngăn hình thành theo b ngang c a tbào, còn c u khu n thì vách ngăn ñư c t o nên theo b t kỳ m t ñư ng kínhnào. Ph n l n vi khu n sau khi phân chia các t bào con tách kh i nhau,nhưng m t s khác t bào con không lìa nhau mà x p thành chu i. S phânchia t bào vi khu n x y ra r t nhanh chóng - ñ i v i m t s vi khu n c20÷30 phút chúng l i phân chia m t l n. V i t c ñ sinh s n như v y, n utrong ñi u ki n r t thu n l i cho chúng trong kho ng th i gian 6 gi thì tm t t bào vi khu n có th t o thành 250.000 t bào. V i t c ñ sinh s n nhưv y cho nên chúng ta d dàng hi u vì sao ch có m t s lư ng nh vi khu ngây b nh xâm nh p vào cơ th mà ch ng bao lâu sau có th xu t hi n tri uch ng b nh t t. Tương t v y n u s n ph m th c ph m b nhi m khu n thìcũng s nhanh chóng b hư. M t s nghiên c u cho th y th nh tho ng vi khu n có th có hi ntư ng gi ng như sinh s n h u tính. Khi ñó x y ra s liên k t gi a hai t bàovà trao ñ i các nhân t di truy n. Các t bào vi khu n bình thư ng ñ u là ñơnb i. Khi sinh s n h u tính thì nhi m s c th t t bào ñ c m t ph n ho c toànb chuy n sang t bào cái và k t qu là hình thành nên t bào lư ng b i. Sphân li nhi m s c th ti p theo s d n t i s hình thành các t bào ñơn b ith h con.2.1.2.3. Ph n ng c a vi khu n ñ i v i s thay ñ i c a môi trư ngSINH H C ð I CƯƠNG 2007 TRANG 14 S hình thành bào t vi khu n ñư c nhi u nhà nghiên c u quan tâm.ða s các nhà nghiên c u cho r ng trong ñi u ki n b t l i như môi trư ngdinh dư ng c n ki t, nhi t ñ , pH không thích h p, môi trư ng tích lũy nhi us n ph m có h i, ... vi khu n có kh năng hình thành bào t . Khi hình thành bào t , vi khu n s d ng m t ph n l n nguyên sinhch t trong t bào. Lúc ñ u t bào ch t và ch t nhân t p trung l i m t v trính t ñ nh trong t bào. V trí này g i là vùng bào sinh, ñó t bào ch t b m tnư c t do và ñ c l i t o thành ti n bào t . Ti n bào t sau ñó ñư c bao b cb i các l p màng và b t ñ u khác t bào dinh dư ng. Ti n bào t phát tri nd n và tr thành bào t . M i t bào vi khu n ch có m t bào t . Trong r t íttrư ng h p (như xo n khu n Spirillum volutans) có th th y trong t bào cót i hai ho c nhi u bào t . Bào t c a vi khu n không bao gi có ch c năngc a cơ quan sinh s n như c a nhi u lo i vi sinh v t khác. Bào t c a vi khu n có th gi ñư c s c s ng r t lâu, năm 1911 m tnhà sinh h c Liên xô (Omelianski) ñã tìm th y bào t vi khu n xác m t convoi mamut vùi sâu trong băng tuy t hàng nghìn năm. Bào t cũng có th ch uñ ng ñư c khá cao các ñi u ki n b t l i c a ngo i c nh. Kh năng này khônggi ng nhau ñ i v i t ng loài vi khu n. Ví d : bào t vi khu n gây ng ñ c th c ăn (clostridium botulinum) cóth ch u ñư c nhi t 180°C trong th i gian 10 phút, còn bào t Bac. subtilis nhi t ñ 100°C có th ch u ñư c 180 phút. Mu n tiêu di t bào t vi khu nph i kh trùng nhi t ñ 121°C trong 20 phút (s c nóng ư t). Các bào t khi g p ñi u ki n thu n l i s n y m m và phát tri n thànhm t t bào dinh dư ng m i. Ngày nay, có m t s tác gi cho r ng không th nói vì ñi u ki n b t l imà t bào vi khu n sinh bào t vì ngư i ta tìm th y có m t s vi khu n chobào t nhi u hơn trong ñi u ki n dinh dư ng thu n l i so v i ñi u ki n b tl i, cũng như tác ñ ng c a ñ thoáng khí, pH, nhi t ñ , ch t ñ c, ... ñ ukhông ph i là nguyên nhân tr c ti p. Do ñó v n ñ nguyên nhân và ý nghĩac a vi c hình thành bào t v n còn là v n ñ tranh lu n.2.1.2.4. Các vi khu n có l i và có h i cho con ngư i Vi sinh v t ñư c ñ c trưng b i s ph bi n r ng rãi và kh năng traoñ i ch t ñ c bi t có hi u xu t cao. Vi c ng d ng vi sinh v t nói chung, vikhu n nói riêng ñã có t r t lâu. ñây chúng ta ñ c p ch y u là vi khu n,còn ph m vi ng d ng c a vi sinh v t thì r t r ng l n.1,- M t s vi khu n có l i cho con ngư iSINH H ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
sinh học đại cương giáo trình sinh học đại cương bài giảng sinh học đại cương tài liệu sinh học đại cương đề cương sinh học đại cương lý thuyết sinh học đại cươngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 217 0 0 -
Sinh học đại cương - Sinh học cơ thể thực vật bậc cao
82 trang 105 0 0 -
Bài giảng Sinh học đại cương: Chương 2 - TS. Đồng Huy Giới
103 trang 36 0 0 -
Sinh học phát triển (TS Nguyễn Lai Thành) - Chương 2.3
48 trang 36 0 0 -
Bài giảng môn Sinh học đại cương: Chương 3 - TS. Đồng Huy Giới
21 trang 30 0 0 -
3 trang 29 1 0
-
Giáo trình Sinh học đại cương - Sinh học phân tử, tế bào (Tập 1 - In lần thứ ba): Phần 1
74 trang 28 0 0 -
Bài giảng Chương V: Vi sinh vật gây hại nông sản
64 trang 27 0 0 -
Giáo trình Nuôi cấy mô tế bào thực vật
356 trang 26 0 0 -
34 trang 23 0 0