Giáo trình sinh học đại cương part 6
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 530.86 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu giáo trình sinh học đại cương part 6, khoa học tự nhiên, công nghệ sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình sinh học đại cương part 6SINH H C ð I CƯƠNG 2007 TRANG 61glucozit. Liên k t này ñư c hình thành gi a N3 c a bazơ pirimidin hay N9c a bazơ purin v i C1 c a ñư ng. Tên g i c a nucleozit ñư c c u t o nhưsau: Nucleozit có bazơ pirimidin thì mang tên g i c a bazơ ñó v i t n cùng là-idin, ví d : • Cytozin k t h p v i ribose thì nucleozit g i là Cytidin, • Cytozin k t h p v i desoxyribose thì nucleozit s ñư c g i là Desoxycytidin, tương t có Uridin, Thymidin, Desoxythymidin, ... • Nucleotit có bazơ purin thì cũng mang tên g i c a bazơ ñó nhưng t n cùng b ng -ozin, ví d : Adenozin, Desoxyadenozin, Guanozin hay Desoxyguanozin. Khi các nucleozit k t h p thêm axit phosphoric s t o thành nucleotit.Axit phosphoric có th k t h p v i nhóm −OH c a nguyên t cacbon th 3hay th 5 c a pentose. Ví d Adenozin khi g c axit phosphoric ñính vàonguyên t cácbon th 3 c a ribose thì s t o ra Adenozin-3-phosphat, còn khiñính vào carbon th 5 c a ribose s t o thành Adenozin-5-phosphat. Như v yt m t nucleozit có th t o thành 2 lo i nucleotit. Nucleotit có vai trò vô cùng l n ñ i v i s trao ñ i ch t c a t bàos ng, vì: • Chúng là nh ng viên g ch ñ xây d ng nên phân t axit nucleic, • Chúng tham gia vào thành ph n c a m t s enzyme quan tr ng, • M t s nucleotit là các ch t tích lũy năng lư ng c n thi t ñ th c hi n các quá trình ho t ñ ng s ng. Ph n ti p sau ñây chúng ta s xét m t s các ch t ñơn gi n ch a nucleotit có ý nghĩa quan tr ng trong cơ th s ng. Các ch t ñơn gi n ch a nucleotit4.1.3.4.1.3.1. Nicotinamid Adenin Dinucleotit (NAD) C u trúc c a NAD: NAD thành ph n c a các enzyme ho t hóa hydro(dehydrogenase piridin). NAD là coenzyme c a các enzyme dehydrogenasepiridin. Nhóm enzyme dehydrogenase xúc tác ph n ng oxyhóa kh , cácenzyme này tách proton hay electron t các cơ ch t (ch t cho hay ch t kh )và chuy n chúng cho các ch t nh n (ch t oxyhóa), ngo i tr oxy. NAD nh nproton tr thành NADH2 .4.1.3.2. Nicotinamid Adenin Dinucleotit Phosphat (NADP) • Là thành ph n c a các enzyme ho t hóa hydro (Dehydrogenaza Piridin),SINH H C ð I CƯƠNG 2007 TRANG 62 • Coenzyme c a các dehydrogenase piridin là Nicotinamit Adenin Dinucleotit (NAD) ho c Nicotinamit Adenin Dinucleotit Phosphat (NADP). NAD - còn có tên g i tương ng là coenzyme I hay codehydrogenase I, NADP- còn có tên g i tương ng là coenzyme II hay codehydrogenase II. Khi coenzyme nh n proton hay electron t cơ ch t ñ u tiên thư ng g ilà coenzyme I còn khi coenzyme nh n proton hay electron t cơ ch t th hai(là ch t nh n proton hay electron t cơ ch t ñ u) thì thư ng g i là coenzymeII. C u t o c a NADP cũng gi ng như NAD, ch khác là trong thành ph nc a nó có 3 g c axit phosphoric.4.1.3.3. Flavin Adenin Dinucleotit (FAD) Là thành ph n c a các enzyme ho t hóa hydro (Dehydrogenase Flavin)D ng oxyhóa c a flavin có màu vàng khi nó nh n ñi n t và proton tNADH2 hay NADPH2 s chuy n thành d ng kh không màu. Trong nhómnày, ngoài Flavin Adenin Dinucleotit (FAD) còn có Flavin Mono Nucleotit(FMN).4.1.3.4. Adenozin Tri Phosphat (ATP) cũng là m t nucleotit - Trong phân t ATP có ch a hai liên k t cao năng, trong cơ th s ngnó là ch t d tr năng lư ng quan tr ng. - Nh ng quá trình hóa sinh x y ra trong cơ th có gi i phóng nănglư ng thư ng liên k t v i s t ng h p ATP, ngư c l i nh ng quá trình hóasinh x y ra c n có năng lư ng t do thì thư ng liên k t v i s th y phânATP. Như v y năng lư ng dư ñư c d tr trong ATP và khi cơ th c n nănglư ng thì s th y phân ATP s gi i phóng ra. Phân t ATP có th b th yphân m t ho c hai liên k t cao năng. Khi m t liên k t cao năng b m t ñi,ATP s tr thành ADP (Adenozin Di Phosphat) và khi b m t ñ ng th i hailiên k t cao năng thì nó tr thành AMP (Adenozin Mono Phosphat). C u trúc c a ADN (mô hình Watson)4.1.4.SINH H C ð I CƯƠNG 2007 TRANG 63 H H H H Cytozin H C Thymine 2,8 H 4 2,8 C H ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình sinh học đại cương part 6SINH H C ð I CƯƠNG 2007 TRANG 61glucozit. Liên k t này ñư c hình thành gi a N3 c a bazơ pirimidin hay N9c a bazơ purin v i C1 c a ñư ng. Tên g i c a nucleozit ñư c c u t o nhưsau: Nucleozit có bazơ pirimidin thì mang tên g i c a bazơ ñó v i t n cùng là-idin, ví d : • Cytozin k t h p v i ribose thì nucleozit g i là Cytidin, • Cytozin k t h p v i desoxyribose thì nucleozit s ñư c g i là Desoxycytidin, tương t có Uridin, Thymidin, Desoxythymidin, ... • Nucleotit có bazơ purin thì cũng mang tên g i c a bazơ ñó nhưng t n cùng b ng -ozin, ví d : Adenozin, Desoxyadenozin, Guanozin hay Desoxyguanozin. Khi các nucleozit k t h p thêm axit phosphoric s t o thành nucleotit.Axit phosphoric có th k t h p v i nhóm −OH c a nguyên t cacbon th 3hay th 5 c a pentose. Ví d Adenozin khi g c axit phosphoric ñính vàonguyên t cácbon th 3 c a ribose thì s t o ra Adenozin-3-phosphat, còn khiñính vào carbon th 5 c a ribose s t o thành Adenozin-5-phosphat. Như v yt m t nucleozit có th t o thành 2 lo i nucleotit. Nucleotit có vai trò vô cùng l n ñ i v i s trao ñ i ch t c a t bàos ng, vì: • Chúng là nh ng viên g ch ñ xây d ng nên phân t axit nucleic, • Chúng tham gia vào thành ph n c a m t s enzyme quan tr ng, • M t s nucleotit là các ch t tích lũy năng lư ng c n thi t ñ th c hi n các quá trình ho t ñ ng s ng. Ph n ti p sau ñây chúng ta s xét m t s các ch t ñơn gi n ch a nucleotit có ý nghĩa quan tr ng trong cơ th s ng. Các ch t ñơn gi n ch a nucleotit4.1.3.4.1.3.1. Nicotinamid Adenin Dinucleotit (NAD) C u trúc c a NAD: NAD thành ph n c a các enzyme ho t hóa hydro(dehydrogenase piridin). NAD là coenzyme c a các enzyme dehydrogenasepiridin. Nhóm enzyme dehydrogenase xúc tác ph n ng oxyhóa kh , cácenzyme này tách proton hay electron t các cơ ch t (ch t cho hay ch t kh )và chuy n chúng cho các ch t nh n (ch t oxyhóa), ngo i tr oxy. NAD nh nproton tr thành NADH2 .4.1.3.2. Nicotinamid Adenin Dinucleotit Phosphat (NADP) • Là thành ph n c a các enzyme ho t hóa hydro (Dehydrogenaza Piridin),SINH H C ð I CƯƠNG 2007 TRANG 62 • Coenzyme c a các dehydrogenase piridin là Nicotinamit Adenin Dinucleotit (NAD) ho c Nicotinamit Adenin Dinucleotit Phosphat (NADP). NAD - còn có tên g i tương ng là coenzyme I hay codehydrogenase I, NADP- còn có tên g i tương ng là coenzyme II hay codehydrogenase II. Khi coenzyme nh n proton hay electron t cơ ch t ñ u tiên thư ng g ilà coenzyme I còn khi coenzyme nh n proton hay electron t cơ ch t th hai(là ch t nh n proton hay electron t cơ ch t ñ u) thì thư ng g i là coenzymeII. C u t o c a NADP cũng gi ng như NAD, ch khác là trong thành ph nc a nó có 3 g c axit phosphoric.4.1.3.3. Flavin Adenin Dinucleotit (FAD) Là thành ph n c a các enzyme ho t hóa hydro (Dehydrogenase Flavin)D ng oxyhóa c a flavin có màu vàng khi nó nh n ñi n t và proton tNADH2 hay NADPH2 s chuy n thành d ng kh không màu. Trong nhómnày, ngoài Flavin Adenin Dinucleotit (FAD) còn có Flavin Mono Nucleotit(FMN).4.1.3.4. Adenozin Tri Phosphat (ATP) cũng là m t nucleotit - Trong phân t ATP có ch a hai liên k t cao năng, trong cơ th s ngnó là ch t d tr năng lư ng quan tr ng. - Nh ng quá trình hóa sinh x y ra trong cơ th có gi i phóng nănglư ng thư ng liên k t v i s t ng h p ATP, ngư c l i nh ng quá trình hóasinh x y ra c n có năng lư ng t do thì thư ng liên k t v i s th y phânATP. Như v y năng lư ng dư ñư c d tr trong ATP và khi cơ th c n nănglư ng thì s th y phân ATP s gi i phóng ra. Phân t ATP có th b th yphân m t ho c hai liên k t cao năng. Khi m t liên k t cao năng b m t ñi,ATP s tr thành ADP (Adenozin Di Phosphat) và khi b m t ñ ng th i hailiên k t cao năng thì nó tr thành AMP (Adenozin Mono Phosphat). C u trúc c a ADN (mô hình Watson)4.1.4.SINH H C ð I CƯƠNG 2007 TRANG 63 H H H H Cytozin H C Thymine 2,8 H 4 2,8 C H ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
sinh học đại cương giáo trình sinh học đại cương bài giảng sinh học đại cương tài liệu sinh học đại cương đề cương sinh học đại cương lý thuyết sinh học đại cươngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 217 0 0 -
Sinh học đại cương - Sinh học cơ thể thực vật bậc cao
82 trang 105 0 0 -
Sinh học phát triển (TS Nguyễn Lai Thành) - Chương 2.3
48 trang 37 0 0 -
Bài giảng Sinh học đại cương: Chương 2 - TS. Đồng Huy Giới
103 trang 36 0 0 -
Bài giảng môn Sinh học đại cương: Chương 3 - TS. Đồng Huy Giới
21 trang 30 0 0 -
3 trang 30 1 0
-
Giáo trình Sinh học đại cương - Sinh học phân tử, tế bào (Tập 1 - In lần thứ ba): Phần 1
74 trang 28 0 0 -
Bài giảng Chương V: Vi sinh vật gây hại nông sản
64 trang 27 0 0 -
Giáo trình Nuôi cấy mô tế bào thực vật
356 trang 26 0 0 -
34 trang 23 0 0