Danh mục

GIÁO TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHẦN 11

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 181.11 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

CHƯƠNG 11: CHẤT ĐIỀU KHIỂN SINH TRƯỞNG CÂY TRỒNGĐể đáp ứng được nhu cầu ngày càng tăng do bùng nổ dân số, cùng với xu hướng đô thị hóa công nghiệp hóa ngày càng mạnh, con người chỉ còn một cách duy nhất: thâm canh để tăng sản lượng cây trồng. Khi thâm canh cây trồng, một hậu quả tất yếu không thể tránh được là gây mất cân bằng sinh thái, kéo theo sự phá hoại của dịch hại ngày càng tăng....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHẦN 11 CHƯƠNG XI CH T ðI U KHI N SINH TRƯ NG CÂY TR NG Ch t ñi u hoà sinh trư ng th c v t (Plant growth regulator - PGR) còn ñư c g i là ch t/thu c kíchthích sinh trư ng cây tr ng. n ng ñ thích h p, các h p ch t này kích thích cây sinh trư ng và pháttri n, tăng t l n y m m, tăng s c s ng c a m m, giúp cây nhanh ra r , lá, hoa, qu , rút ng n th i giansinh trư ng... , tăng năng su t và ch t lư ng nông s n. n ng ñ cao thu c d gây h i cho th c v t.Thu c ít ñ c v i ñ ng v t có vú, môi sinh và môi trư ng. Trong m t s năm g n ñây, Vi t nam, m t s ch t kích thích sinh trư ng ñã ñư c s d ng ñơn (kích thích cây tr ng) hay gia công thành các lo i phân bón lá. Mu n s d ng ch t kích thích sinh trư ng cây tr ng có hi u qu c n: -Các ch t kích thích sinh trư ng cây tr ng ch phát huy ñư c tác d ng trên cơ s có ñ ch t dinhdư ng. Vì v y, mu n ch t kích thích sinh trư ng cây tr ng mu n ñ t ñư c hi u qu t i ưu, cây tr ng c nñư c cung c p ñ dinh dư ng. -Không nên l m d ng ch t kích thích sinh trư ng cây tr ng vì khi s d ng quá m c có th gâythoái hoá gi ng, ho c làm tăng sinh kh i nhưng gi m ch t lư ng nông s n. Nên nh , ch t kích thích sinhtrư ng không th thay th các lo i phân bón. Nhóm thu c kích thích sinh trư ng cây tr ng g m m t s nhóm nh sau:1. NHÓM PURIN: ð i di n là các Cytokinin, các hoocmon th c v t, kích thích quá trình phânbào; làm tăng sinh trư ng cây. Ngoài ra cùng v i các auxin khác và gibberellin, tham gia ñi uti t các quá trình sinh trư ng c a cây tr ng như ñâm ch i, tr hoa, t o qu , làm căng lá, làm châmquá trình già c a các b ph n x lý. Thu c còn có tác d ng tr tuy n trùng.2. NHÓM ETYLEN: ð i di n là Ethephon. ði u khi n sinh trư ng cây tr ng mang tính n ih p. Th m vào mô cây, phân hu thành etylen. Thúc ñ y s chín trư c thu ho ch c a các lo icây ăn qu , cà chua; tăng ñ u qu cà phê, táo, nho, m n, cam chanh, chu i, xoài...; thúc ñ y tráicây ñã thu ho ch mau chín; gi m ñ dai ñ d thu ho ch; tăng kh năng ñ u qu và ra ch i ...Không h n h p v i các ch t có tính ki m và thu c tr b nh ch a kim lo i (s t, k m, mangan).3. NHÓM CÁC H P CH T GIBBELLERIN: ði u khi n sinh trư ng cây n ng ñ r t th p.Di chuy n trong cây và ch tác ñ ng ñ n các b ph n trên m t ñ t. X d ng nhi u m c ñích: tăngñ u qu , thưa chùm qu và tăng kích c qu nho, kìm hãm ñ chín (kìm hãm s xu t hi n s c tvàng trên cam chanh), kích thích lúa phát tri n và tr ñ u; làm tăng chi u cao hay làm lùn cây(tuỳ n ng ñ s d ng), phá v tr ng thái ng và thúc m m khoai tây, tăng năng su t nhi u câytr ng. Làm ñ p cây c nh, hoa. Không h n h p v i các ch t ch a ki m và dung d ch có ion Cl-.Vi t Nam, thu c ñư c ñăng ký ñ kích thích sinh trư ng dưa chu t, dưa h u, ñ u, rau c i, b pc i, lúa. Gibberellic acid còn ñư c h n h p v i các ch t khác ñ t o các s n ph m kích thíchsinh trư ng cây.4. NHÓM AMONI B C B N: ð i di n là Chlormequat chloride ( kìm hãm kéo dài t bào,cây th p, c ng thân; tăng phát tri n r , làm tăng di p l c, tăng làm tăng s phân nhánh, ra hoa vàn hoa; ch ng r ng h t và làm tăng năng su t c a cây) và Mepiquat chloride ( xâm nh p vàv n chuy n kh p cây, kìm hãm sinh t ng h p acit gibberelli)c. Dùng làm gi m sinh trư ng dinhdư ng c a bông và làm qu chín s m; kìm hãm ñâm ch i c a hành, t i.5. NHÓM AUXIN T NG H P: G m các ch t 2-(1- naphthyl) acetamide: Kìm hãm t o l ptách cu ng qu , nên ñư c dùng ñ ngăn r ng qu non c a táo, lê , anh ñào. Acid N-phenylphthalamic: Kéo dài th i gian s ng c a ph n hoa, c i thi n ñi u ki n th ph n, tăng ñ uqu và c i thi n năng su t c a cà chua, h tiêu, ñ u, ñ u tương, rau khác, hư ng dương, nho vàTrư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình S d ng thu c B o v th c v t…………… …………………165các lo i cây ăn qu . Acid 2- napthyloxyacetic: n ng ñ th p, thúc ñ y t o r và kéo dài r ;n ng ñ cao kìm hãm sinh trư ng cây. Dùng ñ kích thích s t o r cho nh ng cây thân g ,thân th o và nho; ngăn ra hoa s m, r ng qu cho lê, táo, nho, i, xoài, cây có múi, cà tím, dưachu t, bông, ñ u nành v.v... ñ tăng ñ u qu , làm m ng v qu táo, lê, cây có múi, thúc ñ y d ara hoa. Vi t nam, thu c ñư c dùng ñơn ho c h n h p v i các ch t kích thích sinh trư ngkhác. Có th pha tr n v i các nguyên t vi lư ng, v a làm phân bón lá và s n ph m kích thíchsinh trư ng cho cây. Acid 4 - indol -3-ylbutyric: tác ñ ng ñ n s phân chia và kéo dài t bào.6. NHÓM DINITROANILINE: ð i di n là Butralin ngăn c n sinh trư ng c a ch i, nhánh vàch i r ; kìm hãm s s p x p ng m m. Ngăn c n ñâm ch i thu c lá. Thu c có hi u l c di t c (tr c ch n l c, th m qua r , m m h t, v n chuy n hư ng ng n ch m).7. NHÓM H N H P CÁC NITROPHENOL: ð i di n là m t thương ph m Atonik g m 3ch t: sodium-5-nitroguaiacolate; sodium- o- nitrophenolat và sodium- p- nitrophenolat.Kích thích ho t tính c a endoauxin (ñi u khi n quá trình oxi hoá c a acid indol-3-acetic acid) và ...

Tài liệu được xem nhiều: