CHƯƠNG 4: CÁC DẠNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNGĐể đáp ứng được nhu cầu ngày càng tăng do bùng nổ dân số, cùng với xu hướng đô thị hóa công nghiệp hóa ngày càng mạnh, con người chỉ còn một cách duy nhất: thâm canh để tăng sản lượng cây trồng. Khi thâm canh cây trồng, một hậu quả tất yếu không thể tránh được là gây mất cân bằng sinh thái, kéo theo sự phá hoại của dịch hại ngày càng tăng....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHẦN 4 CHƯƠNG IV CÁC D NG THU C B O V TH C V T VÀ PHƯƠNG PHÁP S D NG Giúp cho h c viên phân bi t ñư c các d ng thu c và thành ph n c a các d ng thu cBVTV ñ có cách s d ng và b o qu n thích h p. Giúp cho h c viên bi t ưu như c ñi m c a cácphương pháp s d ng thu c BVTV ñ có cách l a ch n ñúng trong công tác phòng tr d ch h i.1. CÁC D NG THU C B O V TH C V T: 1.1.Gi i thi u S n ph m k thu t có hàm lư ng ch t ñ c cao, t n t i dư i nhi u d ng khác nhau nênr t d gây ñ c v i môi sinh và môi trư ng. Cũng do có hàm lư ng ch t ñ c cao, lư ng ho t ch tc n ñ trang tr i trên ñơn v di n tích l i th p, nên r t khó trang tr i ñ u. M t khác, thu c kthu t có kh năng bám dính kém, ñ c tính lý tính x u, thư ng ít tan trong nư c, thu c s b haoh t nhi u, nên không thích h p v i vi c s d ng ngay. Chính vì v y các s n ph m k thu t ph iñư c gia công thành các s n ph m khác nhau ñ c i thi n lý tính, tăng kh năng bám dính vàtrang tr i c a thu c, d s d ng và an toàn, phù h p v i t ng m c ñích s d ng, gi m ô nhi mmôi trư ng và môi sinh. ð nh nghĩa: Gia công là s l a ch n và xác ñ nh kh năng ph i h p ho t ch t, ch tho t ñ ng b m t, các ch t ph tr phù h p ñ t o các d ng s n ph m b n trong b o qu n, ti nl i khi s d ng. S thành công b t kỳ m t ho t ch t nào ñ u ph thu c vào d ng gia công c a chúng.Nhi u khi, nh k thu t gia công và thành ph n ph gia thích h p, mà hi u l c c a m t ho t ch tcó th thay ñ i, có l i cho phòng tr d ch h i. ð ch n d ng gia công thích h p, chúng ta ph i quan tâm ñ n tính ch t lý hoá c athu c k thu t, ho t tính sinh h c, phương th c tác ñ ng, phương pháp s d ng, ñi u ki n antoàn khi s d ng, ch t phù tr và công ngh phù h p, giá thành s n ph m và kh năng chi m lĩnhth trư ng. T năm 80 c a th k 20, chính ph c a nhi u nư c và ngư i tiêu dùng ñòi h i các lo ithu c ph i ñáp ng ñư c các yêu c u m i là: -An toàn trong s n xu t và s d ng -Ti n l i cho ngư i dùng -D phân ph i ñóng gói hay dùng l i -Gi m lư ng thu c khi x lý -Gi m ph th i và các d ng nh hư ng khác. ð ñáp ng ñư c yêu c u trên, chi u hư ng phát tri n các d ng thu c BVTV hi n naynư c ta và trên th gi i là: -Dùng các dung môi an toàn, thay th các dung môi h u cơ có th và dùng s a nư c. -Thay th b t th m nư c b ng huy n phù ñ m ñ c hay h t phân tán trong nư c. -Phát tri n các d ng gia công ho t ch t ña năng. -T o ch t làm ư t ho t ñ ng b m t nâng cao ho t tính sinh h c. -Phát tri n k thu t bao vi h t và x lý h t ñ ki m soát lư ng thu c thoát ra và các ñ itư ng c a thu c BVTV.Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình S d ng thu c B o v th c v t…………… …………………52 -Phát tri n các m c ñ gia công như các viên hay gel. -Phát tri n hơn n a hi u qu phun các ch t b sung ñ nâng cao hi u l c sinh h c và làmgi m li u lư ng thu c BVTV. D ng b t, b t th m nư c, h t, dung d ch nư c hoà tan và s a d u khoáng hoà tan trongnư c là các d ng thu c BVTV ñư c gia công s m nh t. Hi n nay, s phát tri n các thu c BVTVc n nhi u d ng gia công, ch t phù tr và quá trình k thu t ñ c i thi n ñ c tính lý hoá c a cácho t ch t. T th p niên 70 c a th k 20, nhi u d ng gia công ph c t p trên cơ s có nhi u ch tho t ñ ng b m t hơn và các ch t phù tr khác; s hi u bi t t t hơn v nguyên t c c a ch t keo vàhoá h c b m t ñã c i thi n t t hơn ñ b n c a các d ng gia công và ho t tính sinh h c ñã ñư cphát tri n. Trình ñ k thu t phát tri n ñã cho phép t o ra các s n ph m m i c a các ho t ch tkhông tan trong nư c và dung môi có kích thư c h t nh hơn, có ñ b n và ph m vi ho t ñ ngr ng hơn. Nhi u d ng s n ph m lý tư ng ra ñ i: h u như là không có dung môi d bay hơi,không gây ñ c cho ngư i s d ng, có ho t tính sinh h c t i ña li u th p nh t và ñơn gi n nh ttrong quá trình ñóng gói. Các d ng s n ph m sau ñây ñang ñư c quan tâm ñ c bi t: D ng huy n phù ñ m ñ c Suspension concentrates D ng h n h p s a - huy n phù Suspoemusions Phát tri n các d ng thu c s a ñ c bi t: S a d u trong nư c Emulsion oil in water (EW);s a nư c trong d u Emulsion water in oil (EO); vi s a Microemulsion ( ME). D ng viên nang nh Microencapsulations Các kh năng khác như ñóng gói ñ c bi t là gel và các viên s i b t. 1.2.Lu t qu c t v gia công thu c BVTV: Hi n nay, có r t nhi u d ng thu c BVTV. Nhi u khi, cùng d ng thu c, nhưng m i nư cl i ñ t tên và ký hi u khác nhau, s ch trong m i ký hi u l i không th ng nh t, nên vi c sosánh, lưu tr và hư ng d n s d ng g p r t nhi u khó khăn. ð kh c ph c các khó khăn trên, sau 8 năm chu n b , HI P H I QU C T CÁC NHÀ S NXU T CÁC S N PH M NÔNG HOÁ (Groupment International Produits Agrochimiques desAssociations Nationales de Fabricants de Produits Agrochimiques-GIFAP), nay ñ i t ...