CHƯƠNG 7: THUỐC TRỪ SÂU VÀ CÁC ĐỘNG VẬT GÂY HẠI KHÁCĐể đáp ứng được nhu cầu ngày càng tăng do bùng nổ dân số, cùng với xu hướng đô thị hóa công nghiệp hóa ngày càng mạnh, con người chỉ còn một cách duy nhất: thâm canh để tăng sản lượng cây trồng. Khi thâm canh cây trồng, một hậu quả tất yếu không thể tránh được là gây mất cân bằng sinh thái, kéo theo sự phá hoại của dịch hại ngày càng tăng....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHẦN 7 PH N B CÁC THU C B O V TH C V T Cung c p cho h c viên khái ni m cơ b n v phân lo i, hư ng s d ng và ñ c ñi m cơ b nc a các nhóm thu c ( tác ñ ng sinh h c, ph tác ñ ng, cơ ch tác ñ ng và gi i thi u tên các ho tch t chính trong nhóm), ñ khi ra trư ng h c viên hi u ñúng và l a ch n ñúng thu c. CHƯƠNG VII THU C TR SÂU VÀ CÁC ð NG V T GÂY H I KHÁC1. THU C TR SÂU( Insecticides): Thu c tr sâu (theo AAPCO) g m các ch t hay h n h p các ch t có ngu n g c hoá h c(vô cơ, h u cơ), th o m c, sinh h c ( các loài sinh v t và s n ph m do chúng s n sinh ra), có tácd ng lo i tr , tiêu di t, xua ñu i hay di chuy n b t kỳ lo i côn trùng nào có m t trong môitrư ng. Chúng ñư c dùng ñ di t tr ho c ngăn ng a tác h i c a côn trùng ñ n cây tr ng, câyr ng, nông lâm s n, gia súc và con ngư i. Các lo i thu c tr sâu có th có tác ñ ng v ñ c, ti pxúc, xông hơi, n i h p, th m sâu, h p d n, xua ñu i, gây ngán, tri t s n, ñi u hoà sinh trư ng...Ngoài ra m t s thu c tr sâu còn có hi u l c tr nh n h i cây tr ng. Các thu c tr sâu ph tác ñ ng h p mang tính ch n l c, ít gây h i ñ n côn trùng có ích vàthiên ñ ch; thu c tr sâu ph r ng, có th di t ñư c nhi u loài sâu h i khác nhau. Thu c tr sâucó ñ ñ c t n dư, có hi u l c tr sâu kéo dài; ngư c l i, có thu c tr sâu ch có hi u l c ng n db phân hu trong môi trư ng. Nhi u lo i thu c tr sâu có ñ ñ c cao v i ñ ng v t máu nóng vàmôi trư ng, nhưng nhi u lo i thu c l i khá an toàn. Căn c vào ngu n g c, các thu c tr sâu có th chia thành nhi u nhóm: clo h u cơ, lânh u cơ, cacbamat, pyrethroit t ng h p, thu c th o m c, xông hơi, vi sinh... Các thu c tr sâuTrư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình S d ng thu c B o v th c v t…………… …………………96cũng ñư c phân lo i theo cơ ch tác ñ ng c a côn trùng ( kìm hãm men cholinesterase, ch t ñi ukhi n sinh trư ng côn trùng...); theo phương pháp x lý ( phun lên cây, x lý ñ t...). H u h t các thu c tr sâu hi n nay, ñ u tác ñ ng ñ n h th n kinh côn trùng. 1.1. Thu c tr sâu vô cơ T cu i th k 19 ñ n kho ng 40 năm ñ u c a th k 20, thu c tr sâu vô cơ (h p ch tAsen, Flo, Bari clorua... ) gi vai trò quan tr ng trong phòng tr sâu h i. Thu c tr sâu vô cơ cònñư c dùng tr chu t, ho c di t c d i. ð c tính chung c a các thu c trong nhóm là: -Là thu c tr sâu và tr chu t v ñ c, m t s khác còn là thu c ti p xúc; tác ñ ng nhanhñ n sinh v t. -R t ñ c v i ngư i, ñ ng v t máu nóng; t n lưu lâu và tích lu trong môi trư ng; d gâyh i cho th c v t và qu n th vi sinh v t trong ñ t. Do ñ c tính này, ngày nay các thu c tr sâu vôcơ h u như không còn ñư c s d ng trong s n xu t ( ch còn s d ng v i lư ng r t ít dư i d ngb ñ tr sâu và chu t). Các thu c trong nhóm có: - Các h p ch t ch a asen d tan (asen tr ng As203 asen tr ng As203, các asenit natri vàcanxi) và khó tan (asenat chì, asenat canxi, ch t l c pari). Trong cơ th sinh v t các asenat chuy nthành asenit r i tác ñ ng ñ n sinh v t. Mu i asenit c ch ho t ñ ng c a men cholinesterase, menoxidase, làm tê li t th n kinh và c ch hô h p c a côn trùng. -Các h p ch t ch a flo như các florua (natriflorua, aluminium florua, bariflorua) vàsilicofluorua. Chúng là nh ng ch t có tác d ng v ñ c. Tác ñ ng ñ n sinh v t ch m hơn các h pch t asen. Flo có th gây ch ng loãng xương cho ñ ng v t, n u ti p xúc v i lư ng l n. - Các thu c ch a cyanit, thu ngân: r t ñ c v i ñ ng v t máu nóng và môi trư ng. 1.2. Thu c tr sâu, nh n d u khoáng D u khoáng là nh ng s n ph m c a s chưng c t d u m , ñá d u, nh a than ñá, than nâuvv... M t s d u khoáng ñư c dùng tr c ti p ñ phòng tr sâu h i (petroleum oil, mineral oil,parafin oil) hay các ch t b sung d ch phun (adjuvant oil, spray oil ). Thành ph n chính c a d u khoáng là các hydrocacbon béo (no và chưa no) ñư c s nxu t b ng s chưng c t d u thô. Nh ng d u dùng làm thu c BVTV có nhi t ñ sôi trên 310oC.D u ph gia là nh ng d u t hoá s a, ñư c tinh ch cao, t o nhũ tương mau phân l p, loangnhanh và giúp ho t ch t xâm nh p vào cây và d ch h i. D u khoáng ñư c dùng ñ tr nh n, tr u trùng và tr ng c a côn trùng trên nhi u lo icây tr ng; là thu c tr c ti p xúc cho c lá r ng và lá h p và là ph gia thu c tr c ( ch t ho tñ ng b m t). M t s lo i d u khoáng có th gây ñ c cho cây. D u khoáng có th ñư c h n h p v i các thu c tr sâu khác. Không ñư c h n h p v icác thu c ch a lưu huỳnh. Thu c ít ñ c v i ngư i, ñ ng v t máu nóng và môi trư ng. Không ñ l i dư lư ng trongchu i th c ăn. V i các loài th c v t, d u có th làm t c m ch, làm ng ng s v n chuy n dinhdư ng và nư c; nh hư ng ñ n quang h p, hô h p, thoát hơi nư c c a cây. Tính ñ c c a d u v ith c v t ph thu c vào ñ c tính c a d u, ñi u ki n ngo i c nh, giai ño n sinh trư ng và loài cây. M t th i gian dài, dà ...