Danh mục

GIÁO TRÌNH TÀI NGUYÊN NƯỚC LỤC ĐỊA part 6

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 921.80 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 15,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương III: Tài nguyên nước ngầm-4.0 y = -0.0029x + 97.328Độ sâu mực nước (m)-8.0-12.0-16.0-20.0 6/9512/966/9812/996/0112/026/0412/056/0712/08Thời gianHình 3.10. Dao động mực nước lỗ khoan quan trắc Q.17704T tầng chứa nước Pliocen Độ sâu mực nước lớn nhất cách mặt đất của tầng chứa nước Pleistocen hạ (qp1) ở Bình Chánh - thành phố Hồ Chí Minh tại lỗ khoan quan trắc Q.015030 là - 28,36 thấp hơn giá trị này năm 2006 là 2,02m. Dự báo tháng 6 năm 2008 mực nước có thể hạ thấp xuống độ sâu - 28,5m.-2.0 -6.0Độ sâu mực n ước (m)-10.0 -14.0 -18.0 -22.0...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO TRÌNH TÀI NGUYÊN NƯỚC LỤC ĐỊA part 6Chương III: Tài nguyên nước ngầm -4.0 y = -0.0029x + 97.328 Độ sâu mực n ướ c (m) -8.0 -12.0 -16.0 -20.0 6/95 12/96 6/98 12/99 6/01 12/02 6/04 12/05 6/07 12/08 Th ời gian Hình 3.10. Dao động mực nước lỗ khoan quan trắc Q.17704T tầng chứa nước PliocenĐộ sâu mực nước lớn nhất cách mặt đất của tầng chứa nước Pleistocen hạ (qp1) ở BìnhChánh - thành phố Hồ Chí Minh tại lỗ khoan quan trắc Q.015030 là - 28,36 thấp hơn giátrị này năm 2006 là 2,02m. Dự báo tháng 6 năm 2008 mực nước có thể hạ thấp xuống độsâu - 28,5m. -2.0 -6.0 Độ s âu m ự c n ướ c (m) -10.0 -14.0 -18.0 -22.0 -26.0 -30.0 1/95 7/96 1/98 7/99 1/01 7/02 1/04 7/05 1/07 7/08 Th ời gianHình 3.11. Dao động mực nước lỗ khoan quan trắc Q.015030 tầng chứa nước PleistocenGiáo trình TÀI NGUYÊN NƯỚC LỤC ĐỊA 101Chương III: Tài nguyên nước ngầmMột số giếng quan trắc được lấy mẫu nước và phân tích vào mùa khô năm 2007 đã cungcấp bảng đánh giá tổng hợp chất lượng nước vào mùa khô. Hầu hết các nguyên tố vilượng trong các tầng chứa nước đều dưới mức chỉ tiêu cho phép trừ Mn, NH4+, Cu và Cr. Bảng 3.5. Kết quả phân tích một số chỉ tiêu hóa học nước ngầm đồng bằng Nam bộĐơn vị: mg/L NH4+Đặc trưng TDS Mn As Cr Cu Pb Hg NiTCVN 5944- 1000 0,50 0,05 0,05 0,07 0,01 0,001 0,02 1,501995 Tầng chứa nước qp3Số mẫu vượt 11/21 3/6 1/6 0/6 0/6 0/6 0/6 0/6 1/10/Tổng số mẫuGiá trị TB 2790 0,75 0,011 0,000 0,014 0,001 0,000 0,009 0,85Giá trị max 14209 2,39 0,057 0,001 0,046 0,003 0,000 0,017 5,99Giá trị min 57 0,04 0,000 0,000 0,004 0,001 0,000 0,003 0,00 Tầng chứa nước qp2-3Số mẫu vượt 13/29 1/8 0/8 0/8 0/8 0/8 0/8 0/8 1/4/Tổng số mẫuGiá trị TB 2882 0,21 0,001 0,001 0,007 0,002 0,000 0,003 1,10Giá trị max 22540 0,55 0,001 0,006 0,017 0,009 0,001 0,005 3,36Giá trị min 34 0,01 0,000 0,000 0,001 0,000 0,000 0,000 0,04 Tầng chứa nước qp1Số mẫu vượt 7/23 2/8 0/8 1/8 1/8 0/8 0/8 1/8 0/4/Tổng số mẫuGiá trị TB 2733 0,37 0,002 0,090 0,052 0,001 0,000 0,017 0,37Giá trị max 16527 1,56 0,010 0,716 0,400 0,002 0,003 0,113 0,88Giá trị min 36 0,009 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,00 Tầng chứa nước n22Số mẫu vượt 9/23 3/9 0/9 0/9 0/9 0/9 1/9 0/9 0/3/Tổng số mẫuGiá trị TB 6343 4,51 0,004 0,001 0,004 0,001 0,000 0,002 0,03Giá trị max 26960 38,7 0,025 0,005 0,012 0,003 0,001 0,003 0,10Giá trị min 53 0,009 0,000 0,000 0,001 0,000 0,000 0,000 0,00 Tầng chứa nước n21Số mẫu vượt 10/20 0/3 0/3 0/3 0/3 0/3 0/3 0/3 0/1/Tổng số mẫuGiá trị TB 6518 0,13 0,007 0,000 0,001 0,000 0,000 0,002 0,02Giá trị max 26702 0,35 0,013 0,000 0,001 0,001 0,000 0,003 0,02Giá trị min 99 0,02 0,003 0,000 0,001 0,000 0,000 0,000 0,02Giáo trình TÀI NGUYÊN NƯỚC LỤC ĐỊA 102Chương III: Tài nguyên nước ngầm c) Vùng Tây NguyênĐộ sâu mực nước lớn nhất cách mặt đất ở vùng Ban Mê Thuột tại lỗ khoan quan trắcC.5o là - 33,51m cách mặt đất. Dự báo đến tháng 6 năm 2008 độ sâu mực nước có thể giatăng đến - 33,20m cách mặt đất. -29.0 Độ sâu mực n ước (m) -31.0 -33.0 - 35.0 1/96 1/97 1/98 1/99 1/00 1/01 1/02 1/03 1/04 1/05 1/06 1/07 1/08 ...

Tài liệu được xem nhiều: