Danh mục

GIÁO TRÌNH TÀI NGUYÊN NƯỚC LỤC ĐỊA part 8

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 920.97 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 6,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bảng 5.2. Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống của Bộ Y tế * STT Tên chỉ tiêu Ðơn vị Giới hạn tối đa 1 Màu sắc TCU 15 2 Mùi vị không có mùi, vị lạ 3 Ðộ đục NTU 2 4 pH 6,5 ÷ 8,5 5 Ðộ cứng mg/L 300 6 Tổng chất rắn hòa tan (TDS) mg/L 1000 7 Hàm lượng nhôm mg/L 0,2 4+ 8 Hàm lượng Amoni, tính theo NH mg/L 1,5 9 Hàm lượng Antimon mg/L 0,005 10 Hàm lượng Asen mg/L 0,01 11 Hàm lượng Bari mg/L 0,7 12 Hàm lượng Bo tính...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO TRÌNH TÀI NGUYÊN NƯỚC LỤC ĐỊA part 8Chương V: Bảo vệ chất lượng nguồn nước Bảng 5.2. Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống của Bộ Y tế *STT Tên chỉ tiêu Ðơn vị Giới hạn tối đa1 Màu sắc TCU 152 Mùi vị không có mùi, vị lạ3 Ðộ đ ụ c NTU 24 pH 6,5 ÷ 8,55 Ðộ cứng mg/L 3006 Tổng chất rắn hòa tan (TDS) mg/L 10007 Hàm lượng nhôm mg/L 0,2 4+8 Hàm lượng Amoni, tính theo NH mg/L 1,59 Hàm lượng Antimon mg/L 0,00510 Hàm lượng Asen mg/L 0,0111 Hàm lượng Bari mg/L 0,712 Hàm lượng Bo tính chung Borat và Axit boric mg/L 0,313 Hàm lượng Cadimi mg/L 0,00314 Hàm lượng Clorua mg/L 25015 Hàm lượng Crom mg/L 0,0516 Hàm lượng Ðồng (Cu) mg/L 217 Hàm lượng Xianua mg/L 0,0718 Hàm lượng Florua mg/L 0,7 ÷ 1,519 Hàm lượng Hydro sunfua mg/L 0,0520 Hàm lượng Sắt mg/L 0,521 Hàm lượng Chì mg/L 0,0122 Hàm lượng Mangan mg/L 0,523 Hàm lượng Thủy ngân mg/L 0,00124 Hàm lượng Molybden mg/L 0,0725 Hàm lượng Niken mg/L 0,02 50 (b)26 Hàm lượng Nitrat mg/L 3 (b)27 Hàm lượng Nitrit mg/L28 Hàm lượng Selen mg/L 0,0129 Hàm lượng Natri mg/L 20030 Hàm lượng Sunphát mg/L 25031 Hàm lượng kẽm mg/L 332 Ðộ ô-xy hóa mg/L 2* ban hành kèm theo Quyết định của Bộ Y tế số 1329/2002/BYT/QĐ ngày 18/4/2002. V.1.2. Nước dùng cho các ngành công nghiệpNước dùng trong các ngành công nghiệp tùy theo yêu cầu sử dụng mà có những yêu cầuvề chất lượng khác nhau. Nước dùng làm lạnh trong các nhà máy nhiệt điện, sản xuất sắtthép... chất lượng không cần cao lắm, thậm chí có thể dùng nước có chứa lượng muối ít.Nhưng nước dùng trong các nồi hơi nếu lượng canxi quá cao sẽ tạo lớp lắng đọng làmtăng lượng nhiệt cần để đun sôi, nhanh chóng phá hủy nồi hơi. Hoặc nước dùng cho sảnxuất sợi, hóa chất... đòi hỏi phải có độ tinh khiết cao. Đối với những ngành công nghiệpGiáo trình TÀI NGUYÊN NƯỚC LỤC ĐỊA 141 Chương V: Bảo vệ chất lượng nguồn nướcdùng nước như một tác nhân hoạt động (thủy điện) thì yêu cầu về chất lượng nước khôngcần quan tâm nhiều lắm. Yêu cầu dùng nước của các ngành công nghiệp rất lớn cho nên trước khi sử dụng nước cần được xử lý để đạt chất lượng cần thiết. Bảng 5.3. Yêu cầu chất lượng nước cho các ngành công nghiệp Ngành công nghiệp Ion Fe Mg hay TDS (ppm) Độ cứng Kiềm Hydrogen pH (ppm) Mn CaCO3 CaCO3 sulfur (ppm) (ppm) (ppm) (ppm)Làm lạnh 0,5 0,5 1,0Nồi hơi áp suất (kg/cm2) 3000 ÷ 500 0 ÷ 10 80 5 8- 2500 ÷ 500 10 ÷ 17 40 Thấp 3 8,4- 1500 ÷ 100 17 ÷ 27 10 0 9- 500 ÷ 1000 75 ÷ 150Rượu và chưng cất ...

Tài liệu được xem nhiều: