Danh mục

Giáo trình thiết bị sản xuất thực phẩm - Chương 3 Các thiết bị làm nhỏ

Số trang: 0      Loại file: pdf      Dung lượng: 549.45 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (0 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Trong công nghiệp sản xuất lương thực, thực phẩm thường gắp quá trình nghiền nhỏ vật liệu từ các cục to, các hạt thành dạng bột thô , vừa hoặc bột mịn
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình thiết bị sản xuất thực phẩm - Chương 3 Các thiết bị làm nhỏ CHƯƠNG 3 CÁC THI T B LÀM NH3.1. Máy nghi n: 3.1.1. Khái ni m : Trong công nghi p s n xu t lương th c th c ph m thư ng g p quá trình nghi nnh v t li u t các c c to, các h t thành d ng b t thô, v a ho c b t m n . Ví d : CN xay b t h n h p, nghi n h t ngũ c c thành b t CN th c ăn gia súc: nghi n h t, c khô và các ch t b sung khác (mu i, nguyênt vi lư ng, vitamin, kháng sinh), thành b t, nghi n thô khô d u, lõi ngô v.v... CN bánh k o : nghi n bán TP: Cacao v n, b t nhão sôcola, nghi n b t,nghi n ñư ng . CN th t cá : Nghi n xương, nghi n b t cá . CN SX d u béo : Nghi n h t có d u, nghi n khô d u . CN lên men : Nghi n ñ i m ch, m m h t tươi, m m h t khô v.v ... Quá trình nghi n nh v t li u trong các máy nghi n là nh các l c cơ h c. Có thphân lo i các d ng tác d ng cơ h c nh m phá v v t li u ñem nghi n nh (hình 3.1).Tùy theo k t c u c a t ng lo i máy nghi n mà l c phá v v t li u ñem nghi n có th làl c nén, ép, ch , b , c t, x , ép trư t, va ñ p ho c do m t vài l c trên cùng tác d ngñ ng th i. Công nghi n ph thu c: - L c tác d ng k t c u máy các cơ c u truy n ñ ng. - Tính ch t cơ lí c a v t li u ñem nghi n như ñ c ng ñ m, tính ch t c a v h t. Hình 3.1. Các l c nghi n a )nén ép; b)ch ; c) b ; d)c t ñ) x ; e) ép trư t; g) ñ p 28 3.1.2. Các lo i máy nghi n. Các lo i máy nghi n ñ nghi n nh b ng m t ho c vài d ng tác d ng cơ h c nhưñã mô t hình 3.1. Các lo i máy nghi n g m có: Máy nghi n ñĩa, máy nghi n tr c,máy nghi n ch u con lăn, máy nghi n búa, máy nghi n bi v.v... Tùy theo tính ch t cơlí hình d ng, ñ m c a nguyên li u ñem nghi n, yêu c u c a s n ph m, năng xu t,công su t, tính ch t công ngh c a công ño n ti p theo (khô ư t ) mà chon máy nghi nphù h p và kinh t nh t . 3.1.3 Máy nghi n ñĩa. Trong CNLTTP dùng máy nghi n ñĩa ñ nghi n b t v a và m n. Hi n nay ítdùng do năng su t th p. Phân lo i có 4 d ng máy nghi n ñĩa : - Máy có tr c th ng ñ ng làm quay ñĩa trên . - Máy có tr c th ng ñ ng làm quay ñĩa dư i . - Máy có tr c n m ngang làm quay 1 ñĩa . - Máy có tr c n m ngang làm quay 2 ñĩa. C u t o: B ph n chính c a máy nghi n ñĩa là ñĩa nghi n ch t o b ng kim lo iho c b ng ñá nhân t o . B ng kim lo i có th b ng thép ñúc ho c b ng gang. ðĩa b ng ñá nhân t o g m các thành ph n ñư c trình bày b ng 3.1 B ng 1: Thành ph n ñĩa nghi n b ng ñá Thành ph n % Lo i m t ñá Bt Magiê Silic Th ch anh Manhêdit nhám Clorua B t nhám 70 15 15 B t ít nhám 40 30 15 15 Silic 70 15 15 Th ch anh 70 15 15 Ch t o ñĩa nghi n c n ñ m b o các yêu c u. - B m t nghi n c n có ñ c ng cao, ñ nhám l n . - Có tính ñ ng ñ u trên toàn b b m t ñĩa nghi n, khi làm vi c thì mòn ñ ukhông b s t m . 29 Do l c liên k t c a ñĩa ñá kém hơn ñĩa kim lo i nên ph i làm thêm ñai thép. ðĩañá có v n t c vòng 10m/s. ð i v i tr c quay th ng ñ ng 18m/s ñ i v i tr c quay n mngang ñĩa gang thì 28m/s còn ñĩa thép ñúc ñ t 68m/s. ð tăng kh năng nghi n c a ñĩa tăng b t ra kh i khe nghi n và tăng kho ngcách thông gió ngư i ta gia công m t ñĩa thành các vành, các rãnh chìm có profin hìnhtam giác trên 2 m t ñĩa (Hình 3.2 và 3.3).Hình 3.2. Hình 3.3. Năng su t c a máy nghi n ñĩa : Tính theo công th c th c nghi m: D 2 v(k − 1) Q = 0,9 q0 = 2k 3 Trong ñó : q0 : Năng su t riêng trên 1m2 b m t ñĩa làm vi c trong 1 gi T/m2 h. V i thóc q0 = 1,6 T/m2 h D : ðư ng kính l n nh t c a m t làm vi c c a ñĩa .m K = D/d = 1,3 ÷ 1,7, t s gi a ñư ng kính l n và nh c a ñĩa nghi n . V: V n t c vòng c a ñĩa quay, thư ng l y v =12,5 ÷ 15m/s Công su t máy nghi n ñĩa : 30 Qv ...

Tài liệu được xem nhiều: