Giáo Trình Thiết Bị Thực Phẩm - phần 5
Số trang: 0
Loại file: pdf
Dung lượng: 448.96 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu giáo trình thiết bị thực phẩm - phần 5, kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo Trình Thiết Bị Thực Phẩm - phần 5 CHƯƠNG 5: CÁC MÁY ð NH LƯ NG 1. M C ðÍCH VÀ PH M VI NG D NG Trong các nhà máy th c ph m, quá trình ñ nh lư ng nguyên li u, ñ nh lư ng v t li u b sung và thành ph m có ý nghĩa l n ñ ñ m b o năng su t và hi u su t s n xu t cũng như m i ch tiêu ch t lư ng c a s n ph m. ð i tư ng ñ nh lư ng r t ña d ng và phong phú như: d ng r i, l ng ít nh t, l ng nh t, ñ m ñ c, d o, nhão, quánh. Do ñó, tùy theo c u t o và tính ch t c a s n ph m c n ñ nh lư ng mà có các phương pháp và các thi t b ñ nh lư ng khác nhau. Các máy ñ nh lư ng thư ng ñư c l p ngay dư i boong ke ch a, ñ t trư c các máy và thi t b ch bi n ho c các máy tr n v.v...2. PHÂN LO I 2.1.Theo nguyên t c ñ nh lư ng: - Máy ñ nh lư ng theo th tích: C u t o ñơn gi n, d s d ng nhưng m c ñ chính xác th p - Máy ñ nh lư ng theo tr ng lư ng: K t c u ph c t p, giá thành cao nhưng m c ñ chính xác cao Phương pháp ñ nh lư ng th tích có sai s t 2-3% nên ch áp d ng khi ño lư ng sơ b . Phương pháp ñ nh lư ng theo kh i lư ng có sai s ñ nh lư ng th p kho ng 0,1% nên ñư c áp d ng khi c n ño lư ng chính xác các c u t c a h n h p. 2.2. Theo phương th c làm vi c. - Máy ñ nh lư ng liên t c - Máy ñ nh lư ng gián ño n (t ng m ) 2.3. Theo tính ch t v t li u. - Máy ñ nh lư ng v t li u r i - Máy ñ nh lư ng v t li u d o - Máy ñ nh lư ng v t li u l ng. 3. CÁC MÁY ð NH LƯ NG V T LI U R I. ð ñ nh lư ng v t li u r i hay là các s n ph m h t, ngư i ta dùng các máy ñ nh lư ng th tích và tr ng lư ng, ñ nh lư ng liên t c và t ng ph n. Phương pháp ñ nh lư ng theo th tích có sai s l n hơn nhưng k t c u máy ñơn gi n hơn, sai s n m trong gi i h n cho phép nên v n ñư c s d ng r ng rãi trong nhi u dây chuy n s n xu t. Nh ng máy ñ nh lư ng c p li u liên t c thư ng g p là lo i thùng, ñĩa, vít t i, băng t i, máy l c, pittông, rung l c và dao ñ ng cũng như lo i tr ng lư ng làm vi c t ñ ng và n a t ñ ng. 61 3.1. Thùng ñ nh lư ng : (Máy ñ nh lư ng ki u tang) 3.1.1. ð c ñi m và ph m vi ng d ng: - Máy ñ nh lư ng th tích làm vi c liên t c - ð nh lư ng các s n ph m d ng r i, d ng h t, b t v..v 3.1.2. Phân lo i:- Ki u thùng hình tr hay thùng có nhi u c nh (hình 5.1a và 5.1 b): ð ñi u ch nhdòng s n ph m nh l c ma sát và l c bám dính v i b m t thùng.- Ki u hình qu t: lo i h c (hình 5.1c) và lo i cánh ( hình 5.1d): các lo i thùng nàythì lo i thùng tr nh n và có nh ng n p g n nh dùng cho s n ph m b t và h t nh .Nh ng thùng mài c nh dùng cho s n ph m d ng c c nh và c c trung bình. Hình 5.1. Các thùng ñ nh lư ng a) Thùng ñ nh lư ng hình tr b) Thùng ñ nh lư ng có c nh c) Thùng ñ nh lư ng có h c d) thùng ñ nh lư ng có cánh 1. Tr c thùng 2. Thùng 3. L ñ tháo 4. Cái n o ñ cào v t li u dư trong các ngăn 5. Ngăn 6. Thùng ch a li u 7. Tr c n o T c ñ vòng c a thùng t 0,025 ñ n 1m/s. Năng su t c a thùng có th ñi uch nh b ng t m ch n thay ñ i chi u d y c a l p s n ph m ñi vào, ho c thay ñ i svòng quay c a tang. Năng su t thùng c p li u ki u tang trơn (Hình 6.1a ) ñư c tính theo công th c : Q = 3600 F v k γ , kg/hTrong ñó: F : Di n tích ti t di n c a l , m2. v : T c ñ trung bình c a s n ph m ch y qua l , (m/s ) (Thư ng l y b ng v n t c vòng c a tang ñ nh lư ng v = 0,025 - 1 m/s) k : H s ch a ñ y c a c a xu ng li u, ph thu c kh i lư ng riêng c a h t . γ : Tr ng lư ng riêng c a s n ph m kg/ m3 3.2. ðĩa ñ nh lư ng : 3.2.1. ð c ñi m và ph m vi ng d ng: - Máy ñ nh lư ng th tích làm vi c liên t c - Dùng ñ c p và ñ nh lư ng v t li u d ng h t nh và d ng b t khô. 62 - ð m b o c p li u ñ chính xác khi năng su t tương ñ i l n. 3.2.2. Sơ ñ k t c u: ðĩa quay mâm ñ nh lư ng (hình 5.2a) là m t ñĩa quay n m ngang 1, s n ph m trên ñĩa ñư c ñi u ch nh b ng ng ti p li u di ñ ng 3 ph bên ngoài ng tháo c a boong ke. ð ng cơ ñi n làm quay tr c th ng ñ ng 4 qua cơ c u truy n ñ ng. Hình 5.2a. Sơ ñ k t c u mâm hay ñĩa ñ nh lư ng 3.2.3.C u t o và nguyên t c làm vi c C u t o: 1. ðĩa ch a li u 2. Tr c 3. ðai thang 4. H p gi m t c 5. Bánh răng th ng 6. H p c p li u 7. ng c ñ nh 8. ng di ñ ng 9. T m g t 10. ðai c 11. Tay quay 12. C p bánh răng nón 13. Bánh răng vòng 14. Bánh răng 15. Cánh ñ o Hình 5.2b. Máy ñ nh lư ng ki u ñĩa Nguyên t c làm vi c: ðĩa 1 l p c ng trên tr c 2 nh n chuy n ñ ng quay t môtơ qua ñai thang 3, h pgi m t c 4 và c p bánh răng th ng 5. Li u t h p ch a li u 6 ch y qua 2 cánh ñ o 15g n trên tr c 2 (ñ chóng dính b t) r i xu ng ñĩa 1. ð ñi u ch nh lư ng li u trên ñĩa1, dùng h th n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo Trình Thiết Bị Thực Phẩm - phần 5 CHƯƠNG 5: CÁC MÁY ð NH LƯ NG 1. M C ðÍCH VÀ PH M VI NG D NG Trong các nhà máy th c ph m, quá trình ñ nh lư ng nguyên li u, ñ nh lư ng v t li u b sung và thành ph m có ý nghĩa l n ñ ñ m b o năng su t và hi u su t s n xu t cũng như m i ch tiêu ch t lư ng c a s n ph m. ð i tư ng ñ nh lư ng r t ña d ng và phong phú như: d ng r i, l ng ít nh t, l ng nh t, ñ m ñ c, d o, nhão, quánh. Do ñó, tùy theo c u t o và tính ch t c a s n ph m c n ñ nh lư ng mà có các phương pháp và các thi t b ñ nh lư ng khác nhau. Các máy ñ nh lư ng thư ng ñư c l p ngay dư i boong ke ch a, ñ t trư c các máy và thi t b ch bi n ho c các máy tr n v.v...2. PHÂN LO I 2.1.Theo nguyên t c ñ nh lư ng: - Máy ñ nh lư ng theo th tích: C u t o ñơn gi n, d s d ng nhưng m c ñ chính xác th p - Máy ñ nh lư ng theo tr ng lư ng: K t c u ph c t p, giá thành cao nhưng m c ñ chính xác cao Phương pháp ñ nh lư ng th tích có sai s t 2-3% nên ch áp d ng khi ño lư ng sơ b . Phương pháp ñ nh lư ng theo kh i lư ng có sai s ñ nh lư ng th p kho ng 0,1% nên ñư c áp d ng khi c n ño lư ng chính xác các c u t c a h n h p. 2.2. Theo phương th c làm vi c. - Máy ñ nh lư ng liên t c - Máy ñ nh lư ng gián ño n (t ng m ) 2.3. Theo tính ch t v t li u. - Máy ñ nh lư ng v t li u r i - Máy ñ nh lư ng v t li u d o - Máy ñ nh lư ng v t li u l ng. 3. CÁC MÁY ð NH LƯ NG V T LI U R I. ð ñ nh lư ng v t li u r i hay là các s n ph m h t, ngư i ta dùng các máy ñ nh lư ng th tích và tr ng lư ng, ñ nh lư ng liên t c và t ng ph n. Phương pháp ñ nh lư ng theo th tích có sai s l n hơn nhưng k t c u máy ñơn gi n hơn, sai s n m trong gi i h n cho phép nên v n ñư c s d ng r ng rãi trong nhi u dây chuy n s n xu t. Nh ng máy ñ nh lư ng c p li u liên t c thư ng g p là lo i thùng, ñĩa, vít t i, băng t i, máy l c, pittông, rung l c và dao ñ ng cũng như lo i tr ng lư ng làm vi c t ñ ng và n a t ñ ng. 61 3.1. Thùng ñ nh lư ng : (Máy ñ nh lư ng ki u tang) 3.1.1. ð c ñi m và ph m vi ng d ng: - Máy ñ nh lư ng th tích làm vi c liên t c - ð nh lư ng các s n ph m d ng r i, d ng h t, b t v..v 3.1.2. Phân lo i:- Ki u thùng hình tr hay thùng có nhi u c nh (hình 5.1a và 5.1 b): ð ñi u ch nhdòng s n ph m nh l c ma sát và l c bám dính v i b m t thùng.- Ki u hình qu t: lo i h c (hình 5.1c) và lo i cánh ( hình 5.1d): các lo i thùng nàythì lo i thùng tr nh n và có nh ng n p g n nh dùng cho s n ph m b t và h t nh .Nh ng thùng mài c nh dùng cho s n ph m d ng c c nh và c c trung bình. Hình 5.1. Các thùng ñ nh lư ng a) Thùng ñ nh lư ng hình tr b) Thùng ñ nh lư ng có c nh c) Thùng ñ nh lư ng có h c d) thùng ñ nh lư ng có cánh 1. Tr c thùng 2. Thùng 3. L ñ tháo 4. Cái n o ñ cào v t li u dư trong các ngăn 5. Ngăn 6. Thùng ch a li u 7. Tr c n o T c ñ vòng c a thùng t 0,025 ñ n 1m/s. Năng su t c a thùng có th ñi uch nh b ng t m ch n thay ñ i chi u d y c a l p s n ph m ñi vào, ho c thay ñ i svòng quay c a tang. Năng su t thùng c p li u ki u tang trơn (Hình 6.1a ) ñư c tính theo công th c : Q = 3600 F v k γ , kg/hTrong ñó: F : Di n tích ti t di n c a l , m2. v : T c ñ trung bình c a s n ph m ch y qua l , (m/s ) (Thư ng l y b ng v n t c vòng c a tang ñ nh lư ng v = 0,025 - 1 m/s) k : H s ch a ñ y c a c a xu ng li u, ph thu c kh i lư ng riêng c a h t . γ : Tr ng lư ng riêng c a s n ph m kg/ m3 3.2. ðĩa ñ nh lư ng : 3.2.1. ð c ñi m và ph m vi ng d ng: - Máy ñ nh lư ng th tích làm vi c liên t c - Dùng ñ c p và ñ nh lư ng v t li u d ng h t nh và d ng b t khô. 62 - ð m b o c p li u ñ chính xác khi năng su t tương ñ i l n. 3.2.2. Sơ ñ k t c u: ðĩa quay mâm ñ nh lư ng (hình 5.2a) là m t ñĩa quay n m ngang 1, s n ph m trên ñĩa ñư c ñi u ch nh b ng ng ti p li u di ñ ng 3 ph bên ngoài ng tháo c a boong ke. ð ng cơ ñi n làm quay tr c th ng ñ ng 4 qua cơ c u truy n ñ ng. Hình 5.2a. Sơ ñ k t c u mâm hay ñĩa ñ nh lư ng 3.2.3.C u t o và nguyên t c làm vi c C u t o: 1. ðĩa ch a li u 2. Tr c 3. ðai thang 4. H p gi m t c 5. Bánh răng th ng 6. H p c p li u 7. ng c ñ nh 8. ng di ñ ng 9. T m g t 10. ðai c 11. Tay quay 12. C p bánh răng nón 13. Bánh răng vòng 14. Bánh răng 15. Cánh ñ o Hình 5.2b. Máy ñ nh lư ng ki u ñĩa Nguyên t c làm vi c: ðĩa 1 l p c ng trên tr c 2 nh n chuy n ñ ng quay t môtơ qua ñai thang 3, h pgi m t c 4 và c p bánh răng th ng 5. Li u t h p ch a li u 6 ch y qua 2 cánh ñ o 15g n trên tr c 2 (ñ chóng dính b t) r i xu ng ñĩa 1. ð ñi u ch nh lư ng li u trên ñĩa1, dùng h th n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thiết Bị Thực Phẩm tài liệu Thiết Bị Thực Phẩm ngành thực phẩm các Thiết Bị Thực Phẩm cấu tạo Thiết Bị Thực PhẩmGợi ý tài liệu liên quan:
-
135 trang 34 1 0
-
Bài thuyết trình: Thiết bị truyền nhiệt dạng bản
20 trang 26 0 0 -
Đề cương ôn tập môn Máy và thiết bị thực phẩm
29 trang 22 0 0 -
THỰC HÀNH CÁC QUÁ TRÌNH CƠ BẢN TRONG CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM - BÀI 1
7 trang 18 0 0 -
THỰC HÀNH CÁC QUÁ TRÌNH CƠ BẢN TRONG CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM - BÀI 6
7 trang 17 0 0 -
THỰC HÀNH CÁC QUÁ TRÌNH CƠ BẢN TRONG CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM - BÀI 3
5 trang 16 0 0 -
Mô hình khai phá ý kiến và phân tích cảm xúc khách hàng trực tuyến trong ngành thực phẩm
15 trang 16 0 0 -
Giáo trình thiết bị sản xuất thực phẩm
80 trang 15 0 0 -
Giáo trình Khóa học chứng chỉ Quản lý dịch vụ thực phẩm: Phần 2
40 trang 15 0 0 -
0 trang 14 0 0