Giáo trình Tin học đại cương part 2
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Tin học đại cương part 2 * Toán t OR (ho c ) B ng chân lý: X Y X OR Y FALSE FALSE FALSE FALSE TRUE TRUE TRUE FALSE TRUE TRUE TRUE TRUE * Toán t XOR (ho c lo i tr ) B ng chân lý: X Y X XOR Y FALSE FALSE FALSE FALSE TRUE TRUE TRUE FALSE TRUE TRUE TRUE FALSE * Th t ưu tiên c a 4 toán t trên là: NOT, AND, OR, XOR * Bi u th c logic: Là s k t h p gi a các h ng logic, bi n logic, hàm logic và các toán t logic. K t qu c a bi u th c logic là 1 h ng logic ( TRUE ho c FALSE). Có th tính gía tr c a bi u th c logic theo th t sau: - Thay giá tr vào các bi n n u có. - Th c hi n các phép tính s h c, các phép tính so sánh n u có. - Th c hi n các toán t logic theo thư t ưu tiên ñã nêu. Các phép tính s h c và phép so sánh các s ta ñã bi t, chú ý hơn v so sánh 2 xâu kí t. * So sánh 2 xâu kí t : Khi so sánh 2 xâu kí t ta ti n hành so sánh mã ASCII c a t ng c p kí t tương ng t 2 xâu, k t qu c a phép so sánh theo 3 trư ng h p sau: - N u g p m t c p có mã khác nhau thì xâu ch a kí t có mã nh hơn là xâu nh hơn. - N u hai xâu có t t c các c p kí t có mã b ng nhau thì 2 xâu b ng nhau. - N u trong qúa trình so sánh m t xâu ñã h t các kí t , m t xâu v n còn kí t thì xâu ít kí t hơn là xâu nh hơn. Ví d : “ABCD” < “AX” “ABCD” = ”ABCD” “ABC” < ”ABCDE” Ví d : Tính giá tr bi u th c logic sau (“AB” > “1234”) OR ( sinx >2) AND NOT ((X2 +Y2+ 2XY) ≥ 0 ) = TRUE OR FALSE AND NOT TRUE = TRUE OR FALSE AND FALSE = TRUE OR FALSE = TRUE 20 Trư ng ð i h c Nông nghi p 1 - Giáo trình Tin h c ñ i cương --------------------------------------------- 20 Bài t p chương I Bài 1: Chuy n ñ i s trong các h ñ m a, Chuy n 3310 , 3510 sang s h 2,h 16 b, Chuy n 101110012, 10011012 h 10, h 16 c, Chuy n 20A16, 3EB16 sang h 2, h 10 Bài 2: Th c hi n các phép tính trong h 2 a, x=3610, y=1810 Tính x+y, x-y, x*y, x/y b, x=2010, y=510 Tính x+y, x-y, x*y, x/y Bài 3: Tính giá tr c a các bi u th c logic sau a, NOT (LOAI < 'C') AND ( GIA >= 500000) OR (LOAI =16) OR (DT>8) AND (KV=1) AND (DIEM>=15) Tính khi : 1- DT=6, KV=3, DIEM=17 2- DT=9, KV=1, DIEM=16 3- DT=6, KV=3, DIEM=15 c, (TEN='H*' ) AND (TINH='T*') OR NOT(TEN='D*') AND (TINH < > 'H*') Chú ý: D u * thay cho m t dãy kí t b t kỳ. Tính khi : 1- TEN='HA' , TINH= 'THAI BINH' 2- TEN='DUNG', TINH=' HA NOI' 3- TEN='MAI', TINH='THAI NGUYEN' d, (SIN2 X 'AXY') AND ( (X+Y)2 ≥ 2XY ) e, ( ( COS X + SIN X ) > 2 ) OR ( 'ABC' < 'XY' ) AND NOT ((3’a’) ) f, NOT ((lg100 + 1!) >2) AND ((3!+2) CHƯƠNG II: C U TRÚC MÁY VI TÍNH ð s d ng t t máy vi tính ph c v cho chuyên môn c a mình trư c tiên ph i hi u ch c năng và c u t o c a máy vi tính. ðây là m t giáo trình Tin h c d y cho sinh viên không ph i chuyên ngành Tin h c do ñó không ñi sâu vào c u t o chi ti t máy vi tính mà ch gi i thi u c u trúc c a máy vi tính hay các kh i chính c a máy vi tính. Chương này cung c p các ki n th c chính như sau: Ch c năng và sơ ñ c u trúc c a máy vi tính, CPU, b nh , các thi t b ngo i vi, cách t ch c m t phòng máy. 1- Ch c năng và sơ ñ c u trúc c a máy vi tính 1.1- Ch c năng c a máy vi tính Máy vi tính là máy vi ñi n t ho t ñ ng theo chương trình và có các ch c năng cơ b n sau ñây: * Ti p nh n thông tin vào và ñưa thông tin ra ( Vào / Ra : Input / Output). V i ch c năng này ngư i s d ng giao ti p ñư c v i máy vi tính. * X lý thông tin hay bi n ñ i thông tin, ñây là ch c năng quan tr ng nh t c a máy vi tính, th c hi n nhi m v t ñ ng hoá x lý thông tin thay cho con ngư i. * Lưu tr thông tin. Các thông tin s d ng trên máy vi tính n u c n s ñư c lưu tr ñ trao ñ i và s d ng cho nhi u l n sau. 1.2- Sơ ñ c u trúc máy vi tính ð ñ m nh n ñư c các ch c năng cơ b n trên, máy vi tính ñư c thi t k v i các kh i chính theo sơ ñ c u trúc sau (Hình 1.2) ðơn v vào ðơn v ra B nh (Input) (Output) Ngư i s (Memory) Ngư i d ng s d ng ðơn v tính toán s h c và logic (ALU) ðơn v ñi u khi n (Control unit ) Hình 1.2 Trong sơ ñ trên dùng 2 kí hi u: Tín hi u thông tin Tín hi u ñi u khi n 22 Trư ng ð i h c Nông nghi p 1 - Giáo trình Tin h c ñ i cương --------------------------------------------- 22 * Các tín hi u thông tin t ngư i s d ng qua ñơn v vào ( bàn phím, chu t, ñĩa,...) ñư c ñưa vào b nh , t b nh các thông tin ñư c chuy n vào ñơn v tính toán s h c và logic ñ x lý, x lý xong k t qu ñư c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tin học đại cương giáo trình Tin học đại cương¸bài giảng Tin học đại cương tài liệu Tin học đại cương bài tập Tin học đại cươngTài liệu cùng danh mục:
-
Tìm hiểu về lỗi tràn bộ đệm (Buffer Overflow)
5 trang 364 0 0 -
Giáo trình Cấu trúc dữ liệu và thuật toán trên C++
74 trang 344 0 0 -
Bài giảng Phân tích thiết kế phần mềm: Chương 7 - Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
16 trang 335 0 0 -
180 trang 274 0 0
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 253 0 0 -
173 trang 247 2 0
-
Bài giảng Phân tích thiết kế và giải thuật - Chương 2: Kỹ thuật thiết kế giải thuật
80 trang 244 0 0 -
Kiến thức phần cứng máy tính - Sửa chữa nâng cấp và cài đặt máy tính xách tay Tập 2
483 trang 243 3 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 242 0 0 -
Bài giảng Phân tích thiết kế phần mềm: Chương 6 - Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
12 trang 240 0 0
Tài liệu mới:
-
Khảo sát tình trạng dinh dưỡng trước mổ ở người bệnh ung thư đại trực tràng
9 trang 21 0 0 -
94 trang 19 0 0
-
Tham vấn Thanh thiếu niên - ĐH Mở Bán công TP Hồ Chí Minh
276 trang 20 0 0 -
Kết hợp luân phiên sóng T và biến thiên nhịp tim trong tiên lượng bệnh nhân suy tim
10 trang 19 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê
14 trang 21 0 0 -
Đánh giá hiệu quả giải pháp phát triển thể chất cho sinh viên Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
8 trang 20 0 0 -
Tỉ lệ và các yếu tố liên quan đoạn chi dưới ở bệnh nhân đái tháo đường có loét chân
11 trang 20 0 0 -
39 trang 19 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An
6 trang 19 1 0 -
Tôm ram lá chanh vừa nhanh vừa dễRất dễ làm, nhanh gọn mà lại ngon. Nhà mình
7 trang 19 0 0