Danh mục

Giáo trình Vi sinh vật học nông nghiệp (Giáo trình cao đẳng sư phạm): Phần 2

Số trang: 233      Loại file: pdf      Dung lượng: 34.40 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nối tiếp nội dung phần 1, phần 2 cuốn giáo trình "Vi sinh vật học nông nghiệp" trình bày các nội dung: Vi sinh vật ứng dụng trong trồng trọt và lâm nghiệp, vi sinh vật ứng dụng trong chăn nuôi, thú y; vi sinh vật ứng dụng trong nuôi trổng thuỷ sản, vi sinh vật ứng dụng trong xử lí phế thải. Cuối sách có phần thực hành môn học Vi sinh vật học nông nghiệp để người học có thể làm quen và ứng dụng kiến thức đã học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Vi sinh vật học nông nghiệp (Giáo trình cao đẳng sư phạm): Phần 2 Phẩn II VI SINH VẬT ỨNG DỤNG TRONG N Ô N G NGHlệp VÄ ß fio vệ MÔI TRƯỜNG C hư ơng 7 VI SINH VẬ T ỨNG DỤNG TRONG TR ổN G TRỌT VÀ LÂM NGHIỆP ■ M ụ c tiê u + Hiếu được vai Irò của v s v Irong quá trình hình thành và cái tạo dát trồng. + N ắm được mộl số chúng giông v s v chính trong đất và cơ chê tác dộng của chúng. + Hiêu rõ được một sỏ quá trình chuyên hoá chính do v s v ờ tron í! đâì. + Nắm được quy trình sản xuất va phương pháp sử dụng cùa một số loại chê phẩm v s v tlùmi trône nône, lâm ìmhiệp. + Hiếu được bản chất, cơ chê tác đ ộ n g và hiệu quả củ a m ộ t sô loại phân v s v dùng trong nồng, lâm nghiệp. Nội dung + Nhữne ’S quail lion g thườnii eặp trong đất. + YSY trone quá trình hình thành và kếl câu mùn. + YSY trong quá trình phân huv, chuyên hoá các chất trone đất. + Các loại chố phẩm ’S ’ dùng trong dinh dưỡng cây trống. + Các loại chê phẩm YSY tlùnu trone báo vệ thực vật. T ó m tắ t n ộ i d u n g ch ư ơ n g 7 + VSY không chi đóng vai trò quan trong trong quá trình hình thành và kết cấu m ùn m à còn phàn huỷ, ch uy ến hoá các chất trong đấi đ ế c u n g cấp dinh ilưỡnti cho cây trồnu, cái lạo và nana cao độ phì nhiõu cho đát. 144 + Có thể nói tất cả các quá trình chuyển hóa các hợp chất hữu cơ, vô cơ khó tan trong đất đều do v s v tác động (quá trình chuyển hóa nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh, mangan, sắt, cacbon...). + v s v có vai trò rất lớn trong việc đồng hóa nitơ không khí, 50 - 60% nhu cầu dinh dưỡng nitơ của cây là do v s v cung cấp. + Chính những lợi ích to lớn của v s v , con người đã sử dụng các nguồn gen v s v này để sản xuất ra các chế phẩm như phân bón, các chất kích thích, thuốc bảo vệ thực vật dùng trong sản xuất nông, lâm nghiệp. Những thập kỉ qua, các loại phân bón và chế phẩm từ v s v đã thực sự góp phần tăng nâng suất, chất lượng nông, lâm sản và thúc đẩy phát triển nền NN hữu cơ, sinh thái bền vững ờ Việt Nam nói riêng, trên thế giới nói chung. I. VI SINH VẬT ĐẤT, CÁC NHÓM CHÍNH VÀ c ơ CHÊ HOẠT ĐỘNG 1. Những giống vi sinh vật quan trọng thường gặp trong đất 1.1. N h ữ n g g iố n g vi k h u ẩ n quan trọng thường gặp trong đất Bảng 2 : Giống vi khudn quan trọng thường gặp trong dất TT Tên giông vi khuẩn Những đặc điểm quan trọng 1 Chromatium Yếm khí, môi trường giàu chất hữu cơ, có H2S. 2 Rhodospirilỉum Yếm khí và yếm khí tuỳ tiện, môi trường giàu Rhodopseudom onas chất hữu cơ, có thể quang hợp được. 3 Nitrosom onas Hình que, dinh dưỡng hóa năng, oxi hóa N H + Nỉtrobacter thành N 0 2 và NO3 , hảo khí và hảo khí tuỳ tiện. 4 Hình que, dinh dưỡng hóa năng, oxi hóa hợp chất Thiobacillus chứa s hay chất khử chứa s, yếm khí tuỳ tiện. 5 H iđrogennomonas Hình que, dinh dưỡng hóa năng, lấy nãng lượng methanomonas từ oxi hóa hiđrogen, oxit cacbon, metan. 6 Canlobacter Hình que, Gram âm, sống trong nước, nổi theo Gaỉlionelìa mặt nước, bám vào tàn dư thực vật, oxi hóa sắt. 145 7 Siderocapsa Hình que, hình cầu, hình chùy, là những vi khuẩn chuyển hóa sắt. Ferribateriwm 8 Pseudomonas Hình que, bầu dục, hảo khí, thường sản sinh các sắc tố tan hoặc không tan trong nước. Acetobacter 9 Vibrio, Cellvibrio Hình xoắn, hình dấu phẩy, hảo khí hoặc yếm khí, phân huỷ xenlulozơ, khử SO^~ thành H2S . Spirillum 10 Azotobacter, Hình cầu, hình que, hảo khí, cố định nitơ phân từ tự do hoặc cộng sinh. Rhizobium 11 C hrom obacterium , Hình que, hoại sinh hay kí sinh, yếm khí tuỳ tiộnệ Agrobacter 12 Achromobacter, Hình que, Gram âm, không sinh nha bào, lên men hiđratcacbon, hảo khí. Flavobacterium 13 Escherichia, Hình que, Gram âm, hảo khí hoặc yếm khí tuỳ tiện, lên men hiđratcacbon. Proteus, Aerobacter 14 M icrococcus, Hình cầu, hảo khí hoặc yếm khí tuỳ vào loài, Gram dương, không sinh nha bào. Sarcina 15 Brevibacterium Hình que, Gram dương, hảo khí, yếm khí tuỳ tiện. 16 Streptococcus, Hình cầu, hình que, yếm khí đến vi yếm khí. Lactobacillus 17 Corynebacterium, Hình que, hình ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: