Danh mục

Giáo trình Xác suất - Thống kê và ứng dụng (dùng cho bậc đại học và cao đẳng): Phần 2

Số trang: 118      Loại file: pdf      Dung lượng: 23.22 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nối tiếp nội dung của phần 1 cuốn giáo trình "Xác suất - Thống kê và ứng dụng (dùng cho bậc đại học và cao đẳng)", phần 2 - Lý thuyết thống kê cung cấp cho người đọc các nội dung: Lý thuyết mẫu, ước lượng đặc trưng đám đông, kiểm định giải thiết thống kê, lý thuyết tương quan. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Xác suất - Thống kê và ứng dụng (dùng cho bậc đại học và cao đẳng): Phần 2 198 Chtfdng 5: Ly thu vet m lu . PHAN 11: LY THUYET THONG KE ChuWng5 LY TH U Y ET M AU I. K h a i n i^ m v e phtfcfng p h a p m&u 1 . 1 . M Su v a d a m d o n g Trifdc tie n ta x et m ot vi du sau: V i du: Muon d an h gia sure khoe cua hoc sinh, sin h vien trifcrng D ai hoc Cong nghiep Tp.HCM noi chung 111 to t hay binh thifcrng hay kem , va muon co k e t qua tro n g thori gian ngan (m ot ngay chang han). The th i ta khong th e k h am stic khoe cho tr e n to a n bo cho 50.000 hoc sin h sin h vien to&n trifdng dtfcrc. C hung ta d an h chon n g iu n h ie n m o t vki bo p h an sin h vien nao do, roi kiem tr a sufc khoe ho. Dtfa vko ket qua do nhif vay, chung ta co th e k e t lu an ve tin h h in h sufc khoe chung cho to a n bo hoc sinh sin h vien tro n g trtfcrng. O day nay sinh ra van de: k e t luan cua chung ta chinh xac den mtic nao, ro ra n g neu chung ta chon ra nhieu hoc sinh va ra i deu tre n cac ldrp, cac he khac nhau th i k e t qua cang tin cay hon. Nhifng nhieu la bao nhieu? N eu nhieu qu& th i khong xue. N eu it qua th i k e t qua it tin cay. V an de cua thong ke la dtfa vao nhting phiforng p hap chon hop ly, vifa dd to n kem vifa co k e t qua dang tin cay. Ve sau n ay ta se difa ra nhufng cong thtic to a n hoc cho phep chi ro so ltfong co th e can phai dieu tr a tro n g m6i b&i to an th o n g ke so lifcfng. Vay k h i ta can n ghien ctiu m ot ta p ltin gom N (hufu h an ltin, hay vo h a n dem difOc) p h an tti (goi la d a m d o n g ), N la kich thiftic dam dong, do m ot ly do nao do ta kho n g th e nghien ctiu difcfc ta t ca moi p h an tti cua chung. Ta lay ra m ot ta p nho gom n p h an tti (goi la m au), n goi la kich thiftic m lu , va ng h ien ctiu chung th a t ky bang phifong phap khoa hoc. de Chifcfng 5: Lv thuvet mau. 199 roi tif d6 ru t ra diforc k et lu in khach quan ve toan bo tap ldn dim dong N phan tur d tren, phifcfng p h ip nay con goi la p h U ctng p h a p m d u . + Cac dac trung cua X la cic dac trung cua dam dong. + Xet ve liforng. ta quan tam den 2 d#c tnm g sau Trung binh d im dong fi = E( X) Phifcmg sai dam dong cr2 = var(X) + Xet ve chat, ta quan tim den ti le p cua cac phan tuf co tinh chat A (=1) n io do va khong co tin h chat A (=0), vay X = (0; 1}. J > . . . - • — Ta phan bi§t hai loai mau n h a sau: 1.2. M lu to n g q u at, ( m iu n g l u n h ie n ) v a m § u c u th e + M lu gom n phan tti quan s i t doc lap (Xi,X2,.-»Xn) dufgc lay tCf d im dong l i m lu tdng q u it (m lu n g lu nhien) vdi kich thiftic m lu la n. + Tien hanh quan s i t ttf m lu n g lu nhien d tren, ta diforc cic gii tri cu the X j = th i (xi,x 2,...,xn) l i m lu cu th e , n dtfcrc goi la kich thiftic m lu cu the. Chu v: + Ta chi xet c ic k et qua quan s i t doc lap. + Khi xet ly thuyet ta dung m lu tdng q u it, con lam to in th i ta dung m lu cu the. + X ic suat nghien ctiu d im dong va nhor no de hieu ve m lu, cdn thong ke th i ngifcrc lai. Nghla la thong ke nghien ctiu m lu va nhcr no m i ta hieu ve d im dong. Vi D u l Gia sti d im dong l i mot binh difng mifcri vien bi, trong do co 3 vien nang lOgr, 5 vien nang 20gr, 2 vien n in g 30gr. Goi X l i BNN d ie trung cho trong liforng (x6t ve liforng). th i X c6 luat phan pho'i: 200 Chitong 5: Lv thuvet m au. X lOgr 20gr 30gr i 0.3 0.5 0.2 *u Goi Xi lli tro n g lugng vien bi dtfcrc lay ra l i n thuf n h a t, th i Xi\ co luat p h an p 16 'i: Xi lOgr 2 0 gr 30gr P(Xi) 0.3 0.5 0 .2 Tufc Xi co cung p h an pho'i vdri X. Tiep tuc goi X2 la tro n g liicfng vien bi dugc lay r a la n thuf hai, 2 lOgr 20gr 30gr P(X2) 0.3 0.5 0.2 Tufc X2 co cung p h an pho'i vofi X. Tiep tuc ...cho d en la n thuf n. Tom lai (Xi,X 2 ,...,Xn) 1& n BNN doc l&p co cung p M n ph 6 'i vdi BNN X. Bay gicf ta tid'n h&nh 5 quan s£ t sau: (xi,x 2 ,x3 ,x4 ,x5 ), m lu cu th e cua 5 la n quan s&t ch&ng h a n la: X i=xi=10gr, X 2 =X2 = 1 0 gr, X3 =x 3 =2 0 gr, X4=X4=30gr, X,5 =x 5 =20gr, vay (xi,x 2 ,x3 ,x4 ,x5) =(10gr,10gr,20gr,30gr,20gr). VI D u2 Gia suf dam dong can n ghien cufu ti le phe p h am cua m ot loai san pham . Goi X 1& BNN dac tru n g cho dau hieu phe pham (x et ve chat) cua dam dong. T a co b&ng p h an phoi xac s u it sau: X 0 1 P 1 -p p Vk de tim p, ta lap m au td n g qu£t vdi kich thudc 4 , chang h a n ta do dugc: • X i = 1 , X 2 =0 , X3 =0 , X4 = 1 , th i m lu cu th e 111 (1,0,0, 1 ). • X i = 0 , X 2 =1, X3 =1, X4 =0 , th i m lu cu ...

Tài liệu được xem nhiều: