GIỚI THIỆU CÁC CÔNG VIỆC BẢO DƯỠNG CHÍNH CHO XE DU LỊCH
Số trang: 48
Loại file: ppt
Dung lượng: 30.84 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trước khi sử dụng cầu nâng để nâng xe bạn phải kiểm tra điểm đặt cầu nâng của xe được minh họa trong sổ Hướng dẫn sửa chữa tương ứng với mỗi loại xe. Trước khi nâng xe, hãy đặt các bệ cầu nâng dưới điểm đặt như hình minh họa. Sau đó nâng xe lên khỏi mặt đất khoảng vài cm, kiểm tra và lắc nhẹ xe để đảm bảo xe đã được đặt an toàn lên các điểm tựa rồi mới nâng xe lên đến độ cao mong muốn. Nếu xe cần tháo động cơ hoặc hộp số...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIỚI THIỆU CÁC CÔNG VIỆC BẢO DƯỠNG CHÍNH CHO XE DU LỊCH GIỚI THIỆU CÁC CÔNG VIỆCBẢO DƯỠNG CHÍNH CHO XE DU LỊCH WELCOME TO HYUNDAI Các công việc bảo dưỡng 2CÁCH ĐỌC SỐ V.I.N XE HYUNDAISố VIN bao gồm 17 ký tự được chia làm 3 nhóm chính như sau: Nhóm Số Xe con Xe MPV,SUV Xe Buýt WMI (World 1 Vùng địa lý Manufacturer WMI 2 Hãng sản xuất Identifier): Ký hiệu nhà sản 3 Loại xe xuất quốc tế. 4 Mô đen xe VDS (Vehicle 5 Kiểu thân xe và cấp độ sang trọng Discription 6 Loại thân xe Section): VDS Phần mô tả Hệ thống an 7 toàn Tải trọng tổng Phanh xe VIS (Vehicle 8 Loại động cơ Indicator 9 Số kiểm tra/Loại tay lái Section): 10 Năm sản xuất Phần chỉ thị 11 Nhà máy sản xuất xe VIS 12∼ 1 Số sê ri 7 Các công việc bảo dưỡng 3CÁCH ĐỌC SỐ V.I.N XE HYUNDAI 1. Vùng địa lý Ký hiệu Tên nước K Hàn Quốc M Ấn độ N Thổ Nhĩ Kỳ 2. Hãng sản xuất Ký hiệu Mô tả Ghi chú A HMI (Hyundai Motor India) L HAOS (Hyundai Assan Otomotiv Sanayi) M HMC (Hyundai Motor Company) Các công việc bảo dưỡng 4CÁCH ĐỌC SỐ V.I.N XE HYUNDAI 3. Loại xe Ký hiệu Mô tả Ký hiệu Mô tả B Trailer (Máy kéo) P Xe buýt F Truck (Xe tải) X Xe du lịch, MPV, RV H Xe du lịch, SUV, RV Y Xe buýt J Xe buýt, xe bán MPV Z Xe tải, xe tải thùng kín (Van) L Xe du lịch 8 MPV Các công việc bảo dưỡng 5CÁCH ĐỌC SỐ V.I.N XE HYUNDAI4. Mô đen xe Ký hiệu Mô đen Ký hiệu Mô đen A Atos, Atos Prime R H100 B Getz (TB) S Santa Fe C Sonata (NF), Accent (LC) U Accent (RHD) D Elantra (XD) V Accent (LHD) E EF Sonata W EF Sonata, H-1/Starex F Granduer-XG, H100 X H100 (Truck) G Centennial/Equus Y H1 (Truck) H Tiburon/Coupe (GK) J Elantra, Tiburon/Coupe (GK) K Galloper M Santamo, Trajet N Terracan P Matrix Các công việc bảo dưỡng 6CÁCH ĐỌC SỐ V.I.N XE HYUNDAI5. Kiểu thân xe và cấp độ sang trọng Loại xe L GL GLS GDS HGS VAN WGN Ghi chúAtos B CAtos Prime G HAccent (LC) F G HElantra (XD) M NEF Sonata M N PGrandure - XG T U VCentennial - Equus T U VSanta Fe B C DTrajet G H FH1 - Starex P R V W A:Đặc biệtTiburon/Coupe(GK) M N P RMatrix M N P RTerracan M N P R LlGetz (TB) T B Các công việc bảo dưỡng 7CÁCH ĐỌC SỐ V.I.N XE HYUNDAI5. Kiểu thân xe và phiên bản Trong trường hợp xe Accent, Elantra, Tiburon/Coupe, Sonata, EF Sonata(Bắc Mỹ) H-1 Truck, H100… số thứ năm biểu thị loại thân xe như sau: Ký hiệu A D E F G K W Loại thân xe 5DR 3DR 2DR 4DR 2DR 3DR 5DR (SDN) (SDN) (SDN) (SDN) (CPE) (VAN) (WGN) Ghi chú:L: Low/Standard GL: Middle-Low/Deluxe GLS: Middle/Super DeluxeGDS: Middle-High/Grand Salon HGS: High/Super Grand SalonSDN: Sedan CPE: Coupe WGN: Wagon Các công việc bảo dưỡng 8CÁCH ĐỌC SỐ V.I.N XE HYUNDAI6. Loại thân xe Ký Xe du lịch/MPV Buýt, xe bán MPV Xe tải hiệu 1 Limousine Box Type Cabin tiêu chuẩn & Loại E 2 Sedan 2DR (2 cửa) Bonnet Type Cabin tiêu chuẩn & Loại E 3 Sedan 3DR (3 cửa) Semi Bonet Type 4 Sedan 4DR (4 cửa) 5 Sedan 5DR (5 cửa) 8 Wagon Wagon 9 Commercial Van D ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIỚI THIỆU CÁC CÔNG VIỆC BẢO DƯỠNG CHÍNH CHO XE DU LỊCH GIỚI THIỆU CÁC CÔNG VIỆCBẢO DƯỠNG CHÍNH CHO XE DU LỊCH WELCOME TO HYUNDAI Các công việc bảo dưỡng 2CÁCH ĐỌC SỐ V.I.N XE HYUNDAISố VIN bao gồm 17 ký tự được chia làm 3 nhóm chính như sau: Nhóm Số Xe con Xe MPV,SUV Xe Buýt WMI (World 1 Vùng địa lý Manufacturer WMI 2 Hãng sản xuất Identifier): Ký hiệu nhà sản 3 Loại xe xuất quốc tế. 4 Mô đen xe VDS (Vehicle 5 Kiểu thân xe và cấp độ sang trọng Discription 6 Loại thân xe Section): VDS Phần mô tả Hệ thống an 7 toàn Tải trọng tổng Phanh xe VIS (Vehicle 8 Loại động cơ Indicator 9 Số kiểm tra/Loại tay lái Section): 10 Năm sản xuất Phần chỉ thị 11 Nhà máy sản xuất xe VIS 12∼ 1 Số sê ri 7 Các công việc bảo dưỡng 3CÁCH ĐỌC SỐ V.I.N XE HYUNDAI 1. Vùng địa lý Ký hiệu Tên nước K Hàn Quốc M Ấn độ N Thổ Nhĩ Kỳ 2. Hãng sản xuất Ký hiệu Mô tả Ghi chú A HMI (Hyundai Motor India) L HAOS (Hyundai Assan Otomotiv Sanayi) M HMC (Hyundai Motor Company) Các công việc bảo dưỡng 4CÁCH ĐỌC SỐ V.I.N XE HYUNDAI 3. Loại xe Ký hiệu Mô tả Ký hiệu Mô tả B Trailer (Máy kéo) P Xe buýt F Truck (Xe tải) X Xe du lịch, MPV, RV H Xe du lịch, SUV, RV Y Xe buýt J Xe buýt, xe bán MPV Z Xe tải, xe tải thùng kín (Van) L Xe du lịch 8 MPV Các công việc bảo dưỡng 5CÁCH ĐỌC SỐ V.I.N XE HYUNDAI4. Mô đen xe Ký hiệu Mô đen Ký hiệu Mô đen A Atos, Atos Prime R H100 B Getz (TB) S Santa Fe C Sonata (NF), Accent (LC) U Accent (RHD) D Elantra (XD) V Accent (LHD) E EF Sonata W EF Sonata, H-1/Starex F Granduer-XG, H100 X H100 (Truck) G Centennial/Equus Y H1 (Truck) H Tiburon/Coupe (GK) J Elantra, Tiburon/Coupe (GK) K Galloper M Santamo, Trajet N Terracan P Matrix Các công việc bảo dưỡng 6CÁCH ĐỌC SỐ V.I.N XE HYUNDAI5. Kiểu thân xe và cấp độ sang trọng Loại xe L GL GLS GDS HGS VAN WGN Ghi chúAtos B CAtos Prime G HAccent (LC) F G HElantra (XD) M NEF Sonata M N PGrandure - XG T U VCentennial - Equus T U VSanta Fe B C DTrajet G H FH1 - Starex P R V W A:Đặc biệtTiburon/Coupe(GK) M N P RMatrix M N P RTerracan M N P R LlGetz (TB) T B Các công việc bảo dưỡng 7CÁCH ĐỌC SỐ V.I.N XE HYUNDAI5. Kiểu thân xe và phiên bản Trong trường hợp xe Accent, Elantra, Tiburon/Coupe, Sonata, EF Sonata(Bắc Mỹ) H-1 Truck, H100… số thứ năm biểu thị loại thân xe như sau: Ký hiệu A D E F G K W Loại thân xe 5DR 3DR 2DR 4DR 2DR 3DR 5DR (SDN) (SDN) (SDN) (SDN) (CPE) (VAN) (WGN) Ghi chú:L: Low/Standard GL: Middle-Low/Deluxe GLS: Middle/Super DeluxeGDS: Middle-High/Grand Salon HGS: High/Super Grand SalonSDN: Sedan CPE: Coupe WGN: Wagon Các công việc bảo dưỡng 8CÁCH ĐỌC SỐ V.I.N XE HYUNDAI6. Loại thân xe Ký Xe du lịch/MPV Buýt, xe bán MPV Xe tải hiệu 1 Limousine Box Type Cabin tiêu chuẩn & Loại E 2 Sedan 2DR (2 cửa) Bonnet Type Cabin tiêu chuẩn & Loại E 3 Sedan 3DR (3 cửa) Semi Bonet Type 4 Sedan 4DR (4 cửa) 5 Sedan 5DR (5 cửa) 8 Wagon Wagon 9 Commercial Van D ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
công nghệ cơ khí cơ khí chế tạo máy vẽ kỹ thuật cơ khí giáo trình công nghệ chế tạo máy bản vẽ cơ khí động cơ đốt trong cơ cấu phân phối khíGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình công nghệ bảo dưỡng và sửa chữa ô tô - Chương 5
74 trang 326 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống điều khiển máy phay CNC 3 trục
88 trang 254 0 0 -
Báo cáo thực tập: Hệ thống động cơ đốt trong
15 trang 186 0 0 -
103 trang 167 0 0
-
Đồ án Thiết kế cơ khí: Tính toán thiết kế hệ thống thay dao tự động cho máy phay CNC
56 trang 161 0 0 -
124 trang 155 0 0
-
Đồ án 'TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG'.
49 trang 143 0 0 -
Giáo trình động cơ đốt trong 1 - Chương 9
18 trang 133 0 0 -
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 1: Tính toán nhóm piston
9 trang 127 0 0 -
Đồ án Động cơ đốt trong: Tính toán động cơ đốt trong
55 trang 107 0 0