Giống lúa hương cốm
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 102.70 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nguồn gốc: Giống lúa Hương cốm là giống lúa thơm thuần do PGS.TS. Nguyễn Thị Trâm và các cộng tác viên Viên Sinh học Nông nghiệp, ĐHNNI lai tạo, chọn lọc và đưa ra sản xuất. Giống Hương cốm được chọn từ tổ hợp lai: Hương 125S/MR365//TX93///Maogô////R9311. 2. Đặc điểm: - Thời gian sinh trưởng vụ xuân: 145-160 ngày, vụ mùa 125-130 ngày. - Chiều cao cây: 95-105cm, thân mập, lá rộng dầy, xanh đậm, lá đòng to dài cứng, kiểu thân thâm canh, đẻ nhánh trung bình. - Năng suất trung bình 5-6 tấn/ha/vụ, cao nhất 7,5 tấn/ha/vụ,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giống lúa hương cốm Giống lúa hương cốm 1. Nguồn gốc: Giống lúa Hương cốm là giống lúa thơm thuần do PGS.TS. NguyễnThị Trâm và các cộng tác viên Viên Sinh học Nông nghiệp, ĐHNNI lai tạo,chọn lọc và đưa ra sản xuất. Giống Hương cốm được chọn từ tổ hợp lai:Hương 125S/MR365//TX93///Maogô////R9311. 2. Đặc điểm: - Thời gian sinh trưởng vụ xuân: 145-160 ngày, vụ mùa 125-130ngày. - Chiều cao cây: 95-105cm, thân mập, lá rộng dầy, xanh đậm, láđòng to dài cứng, kiểu thân thâm canh, đẻ nhánh trung bình. - Năng suất trung bình 5-6 tấn/ha/vụ, cao nhất 7,5 tấn/ha/vụ, bôngto, hạt to dài, vàng rơm, vỏ hạt trắng, hạt đầu bông, có râu. - Gạo trong, tỷ lệ bạc bụng rất thấp, tỷ lệ gạo xát 68-69%, gạonguyên 60-70%, hàm lượng amylose 11-12%, protein 7,7%, nhiệt độ hóa hồthấp, cơm ngon; dẻo đậm, bóng, thơm nhẹ mùi cốm mới. - Giống cảm ôn nên có thể gieo cấy được cả 2 vụ xuân và vụ mùa. - Đặc điểm chống chịu: chống đổ tốt, chịu lạnh yếu ở thời kỳ mạ,nhiễm nhẹ đến trung bình bệnh khô vằn, bạc lá, đạo ôn. 3. Kỹ thuật gieo cấy: - Loại đất phù hợp: vàn, vàn trũng, giàu dinh dưỡng, đất chua mặnven biển. - Thời vụ: + Vụ mùa trà mùa trung gieo 10-30 tháng 6, muộn nhất10/7. + Vụ xuân: Giao 10-20/12 (mạ dược), hoặc 15-30/1 (mạ nền, dầyxúc, có che phủ nilon). - Mật độ cấy: 50-60 khóm/m2, 2-3 dảnh/khóm. - Phân bón: Phân chuồng hoặc hữu cơ 10 tấn/ha, tỷ lệ N:P:K = 1:1:1(hoặc 1:0,75:1), lượng bón 100kg N + 100kg P2O5 + 100kg K2O/ha), nếu đấtchua bón vôi. Nên bón NPK hỗn hợp đảm bảo cân đối, hạn chế sâu bệnh gâyhại. - Kỹ thuật bón: + Lót: 100% phân chuồng + vôi + lân + 20% đạm +20% kalli + Thúc lần 1: (đẻ nhánh) sau cấy 10-15 ngày 40% đạm. + Thúc lần 2: sau lần 1: 7-10 ngày (trước khi ra lá thứ 8) 50% kali +30% đạm. + Thúc nuôi hạt: khi lúa trỗ thấp tho bón toàn bộ lượng đạm và kalicòn lại. - Chế độ nước: Cấy xong giữ nước 7-10 cm cho lúa hồi xanh. Thờikỳ đẻ nhánh giữ nước nông cho lúa đẻ tập trung, từ lá thứ 9 đến phân hóabước 6 rút nước phơi ruộng, từ phân hóa đòng bước 6 đến chín sáp giữ nước10-15 cm, sau đó rút nước cho khô ruộng để thu hoạch. - Phòng trừ sâu bệnh: Giống Hương cốm không kháng sâu bệnh, vìvậy cần thâm canh hợp lý để hạn chế các loại bệnh hại. Cần theo dõi thườngxuyên phát hiện sâu bệnh, điều chỉnh dinh dưỡng hợp lý và phun thuốc trừsâu và rầy gây hại. - Vì là lúa thơm nên khi lúa chín vàng thì thu hoạch, tuốt, phơi trênbạt cẩn thận đến độ ẩm 14%, đóng bao 2 lớp: lớp trong polietylen, lớp ngoàibao PP, bảo quản trong kho thoáng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giống lúa hương cốm Giống lúa hương cốm 1. Nguồn gốc: Giống lúa Hương cốm là giống lúa thơm thuần do PGS.TS. NguyễnThị Trâm và các cộng tác viên Viên Sinh học Nông nghiệp, ĐHNNI lai tạo,chọn lọc và đưa ra sản xuất. Giống Hương cốm được chọn từ tổ hợp lai:Hương 125S/MR365//TX93///Maogô////R9311. 2. Đặc điểm: - Thời gian sinh trưởng vụ xuân: 145-160 ngày, vụ mùa 125-130ngày. - Chiều cao cây: 95-105cm, thân mập, lá rộng dầy, xanh đậm, láđòng to dài cứng, kiểu thân thâm canh, đẻ nhánh trung bình. - Năng suất trung bình 5-6 tấn/ha/vụ, cao nhất 7,5 tấn/ha/vụ, bôngto, hạt to dài, vàng rơm, vỏ hạt trắng, hạt đầu bông, có râu. - Gạo trong, tỷ lệ bạc bụng rất thấp, tỷ lệ gạo xát 68-69%, gạonguyên 60-70%, hàm lượng amylose 11-12%, protein 7,7%, nhiệt độ hóa hồthấp, cơm ngon; dẻo đậm, bóng, thơm nhẹ mùi cốm mới. - Giống cảm ôn nên có thể gieo cấy được cả 2 vụ xuân và vụ mùa. - Đặc điểm chống chịu: chống đổ tốt, chịu lạnh yếu ở thời kỳ mạ,nhiễm nhẹ đến trung bình bệnh khô vằn, bạc lá, đạo ôn. 3. Kỹ thuật gieo cấy: - Loại đất phù hợp: vàn, vàn trũng, giàu dinh dưỡng, đất chua mặnven biển. - Thời vụ: + Vụ mùa trà mùa trung gieo 10-30 tháng 6, muộn nhất10/7. + Vụ xuân: Giao 10-20/12 (mạ dược), hoặc 15-30/1 (mạ nền, dầyxúc, có che phủ nilon). - Mật độ cấy: 50-60 khóm/m2, 2-3 dảnh/khóm. - Phân bón: Phân chuồng hoặc hữu cơ 10 tấn/ha, tỷ lệ N:P:K = 1:1:1(hoặc 1:0,75:1), lượng bón 100kg N + 100kg P2O5 + 100kg K2O/ha), nếu đấtchua bón vôi. Nên bón NPK hỗn hợp đảm bảo cân đối, hạn chế sâu bệnh gâyhại. - Kỹ thuật bón: + Lót: 100% phân chuồng + vôi + lân + 20% đạm +20% kalli + Thúc lần 1: (đẻ nhánh) sau cấy 10-15 ngày 40% đạm. + Thúc lần 2: sau lần 1: 7-10 ngày (trước khi ra lá thứ 8) 50% kali +30% đạm. + Thúc nuôi hạt: khi lúa trỗ thấp tho bón toàn bộ lượng đạm và kalicòn lại. - Chế độ nước: Cấy xong giữ nước 7-10 cm cho lúa hồi xanh. Thờikỳ đẻ nhánh giữ nước nông cho lúa đẻ tập trung, từ lá thứ 9 đến phân hóabước 6 rút nước phơi ruộng, từ phân hóa đòng bước 6 đến chín sáp giữ nước10-15 cm, sau đó rút nước cho khô ruộng để thu hoạch. - Phòng trừ sâu bệnh: Giống Hương cốm không kháng sâu bệnh, vìvậy cần thâm canh hợp lý để hạn chế các loại bệnh hại. Cần theo dõi thườngxuyên phát hiện sâu bệnh, điều chỉnh dinh dưỡng hợp lý và phun thuốc trừsâu và rầy gây hại. - Vì là lúa thơm nên khi lúa chín vàng thì thu hoạch, tuốt, phơi trênbạt cẩn thận đến độ ẩm 14%, đóng bao 2 lớp: lớp trong polietylen, lớp ngoàibao PP, bảo quản trong kho thoáng.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giống lúa đặc tính của lúa các loại lúa tài liệu nông nghiệp trồng lúaGợi ý tài liệu liên quan:
-
6 trang 101 0 0
-
Giáo trình Hệ thống canh tác: Phần 2 - PGS.TS. Nguyễn Bảo Vệ, TS. Nguyễn Thị Xuân Thu
70 trang 59 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích chất lượng nông sản bằng kỹ thuật điều chỉnh nhiệt p4
10 trang 50 0 0 -
Một số giống ca cao phổ biến nhất hiện nay
4 trang 50 0 0 -
4 trang 47 0 0
-
2 trang 33 0 0
-
2 trang 30 0 0
-
Giáo trình đất trồng trọt phần 1
34 trang 28 0 0 -
Khái niệm về các loại bệnh trên cây trồng
47 trang 28 0 0 -
Giáo trình đất trồng trọt phần 2
21 trang 28 0 0