GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG (tiếp)
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 192.46 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Học sinh nắm được cách xây dựng công thức tính khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng trong măt phẳng và biết vận dụng công thức vào giải bài tập. -Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng trong măt phẳng bằng nhiều cách ; củng cố một số kiến thức cũ như: định nghĩa khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng, vectơ cùng phương. -Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG (tiếp) Tiết 13: GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG (tiếp) .A. CHUẨN BỊ:I. Mục tiêu bài dạy:1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy: -Kiến thức: Học sinh nắm được cách xây dựng công thức tính khoảng cách từmột điểm tới một đường thẳng trong măt phẳng và biết vận dụng công thức vào giảibài tập. -Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳngtrong măt phẳng bằng nhiều cách ; củng cố một số kiến thức cũ như: định nghĩakhoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng, vectơ cùng phương. -Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh.Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh.2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm: Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyếtcác vấn đề khoa học.II. Chuẩn bị: Thầy: giáo án, sgk, thước. Trò: vở, nháp, sgk, thước và đọc trước bài.B. Thể hiện trên lớp:*ổn dịnh tổ chức (1) : kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp học …I. Kiểm tra bài cũ: (4’) Nêu công thức xác định góc giữa hai đường thẳng? CH: AD: xác định góc giữa hai đường thẳng y 3x; 2 x 6 y 1 0 ? ur CT: Cho 1: A1x + B1y + C1 = 0 có VTPT n1 A1; B1 ur u 2 2: A2x + B2y + C2 = 0 có VTPT n2 A2 ; B2 ur uu r n1.n2 A1 A2 B1B2 cos u uu rr A B12 A22 B2 2 2 n1 n2 1 ĐA: 3 ur uu r AD: Ta có y = 3x có n1 (3; 1) ; 2 x 6 y 1 0 có n2 (2; 6) 6 6 Gọi là góc giữa hai đường thẳng, ta có: cos 3 10 2II. Dạy bài mới: PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG tg II. Khoảng cách từ một điểm tới một đường? Hãy nhắc lại ĐN khoảng thẳng:cách từ một điểm tới một 1 1. Nhắc lại định nghĩakhoảng cách:đường thẳng? 2. Công thức: *Bài toán:Trong mặt phẳng Oxy cho điểm 2 M0(x0;y0) và đường thẳng : Ax + By + C = 0 (A2 + B2 ≠ 0); Hãy xác định công thức tính? bài yêu cầu gì và bắt làmgì? khoảng cách từ điểm Mo đến đường thẳng .GV phân tích bài toán. Giải Gọi H(x1; y1) là hình chiếu vuông góc của M trên 13 . Khi đó khoảng cách từ Mo đến đt là:gọi H là hình chiếu của M0trên d(Mo; ) = HMo? khoảng cách từ M0 đt làđoạn nào ? -Vì HH toạ độ của H thoả nên: Ax1 + By1 +C = 0 C = - Ax1 -By1 (*) uuuuu rmãn phương trình nào ? -Do HM 0 cùng phương với véctơ pháp tuyến uuuuu r r r? Quan hệ giữa hai vectơ n (A; B) của nên: HM 0 = t nuuuuu r rHM 0 và n ? Biểu diễn mối uuuuu r r r suy ra: HM 0 . n = t n 2 = t(A; B) (1)quan hệ bằng 1 đẳng thức? uuuuu r HM 0 (x0-x1; y0-y1) Mà: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG (tiếp) Tiết 13: GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG (tiếp) .A. CHUẨN BỊ:I. Mục tiêu bài dạy:1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy: -Kiến thức: Học sinh nắm được cách xây dựng công thức tính khoảng cách từmột điểm tới một đường thẳng trong măt phẳng và biết vận dụng công thức vào giảibài tập. -Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳngtrong măt phẳng bằng nhiều cách ; củng cố một số kiến thức cũ như: định nghĩakhoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng, vectơ cùng phương. -Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh.Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh.2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm: Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyếtcác vấn đề khoa học.II. Chuẩn bị: Thầy: giáo án, sgk, thước. Trò: vở, nháp, sgk, thước và đọc trước bài.B. Thể hiện trên lớp:*ổn dịnh tổ chức (1) : kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp học …I. Kiểm tra bài cũ: (4’) Nêu công thức xác định góc giữa hai đường thẳng? CH: AD: xác định góc giữa hai đường thẳng y 3x; 2 x 6 y 1 0 ? ur CT: Cho 1: A1x + B1y + C1 = 0 có VTPT n1 A1; B1 ur u 2 2: A2x + B2y + C2 = 0 có VTPT n2 A2 ; B2 ur uu r n1.n2 A1 A2 B1B2 cos u uu rr A B12 A22 B2 2 2 n1 n2 1 ĐA: 3 ur uu r AD: Ta có y = 3x có n1 (3; 1) ; 2 x 6 y 1 0 có n2 (2; 6) 6 6 Gọi là góc giữa hai đường thẳng, ta có: cos 3 10 2II. Dạy bài mới: PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG tg II. Khoảng cách từ một điểm tới một đường? Hãy nhắc lại ĐN khoảng thẳng:cách từ một điểm tới một 1 1. Nhắc lại định nghĩakhoảng cách:đường thẳng? 2. Công thức: *Bài toán:Trong mặt phẳng Oxy cho điểm 2 M0(x0;y0) và đường thẳng : Ax + By + C = 0 (A2 + B2 ≠ 0); Hãy xác định công thức tính? bài yêu cầu gì và bắt làmgì? khoảng cách từ điểm Mo đến đường thẳng .GV phân tích bài toán. Giải Gọi H(x1; y1) là hình chiếu vuông góc của M trên 13 . Khi đó khoảng cách từ Mo đến đt là:gọi H là hình chiếu của M0trên d(Mo; ) = HMo? khoảng cách từ M0 đt làđoạn nào ? -Vì HH toạ độ của H thoả nên: Ax1 + By1 +C = 0 C = - Ax1 -By1 (*) uuuuu rmãn phương trình nào ? -Do HM 0 cùng phương với véctơ pháp tuyến uuuuu r r r? Quan hệ giữa hai vectơ n (A; B) của nên: HM 0 = t nuuuuu r rHM 0 và n ? Biểu diễn mối uuuuu r r r suy ra: HM 0 . n = t n 2 = t(A; B) (1)quan hệ bằng 1 đẳng thức? uuuuu r HM 0 (x0-x1; y0-y1) Mà: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 205 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 72 0 0 -
22 trang 48 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 35 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
1 trang 31 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0