Danh mục

HAI ĐƯỜNG THẲNG

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 193.75 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài 1 Cho hai đường thẳng (d1) : y = 3x+4 và (d2) x - 2y = 0 , một điểm A(-1;1) a) Xột vị trớ tương đối của A với hai đường thẳng giao điểm (d1) và (d2) c) Tỡm M để (d3) : (m-1)x+(m-2) y + m+1 = 0 đồng quy với (d1) và (d2) Bài 2 Cho hai đường thẳng (d1) : y = ( để (d1)//(d2) ; (d1)  (d2) Bài 3 Cho hai đường thẳng (d1) : y = (k+1)x +3 và (d2) : y = (3- 2k)x + 1 . Tỡm k để (d1)//(d2) , (d1) cắt (d2) , (d1) cắt (d2)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HAI ĐƯỜNG THẲNG HAI ĐƯỜNG THẲNGBài 1 Cho hai đường thẳng (d1) : y = 3x+4 và (d2) x - 2y = 0 , một điểm A(-1;1)a) Xột vị trớ tương đối của A với hai đường thẳng b) Tỡmgiao điểm (d1) và (d2)c) Tỡm M để (d3) : (m-1)x+(m-2) y + m+1 = 0 đồng quy với (d1) và (d2) 3m  1 )x + 1 – 2n và (d2) : y = (m+2)x +n – 3 . Tỡm m , nBài 2 Cho hai đường thẳng (d1) : y = ( 2để (d1)//(d2) ; (d1)  (d2)Bài 3 Cho hai đường thẳng (d1) : y = (k+1)x +3 và (d2) : y = (3- 2k)x + 1 .Tỡm k để (d1)//(d2) , (d1) cắt (d2) , (d1) cắt (d2)Bài 4 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(2;5) ; B(-1;-1) và C(4;9)a) Viết pt đường thẳng BC rồi suy ra ba điểm A,B,C thẳng hàngb) Chứng minh ba đường thẳng BC ; 3x- y -1= 0 và x-2y +8 = 0 đồng quyBài 5 Cho đường thẳng (d1) : y = mx – 3 và (d2) : y = 2mx +1 – ma) Vẽ trờn cựng một hệ trục toạ độ (d1) và (d2) với m = 1 . Tỡm toạ độ giao điểm B của chỳng ?b) Viết pt đường thẳng đi qua O và  với (d1) tại A . Xỏc định toạ độ điểm A và tớnh diện tớch tam giỏc AOBc) Chứng tỏ (d1) và (d2) đều đi qua một điểm cố định . Tỡm điểm cố định đúBài 6 Cho hai đường thẳng (d) : mx – y =2 và (d’) : (2 – m)x + y = ma) Tỡm giao điểm của (d) và (d’) với m = 2b) Chứng minh rằng đường thẳng (d) luụn đi qua một điểm cố đinh B và (d’) luụn đi qua mộtđiểm cố định Cc) Tỡm m để giao điểm A của hai đường thẳng trờn thoả món điều kiện là gúc BAC vuụngBài 7 Cho hàm số : y= (m-2)x+n (d) Tỡm giỏ trị của m và n để đồ thị (d) củahàm số : a) Đi qua hai điểm A(-1;2) và B(3;-4) b) Cắt trục tung tại điểm cútung độ bằng 1- 2 và cắt trục hoành tại điểm cú hoành độ bằng 2+ 2 . c) Cắt đường thẳng -2y+x-3=0 d) Song song vối đường thẳng 3x+2y=1 3Bài 8: Cho đường thẳng (d) y  x3 a)Vẽ (d) 4b)Tớnh diện tớch tam giỏc được tạo thành giữa (d) và hai trục toạ độc) Tớnh khoảng cỏch từ gốc O đến (d)Bài 9 Với giỏ trị nào của m thỡ hai đường thẳng : (d) y  (m  1) x  2 (d) y  3 x  1a) Song song với nhau c) Cắt nhau c) Vuụng gúc với nhauBài 10 Tỡm giỏ trị của a để ba đường thẳng : ( d1 ) y  2 x  5 ( d2 ) y  x  2 (d3 ) y  a.x  12đồng quy tại một điểm trong mặt phẳng toạ độBài 11 Cho A(2;-1); B(-3;-2) 1. Tỡm phương trỡnh đường thẳng qua A và B.2. Tỡm phương trỡnh đường thẳng qua C(3;0) và song song với AB.Bài 12 Cho hàm số y = (m – 2)x + m + 3. 1) Tỡm điều kiện của m để hàm số luụnnghịch biến.2) Tỡm m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm cú hoành độ bằng 3.3) Tỡm m để đồ thị của hàm số trờn và cỏc đồ thị của cỏc hàm số y = -x + 2 ; y = 2x – 1 đồngquy.Bài 13 Cho hàm số y = (m – 1)x + m + 3.1) Tỡm giỏ trị của m để đồ thị của hàm số song song với đồ thị hàm số y = -2x + 1.2) Tỡm giỏ trị của m để đồ thị của hàm số đi qua điểm (1 ; -4).3) Tỡm điểm cố định mà đồ thị của hàm số luụn đi qua với mọi m.4) Tỡm giỏ trị của m để đồ thị của hàm số tạo với trục tung và trục hoành một tam giỏc cú diệntớch bằng 1 (đvdt).Bài 14 Cho hai điểm A(1 ; 1), B(2 ; -1). 1) Viết phương trỡnh đường thẳng AB. 2 22) Tỡm cỏc giỏ trị của m để đt y = (m – 3m)x + m – 2m + 2 song song với đt AB đồng thời điqua điểm C(0 ; 2).Bài 15 Cho hàm số y = (2m – 1)x + m – 3 1) Tỡm m để đồ thị của hàm số đi qua điểm (2;5)2) Chứng minh rằng đồ thị của hàm số luụn đi qua một điểm cố định với mọi m. Tỡm điểm cốđịnh ấy. 2 1 .3) Tỡm m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm cú hoành độ x = 1Bài 16 Cho hàm số y = f(x) =  x 2 . 1) Với giỏ trị nào của x hàm số trờn nhận cỏc giỏ 2 1trị : 0 ; -8 ; - ; 2. 92) A và B là hai điểm trờn đồ thị hàm số cú hoành độ lần lượt là -2 và 1. Viết pt đường thẳng điqua A và B.Bài 17 Cho hàm số : y = x + m (D)Tỡm cỏc giỏ trị của m để đường thẳng (D) :1) Đi qua điểm A(1; 2003). 2) Song song với đường thẳng x – y + 3 = 0.3)Tiếp xỳc với 12 x.parabol y = - 4Bài 18 a)Tỡm cỏc giỏ trị của a , b biết rằng đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua hai điểm 1 ; 2) A( 2 ; - 1 ) và B ( 2b)Với giỏ trị nào của m thỡ đồ thị của cỏc hàm số y = mx + 3 ; y = 3x –7 và đồ thị của hàm sốxỏc định ở cõu ( a ) đồng quy .Bài 19 Cho hàm số y = ( m –2 ) x + m + 3 . ...

Tài liệu được xem nhiều: