Danh mục

HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 123.41 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

+Học sinh biết khái niệm hai tam giác bằng nhau, biết viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau theo qui ước, tìm được các đỉnh tương ứng, các góc tương ứng, các cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau. +Biết cách xét sự bằng nhau của hai tam giác. Biết sử dụng hai tam giác bằng nhau để suy ra hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau.+Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUI.MỤC TIÊU+Học sinh biết khái niệm hai tam giác bằng nhau, biết viết kí hiệu hai tam giácbằng nhau theo qui ước, tìm được các đỉnh tương ứng, các góc tương ứng, cáccạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau.+Biết cách xét sự bằng nhau của hai tam giác. Biết sử dụng hai tam giác bằngnhau để suy ra hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau.+Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình.II.CHUẨN BỊ1.Giáo viên.-Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ vẽ sẵn hình 60, …2.Học sinh.-Thước thẳng, êke, ..III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC1.Ổn định tổ chức.-Kiểm tra sĩ số : 7A: /37. Vắng:........................................................................................................................................ Vắng: 7B: /38.........................................................................................................................................2.Kiểm tra. Treo bảng phụ vẽ hình 60.SGK. HS1.Lên bảng thực hiện.HS1.Dùng thước có chia độ và thước đogóc đo các cạnh và các góc của tam giácABC.HS2.Dùng thước có chia độ và thước đogóc đo các cạnh và các góc của tam giác HS2.Lên bảng thực hiện.ABCGV nhận xét, cho điểm HS. HS dưới lớp nhận xét, bổ sung.3.Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1. Định nghĩa. 1.Định nghĩa.Quay trở lại bài kiểm tra: 2 tam giác ABC có 6 yếu tố bằng HS: ABC ,ABC và ABC như vậy gọi là 2 tam nhau, 3 yếu tố về cạnh và 3 yếu tố vềgiác bằng nhau. góc.-Tam giác ABC và ABC có mấy yếu ABC và ABC có:tố bằng nhau? Mấy yếu tố về cạnh,góc? AB = AB, AC = AC, BC = BCGiáo viên ghi bảng. A  A , B  B , C  C ABC và ABC là 2 tam giác  bằng nhau. Học sinh đứng tại chỗ trả lời.Giáo viên giới thiệu đỉnh tương ứngvới đỉnh A là A. +Hai đỉnh A và A, B và B, C và C gọi là đỉnh tương ứng.-Tìm các đỉnh tương ứng với đỉnh B,C?Giáo viên giới thiệu góc tương ứng với Học sinh đứng tại chỗ trả lời.A là A . +Hai góc A và A , B và B , C và C -Tìm các góc tương ứng với góc B và gọi là 2 góc tương ứng.góc C? Học sinh suy nghĩ trả lời, 2 học sinh phát biểu. +Hai cạnh AB và AB; BC và BC; AC và AC gọi là 2 cạnh tương ứng.-Tương tự với các cạnh tương ứng? HS trả lời …-Hai tam giác bằng nhau là 2 tam giácnhư thế nào ? *Định nghĩa: SGK.Tr.110.Gọi HS đọc định nghĩa trong SGK. Hai HS đọc định nghĩa. Hoạt động 2. Kí hiệu. 2.Kí hiệu.+Ngoài việc dùng lời để định nghĩa 2 ABC nếu: ABC =tam giác ta cần dùng kí hiệu để chỉ sự  AB  A B , BC  B C , AC  A C  bằng nhau của 2 tam giác.  A  A , B  B ,C  C Yêu cầu học sinh nghiên cứu phần 2 HS: Các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.-Nêu qui ước khi kí hiệu sự bằngnhau của 2 tam giác?Giáo viên chốt lại và ghi bảng. Cả lớp làm bài.Yêu cầu học sinh làm ?2 a) ABC = MNPGọi 1 học sinh đứng tại chỗ làm câu b) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là Ma, b Góc tương ứng với góc N là góc B Cạnh tương ứng với cạnh AC là MP Một HS lên bảng làm câu c)Gọi 1 học sinh lên bảng làm câu c c) ACB = MPN ...

Tài liệu được xem nhiều: