Danh mục

HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT

Số trang: 22      Loại file: pdf      Dung lượng: 464.66 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 18,000 VND Tải xuống file đầy đủ (22 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu1 . Kiến thức cơ bản: khái niệm luỹ thừa, luỹ thừa với số mũ nguyên, phương trình xn = b, căn bậc n, luỹ thừavới số mũ vô hữu tỉ, luỹ thừa với số mũ vô tỉ, tính chất của luỹ thừa với số mũ thực.2. Kỹ năng: biết cách áp dụng khái niệm luỹ thừa vào giải một số bài toán đơn giản, đến tính toán thu gonbiểu thức, chứng minh đẳng thức luỹ thừa.3. Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sángtạo...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARITz    HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARITSố tiết: 2 tiết Thực hiện ngày 10 Tháng 11 năm2008 CHƯƠNG II: HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT Bài 1:LUỸ THỪA. I. Mục tiêu 1 . Kiến thức cơ bản: khái niệm luỹ thừa, luỹ thừa với số mũ nguyên, phương trình xn = b, căn bậc n, luỹ thừavới số mũ vô hữu tỉ, luỹ thừa với số mũ vô tỉ, tính chất của luỹ thừa với số mũ thực. 2. Kỹ năng: biết cách áp dụng khái niệm luỹ thừa vào giải một số bài toán đơn giản, đến tính toán thu gonbiểu thức, chứng minh đẳng thức luỹ thừa. 3. Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sángtạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm saymê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội. 4. Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. II. PHƯƠNG PHÁP, a. Phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề b. Công tác chuẩn bị: - Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, …-Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,… III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC a. Ổn định lớp: 2 phút b. Bài mới: NỘI DUNG HOẠT DỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TG 45’ Hs suy nghĩ và làm bàiI. KHÁI NIỆM LUỸ THỪA. Hoạt động 1: Yêu cầu Hs tính các luỹ 1. Luỹ thừa với số mũ nguyên: + Cho n ∈ Z , a ∈ R, luyõ thöøa baäc n cuûa soá 3 () ⎛ 2⎞ 5 4 thừa sau: (1,5) ; ⎜ − ⎟ ; 3 . ⎝ 3⎠a (kyù hieäu: ) laø: n a Gv giới thiệu nội dung sau cho HS theo dõi và ghi chép = a.a24 n 1 .a...a a Hs: 43 n thua so + Vôùi a ≠ 0, n ∈ ta ñònh nghóa: Z 1 −n a=n a 0 0 -n Qui öôùc: a = 1. (0 , 0 khoâng coù nghóa). Gv giới thiệu cho Hs vd 1, 2 HS theo dõi ví dụ sgk (SGK, trang 49, 50) để Hs hiểu rõ định nghĩa vừa nêu.2. Phương trình xn = b: Hoạt động 2: Yêu cầu Hs dựa HS sinh biện luận theo vào đồ thị của các hàm số y = x3 gợi ý của gv và y = x4 (H 26, H 27, SGK, Tổng quát, ta có: trang 50), hãy biện luận sốa/ Nếu n lẻ: nghiệm của các phương trình x3 phương trình có nghiệm duy nhất ∀ b. = b và x4 = bb/ Nếu n chẵn : + Với b < 0 : phương trình vô nghiệm. + Với b = 0 : phương trình có nghiệm x = 0. + Với b > 0 : phương trình có hai nghiệmđối nhau.3. Căn bậc n: - GV nêu khái niệma/ Khái niệm : Theo dõi và ghi chép Cho số thực b và số nguyên dương n (n ≥ 2).Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu an = b. 1 Theo dõi ví dụVí dụ: 2 và – 2 là các căn bậc 4 của 16; − là - nêu ví dụ 3 1căn bậc 5 của − . 243Ta có:+ Với n lẻ: có duy nhất một căn bậc n của b,k/h: n b .+ Với n chẵn: . Nếu b < 0 : không tồn tại b. n . Nếu b = 0 : a = n b = 0. . Nếu b > 0 : a = ± n b . Hoạt động 3:b/ Tính chất của căn bậc n: Yêu cầu Hs cm tính chất: Hs suy nghĩ chứng minh a . n b = n ab a . n b = n ab . n n Gv giới thiệu cho Hs vd 3 n a a HS theo dõi ví dụ = (SGK, trang 52) để Hs hiểu rõ n b ...

Tài liệu được xem nhiều: