Danh mục

Hệ bất phương trình vô tỷ

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 270.90 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu hệ bất phương trình vô tỷ, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ bất phương trình vô tỷ Hệ bất phương trình vô tỷ  x( x  y )  y ( x  y )Bài 1:  2 2 2 x  y  3xy  1 2 2  x  y  2 xyBài 2:   x 2  y 2  3 xy  x  y  1Bài 3:  2 2  x  y  xy  1 x 2  y 2  xy  1Bài 4: x 2  y 2  4 xy x  y  1Bài 5:  2 2  x  xy  xy  3  x 2 | y | 1 Bài 6:  2  y | x | 1   x 2  3x  1  y Bài 7:  y 2  3 y  1  z 2 z  3z  1  x x 2  y 2  4Bài 8:  2 Tìm n0 nguyên  2  x  y  2 | x | 2 | y |   xy  1  y  yBài 9:   2 xy  y  y  1  x 2  5x  4  0Bài 10:  3  2  x  3x  9 x  10  0  5 x 2  2 xy  y 2  3 Bài 11:  2 m ;(ĐHQG 2001)  2 2 x  2 xy  y  m  1   x y 3 Bài 12:  (ĐHSPI 2001)   x5  y 3  a  x  y  2  Bài 13:  ;(ĐHGTVT 2001)  x  y  2 x ( y  1)  a  2   x 2  5m 2  8m  2(3mx  2)  Bài 14:  2  x  4m 2  m(4 x  1)  Tìm m dể với mọi x đều là n0 đúng ít nhất một trong 2 ptBài 3. Tìm các giá trị cu a để hệ phương trình sau có 3 x  y  z  1 2 x  y  2 z  5 nghiệm  x  2 y  3 z  0  (a  1) x  2 y  az  7 Bài 4. Cho hệ phương trình  x  x  y  2000   x  x y  y  k 2. Phương trình tham số: a  b x  a  b  y  aBài 1: Giải biện luận hệ  2a  b x  2a  b  y  b ax  y  bBài 2:  2  x  ay  c  c 1, Cho b = 0 giải theo a và b 2, Tìm b để  a ta luôn được c sao cho hệ có nghiệm. 6ax  2  a  y  3Bài 3:  (a  1) x  ay  2 1, Giải biện luận theo a. 2, Giả sử(x,y) là nghiệm. Tìm liên hệ giữa xvà y. ax  by  c Bài 4: bx  cy  a có nghiệm. Chứng minh rằng a3+b3+c3=3abc cx  ay  b  ax  y  z  a 2 Bài 5: Giải biện luận  x  ay  z  3a  x  y  az  z  mx  ny  m  1Bài 6: Giải biện luận  nx  my  n  1 1 1  x  m y  m 1 Bài 7: Tìm m để hệ có nghiệm   m  1  2m x y  3 x  (k  1) y  k  1Bài 8:  Xác định k để hệ đó có nghiệm. (k  1) x  y  3  x  ky  3Bài 9:  Xác định k để hệ có nghiệm(x0,y0) mà x0,y0>1 kx  4 y  6 2 3 m x  (2  m) y  m  4Bài 10:  Xác định m để hệ vô nghiệm. mx  (2m  1) y  m 5  2  mx  2 y  nBài 11:  Xác định n để hệ có nghiệm m x  5 y  7 mx  y  1Bài 12:  x  my  1 Tìm m để hệ có nghiệm  x  y  m  2mx  3 y  mBài 13: Tìm m để hệ có nghiệm nguyên  x  y  m  1Bài 14: Tìm liên hệ giữa x và y để hệ không phụ thuộc vào m (m  2) x  2my  m  x  (m  3) y  M  1a,  b,  (2m  1) x  y  2m  5 (m  1) x  y  2m  3 ay  bx  c Bài 15: a, b, c là 3 cạnh của  chứng minh rằng cx  az  b bz  cy  a Bài 16: Tìm m, n, p để hệ sau đồng thời vô nghiêm.  x  py  n  px  y  m nx  my  1     px  y  m nx  my  1  x  py  n x  y  z  0Bài 17: Giải và biện luận (b  c) x  (a  c) y  (a  b) z  0  bcx  acy  abz  1 ...

Tài liệu được xem nhiều: