Hệ thống chỉ số phân tích đầu tư chứng khoán
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 99.41 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chỉ số khả năng thanh toán hiện hành (Curent Ratio) CR = Tổng tài sản lưu động (TCA) / Tổng số nợ ngắn hạn (TCL) Chỉ số vốn lưu động ròng (Net Working Capital) NWC = Tổng tài sản lưu động (TCA) - Tổng nợ ngắn hạn (TCL)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thống chỉ số phân tích đầu tư chứng khoán Hệ thống chỉ số phân tích đầu tưchứng khoán1. Các chỉ số thanh khoản (Liquidity Ratios)1.1 Chỉ số khả năng thanh toán hiện hành (Curent Ratio)CR = Tổng tài sản lưu động (TCA) / Tổng số nợ ngắn hạn (TCL)1.2 Chỉ số vốn lưu động ròng (Net Working Capital)NWC = Tổng tài sản lưu động (TCA) - Tổng nợ ngắn hạn (TCL)1.3 Chỉ số khả năng thanh toán nhanh (Acid Test Ratio)ẢT = (Tổng tài sản lưu động – hàng tồn kho) / Tổng số nợ ngắnhạn1.4 Chỉ số nguồn tiền mặt (Cash flow)CF = Thu nhập ròng (sau thuế) + Khấu hao TSCĐ2. Các chỉ số huy động vốn của doanh nghiệp (Capitalizationratios)2.1 Tỷ số nợ (Debt. Ratio)DR = Tổng nợ (TD) / Tổng số vốn (E)2.2 Chỉ số trái phiếu (Bond Ratio)BR = Tổng mệnh giá của TF đang lưu hành / Tổng vốn dài hạn2.3 Chỉ số cổ phiếu ưu đãi (Preferred Stock Ratio)PSR = Tổng mệnh giá cổ phiếu ưu đãi / Tổng số vốn dài hạn2.4 Chỉ số cổ phiếu thường (Common Stock Ratio)CRS = (Tổng mệnh giá CF thường + Thặng dư vốn + thu nhậpgiữ lại) / Tổng số vốn dài hạn2.5 Thị giá vốn doanh nghiệp (Market capitalization)Thị giá vốn DN = Tổng số CF đang lưu hành x Thị giá CFVốn điều lệ đã góp = Tổng số CF đang lưu hành x Mệnh giá CF3. Các chỉ số đảm bảo chứng khoán (Coverage Ratios)3.1 Chỉ số đảm bảo trái tức (Bond interest coverage)BIC = Tổng thu nhập trước thuế và trái tức / Tổng trái tức hàngnăm3.2 Chỉ số đảm bảo cổ tức ưu đãi (Preferred đivient coverage)PDC = Thu nhập ròng / Tổng cổ tức ưu đãi3.3 Giá trị tài sản ròng trên mỗi cổ phiếu (Net asset value perShare – NAV)NAV = Tổng tài sản ròng/ Tổng cổ phiếu đã phát hànhNAV trên cơ sở mệnh giá của cổ phiếu :NAV = Tổng tài sản ròng / (Tổng số cổ phiếu x Mệnh giá)4. các chỉ số định giá thu nhập Chứng khoán (EvaluationEarnings)4.1 Thu nhập mỗi cổ phiếu (Earnings per Shares – EPS)EPS = (Thu nhập ròng - Tổng cổ tức ưu đãi) / Tổng số cổ phiếuthường đang lưu hành4.2 Chỉ số giá và thu nhập của cổ phiếu (Price Earnings Ratio)PER (P/E) = Thị giá cổ phiếu thường / EPS
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thống chỉ số phân tích đầu tư chứng khoán Hệ thống chỉ số phân tích đầu tưchứng khoán1. Các chỉ số thanh khoản (Liquidity Ratios)1.1 Chỉ số khả năng thanh toán hiện hành (Curent Ratio)CR = Tổng tài sản lưu động (TCA) / Tổng số nợ ngắn hạn (TCL)1.2 Chỉ số vốn lưu động ròng (Net Working Capital)NWC = Tổng tài sản lưu động (TCA) - Tổng nợ ngắn hạn (TCL)1.3 Chỉ số khả năng thanh toán nhanh (Acid Test Ratio)ẢT = (Tổng tài sản lưu động – hàng tồn kho) / Tổng số nợ ngắnhạn1.4 Chỉ số nguồn tiền mặt (Cash flow)CF = Thu nhập ròng (sau thuế) + Khấu hao TSCĐ2. Các chỉ số huy động vốn của doanh nghiệp (Capitalizationratios)2.1 Tỷ số nợ (Debt. Ratio)DR = Tổng nợ (TD) / Tổng số vốn (E)2.2 Chỉ số trái phiếu (Bond Ratio)BR = Tổng mệnh giá của TF đang lưu hành / Tổng vốn dài hạn2.3 Chỉ số cổ phiếu ưu đãi (Preferred Stock Ratio)PSR = Tổng mệnh giá cổ phiếu ưu đãi / Tổng số vốn dài hạn2.4 Chỉ số cổ phiếu thường (Common Stock Ratio)CRS = (Tổng mệnh giá CF thường + Thặng dư vốn + thu nhậpgiữ lại) / Tổng số vốn dài hạn2.5 Thị giá vốn doanh nghiệp (Market capitalization)Thị giá vốn DN = Tổng số CF đang lưu hành x Thị giá CFVốn điều lệ đã góp = Tổng số CF đang lưu hành x Mệnh giá CF3. Các chỉ số đảm bảo chứng khoán (Coverage Ratios)3.1 Chỉ số đảm bảo trái tức (Bond interest coverage)BIC = Tổng thu nhập trước thuế và trái tức / Tổng trái tức hàngnăm3.2 Chỉ số đảm bảo cổ tức ưu đãi (Preferred đivient coverage)PDC = Thu nhập ròng / Tổng cổ tức ưu đãi3.3 Giá trị tài sản ròng trên mỗi cổ phiếu (Net asset value perShare – NAV)NAV = Tổng tài sản ròng/ Tổng cổ phiếu đã phát hànhNAV trên cơ sở mệnh giá của cổ phiếu :NAV = Tổng tài sản ròng / (Tổng số cổ phiếu x Mệnh giá)4. các chỉ số định giá thu nhập Chứng khoán (EvaluationEarnings)4.1 Thu nhập mỗi cổ phiếu (Earnings per Shares – EPS)EPS = (Thu nhập ròng - Tổng cổ tức ưu đãi) / Tổng số cổ phiếuthường đang lưu hành4.2 Chỉ số giá và thu nhập của cổ phiếu (Price Earnings Ratio)PER (P/E) = Thị giá cổ phiếu thường / EPS
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đầu tư chứng khoán các loại hình cổ phiếu tìm hiểu cổ phiếu kĩ năng chơi cổ phiếu nghệ thuật chơi cổ phiếuTài liệu liên quan:
-
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định đầu tư chứng khoán của sinh viên tại Tp. Hồ Chí Minh
7 trang 576 12 0 -
Các yếu tố tác động tới quyết định đầu tư chứng khoán của giới trẻ Việt Nam
7 trang 313 0 0 -
Làm giá chứng khoán qua những con sóng nhân tạo
3 trang 299 0 0 -
Luật chứng khoán Nghị định số 114/2008/NĐ - CP
10 trang 242 0 0 -
Nhiều công ty chứng khoán ngược dòng suy thoái
6 trang 209 0 0 -
Quản trị danh mục đầu tư: Cổ phiếu-Chương 1: Mô hình C.A.P.M
63 trang 161 0 0 -
Giải thuật ngữ Chứng khoán, Môi giới, Đầu tư
217 trang 150 0 0 -
12 trang 118 0 0
-
Ebook 9 quy tắc đầu tư tiền bạc để trở thành triệu: Phần 1
125 trang 116 0 0 -
Vài nét về chân dung ông trùm dầu mỏ quốc tế
7 trang 101 0 0