Danh mục

Hệ thống công thức ôn - luyện thi đại học môn Vật lý 12

Số trang: 73      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.14 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu hệ thống công thức ôn - luyện thi đại học môn vật lý 12, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thống công thức ôn - luyện thi đại học môn Vật lý 12 Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKPHệ thống công thức ôn - luyện thi đại học môn V ật lý 12. Di động: 09166.01248 Email: Khanhcaphe@gmail.com CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA I: PHƯƠNG PHÁP 1. KHÁI NIỆM Dao động là chuyển động có giới hạn trong không gian lặp đi lặp lại quanh vị trí cân bằng. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin( hay sin) của thời gian. 2. PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA. x= Acos(t+) Trong đó: x: Li độ, li độ là khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng A: Biên độ ( li độ cực đại)  : vận tốc góc( rad/s) t + : Pha dao động ( rad/s ) : Pha ban đầu ( rad). , A là những hằng số dương;  phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian, gốc tọa độ. 3. PHƯƠNG TRÌNH GIA TỐC, VẬN TỐC.  v = - A sin( t + ) = Acos( t +  + ) = x’  vmax =  A. 2 a = - 2Acos( t + ) = - 2x = 2Acos( t +  + )  amax = 2A v2 a   = max ; A = max. vmax amax 4. CHU KỲ, TẦN SỐ. t: là thời gian 2 t = ( s) Trong đó: N: là số dao động thực hiện được trong khoảng thời gian t A. Chu kỳ: T =  N  “Thời gian để vật thực hiện được một dao động hoặc thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ.” t: là thời gian N = ( Hz) Trong đó:  B. Tần số: f = N: là số dao động thực hiện được trong khoảng thời gian t 2 t “Tần số là số dao động vật thực hiện được trong một giây( số chu lỳ vật thực hiện trong một giây).” 5. CÔNG THỨC ĐỘC LẬP THỜI GIAN: x x + x = Acos( t + )  cos( t+ ) =  cos2 ( t + ) = ( )2 (1) A A v v2 v2  sin2 ( t + ) = ( + v = -A.  sin ( t + )  sin ( t + ) = - ) =( ) (2) Vmax A.  A.  a a a + a = - 2.Acos( t + )  cos ( t + ) = - 2  cos2 ( t + ) = ( 2 )2 = ( )2 (3) amax A A v x v2Từ (1) và (2)  cos2 ( t + ) + sin2( t + ) = ( )2 + ( ) = 1  A2 = x2 + ( )2 ( Công thức số 1) A A.   a2 a2 v aTa có: a = - 2.x  x = - 2  x2 = 4  A2 = 4 + ( )2 ( Công thức số 2)     v2 a2Từ (2) và (3) ta có: sin2( t + ) + cos2 ( t + ) = ( ) = 1. ( Công thức số 3) ) +( Vmax amax 6. MÔ HÌNH DAO ĐỘNG V T CB -A A (+) x0 Xét a a=0 a0 7. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC QUAN TRỌNG HP 1 Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! ...

Tài liệu được xem nhiều: