Danh mục

Hệ thống thông tin trong công nghiệp - Chương 5

Số trang: 31      Loại file: pdf      Dung lượng: 628.73 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (31 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các thành phần hệ thống mạngPhương tiện truyền dẫn Phần cứng giao diện mạng Phần mềm trong hệ thống mạng Thiết bị liên kết mạng Các linh kiện mạng khác
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thống thông tin trong công nghiệp - Chương 5Hệ thốngthông tin công nghiệp5 Các thành phần hệ thống mạng 3/31/2006 5 Nội dung 1. Phương tiện truyền dẫn 2. Phần cứng giao diện mạng 3. Phần mềm trong hệ thống mạng 4. Thiết bị liên kết mạng 5. Các linh kiện mạng khác 25 Các thành phần hệ thống mạng © 2006 - HMS1. Phương tiện truyền dẫn Cáp quang: — Sợi thủy tinh — Sợi chất dẻo Cáp ₫iện: Chất lượng truyền dẫn — Cáp ₫ồng trục — Đôi dây xoắn — Cáp trơn Vô tuyến: — Vi sóng (microwave) — Sóng truyền hình (TV) — Sóng truyền thanh (radio AM, FM) — Tia hồng ngoại (UV) 35 Các thành phần hệ thống mạng © 2006 - HMS Dải tầnf(Hz) 104 105 106 107 108 109 1010 1011 1012 1013 1014 1015 1016 Sợi quang Vệ tinh Đôi dây xoắn Cáp đồng trục Vi sóng Hồng ngoại mặt đất FM radio AM radio TVDải tần LF MF HF VHF UHF SHF EHF THF Shannon: Tốc ₫ộ bit tối ₫a (bits/s) = H log2 (1+S/N) 4 5 Các thành phần hệ thống mạng © 2006 - HMSĐôi dây xoắn (Twisted Pair ,TP) Phát minh của A. Grahm Bell, 1881 55 Các thành phần hệ thống mạng © 2006 - HMS Hai loại: Shielded TP, Unshielded TP a) STP b) UTP Chất lượng phụ thuộc vào tiết diện và kiểu bọc lót, che chắn Hạng chất lượng 1-5 hoặc D-A (IEC 61158-2), hạng 5 có thể cho tốc ₫ộ truyền 100Mbit/s (Fast Ethernet 100BASE-TX) 65 Các thành phần hệ thống mạng © 2006 - HMSCáp ₫ồng trục (Coaxial Cable) Vá bäc (PVC) D©y dÉn lâi (Cu) Líp dÉn ngoμi (Cu) Líp c¸ch ly (PE) Tốc ₫ộ truyền tối ₫a: 1-2Gbit/s Chất lượng cao Lắp ₫ặt phức tạp Sử dụng chủ yếu ở mạng cấp cao (Ethernet, ControlNet) 75 Các thành phần hệ thống mạng © 2006 - HMSSo sánh ₫ộ suy giảm trên ₫ường truyền 100 Suy gi¶m (dB/100m) STP 10 Coax 1 1 10 100 1000 TÇn sè (MHz) 85 Các thành phần hệ thống mạng © 2006 - HMSCáp quang n2 ϕ n1 95 Các thành phần hệ thống mạng © 2006 - HMSCác loại sợi quang Sợi thủy tinh: — Sợi ₫a chế ₫ộ (Multimode Fiber, MMF): tín hiệu là các tia laser có tần số không thuần nhất. Khả năng truyền hạn chế trong phạm vi Gbit/s * km. — Sợi ₫ơn chế ₫ộ (Single-Mode Fiber, SMF): tín hiệu là các tia laser có tần số thuần nhất. Tốc ₫ộ truyền có thể ₫ạt tới hàng trăm Gbit/s * km. Sợi chất dẻo: — truyền với tốc ₫ộ thấp (khoảng vài chục tới vài trăm Mbit/s), khoảng cách truyền ngắn (tối ₫a 80m), — giá thành thấp và lắp ₫ặt dễ dàng hơn nhiều. 105 Các thành phần hệ thống mạng © 2006 - HMS2. Phần cứng giao diện mạng M « h×nh OSI Th μ nh phÇn thùc hiÖn Ch−¬ng tr×nh øng dông Líp øn g d ôn g Líp biÓu diÔn d÷ liÖu Líp kiÓm so¸t nèi PhÇn mÒm Líp vËn chu y Ón HÖ ®iÒu hμnh Líp m¹n g PhÇn cøng ...

Tài liệu được xem nhiều: